Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
lượt xem 2
download
Việc ôn tập sẽ trở nên đơn giản hơn khi các em đã có trong tay Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến. Tham khảo tài liệu không chỉ giúp các em củng cố kiến thức môn học mà còn giúp các em rèn luyện giải đề, nâng cao tư duy.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
- SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK LỚP 12 NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LƯƠNG NGỌC QUYẾN Môn thi thành phần: SINH HỌC (Đề thi có 04 trang, gồm 40 câu) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 001 Họ và tên học sinh:…………..…..............…Lớp:……… SBD: ……....Phòng: …… Câu 81: Sơ đồ hóa sinh dưới đây mô tả con đường hình thành tính trạng màu sắc hoa (đỏ và trắng) ở một loài thực vật, kiểu gen nào quy định kiểu hình hoa trắng? Sản phẩm (enzim) của các alen a, b không có chức năng. A. AaBb. B. Aabb. C. AABB. D. AABb. Câu 82: Dạng đột biến gen làm khung đọc mã di truyền thay đổi (thay đổi nhiều codon) từ điểm xảy ra đột biến là A. thay thế 1 cặp nuclêôtit. B. chỉ có thêm 1 cặp nuclêôtit. C. mất 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit. D. chỉ có mất 1 cặp nuclêôtit. Câu 83: Trình tự khởi đầu tái bản của nhiễm sắc thể (NST) có vai trò gì? A. Đóng xoắn NST. B. Bảo vệ NST, làm cho các NST không dính vào nhau. C. Là vị trí liên kết với thoi phân bào. D. Tại đó ADN bắt đầu được nhân đôi. Câu 84: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trò “khuôn mẫu”? A. rARN. B. tARN. C. mARN. D. ADN. Câu 85: Hoán vị gen là A. trường hợp hai gen khác locut đổi chỗ cho nhau B. trường hợp hai alen cùng cặp đổi chỗ trên cặp NST tương đồng khi xảy ra trao đổi đoạn NST. C. trường hợp hai cặp alen đổi chỗ trên các cặp NST tương đồng D. trường hợp các gen không alen trên cùng 1 NST đổi chỗ cho nhau khi giảm phân tạo giao tử Câu 86: Thực chất của tương tác gen là A. sự tác động qua lại giữa các gen trong quá trình hình thành một kiểu hình. B. tương tác giữa các gen không alen để tạo nên tính trạng mới. C. sản phẩm của các gen tương tác với nhau để tạo nên kiểu hình. D. sự tác động qua lại giữa các phân tử tARN trong quá trình hình thành một kiểu hình. Câu 87: Khi nói về NST giới tính ở người, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trên vùng không tương đồng của NST giới tính X và Y đều không mang gen. B. Trên vùng tương đồng của NST giới tính X và Y, gen tồn tại thành từng cặp alen. C. Trên vùng không tương đồng của NST giới tính X và Y, các gen luôn tồn tại thành từng cặp. D. Trên vùng tương đồng của NST giới tính, gen nằm trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y. Câu 88: Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai cây cà chua quả đỏ dị hợp có kiểu gen dị hợp tử với cây cà chua quả vàng, tỉ lệ kiểu hình đời lai là A. 3 quả đỏ: 1 quả vàng. B. 100% quả đỏ. C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng. D. 9 quả đỏ: 7 quả vàng. Câu 89: Theo lí thuyết, cơ thể nào dưới đây có kiểu gen đồng hợp lặn 2 cặp gen? A. Aabb. B. AABB. C. AaBb. D. aabb. Trang 1/4 - Mã đề thi 001
- Câu 90: Trong đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng đột biến nào làm tăng số lượng gen trên một nhiễm sắc thể và làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng? A. Chuyển đoạn trong một NST. B. Lặp đoạn. C. Mất đoạn. D. Đào đoạn. Câu 91: Mã di truyền là mã bộ ba, tức là A. một bộ ba mã hoá nhiều axit amin. B. ba nuclêôtit liên tiếp mã hoá ba axit amin.. C. ba nuclêôtit liên tiếp mã hoá nhiều axit amin. D. ba nuclêôtit liên tiếp mã hoá một axit amin. Câu 92: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là A. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh. B. sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân. C. sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh. D. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh. Câu 93: Qui luật phân li độc lập thực chất nói về A. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9: 3: 3: 1. B. sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân. C. sự phân li độc lập của các tính trạng. D. sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh. Câu 94: Trình tự nucleotit đặc biệt của một ôperôn nơi prôtêin ức chế liên kết vào để ức chế quá trình phiên mã các gen cấu trúc được gọi là A. vùng vận hành (O). B. vùng điều hòa. C. vùng mã hóa. D. vùng khởi động (P). Câu 95: Ý nghĩa thực tiễn của qui luật phân li độc lập của Menđen là A. cho thấy sự sinh sản hữu tính là bước tiến hoá quan trọng của sinh giới. B. chỉ ra sự lai tạo trong chọn giống là cần thiết. C. tạo ra nguồn biến dị tổ hợp cung cấp cho chọn giống. D. giải thích nguyên nhân của sự đa dạng của những loài sinh sản giao phối. Câu 96: Cho biết một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8, trong quần thể của loài xuất hiện một số thế đột biến số lượng NST. Số lượng NST của tế bào bình thường và tế bào đột biến được mô tả như trong hình. Tế bào của đột biến thể ba nhiễm là A. tế bào 2. B. tế bào 6. C. tế bào 4. D. tế bào 5. Câu 97: Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ (mạch cũ), mạch còn lại là mạch mới. Đây là cơ sở của nguyên tắc A. bán bảo toàn. B. bổ sung. C. bảo toàn. D. bổ sung và bán bảo toàn. Câu 98: Cơ thể có kiểu gen giảm phân bình thường tạo giao tử Ab có tỉ lệ A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 100%. Câu 99: Gen đa hiệu là gen A. điều khiển hoạt động của nhiều gen cấu trúc khác. B. chịu tác động của nhiều gen khác. C. mà sản phẩm của nó tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau. D. tạo nhiều loại sản phẩm với hiệu quả rất cao. Câu 100: Hợp tử (2n) của một loài thực vật trong lần nguyên phân đầu tiên bị rối loạn phân li ở một nhiễm sắc thể kép, kết quả trong cơ thể này sẽ có những dạng tế bào sinh dưỡng nào? Trang 2/4 - Mã đề thi 001
- A. (2n +1) và (2n -1). B. (n +1) và (n -1). C. (2n -1) và (n -1). D. (2n +1) và (n + 1). Câu 101: Hiện tượng di truyền liên kết xảy ra khi nào? A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. B. Các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. C. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản. D. Không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết giới tính. Câu 102: Một đoạn mạch của phân tử mARN có trình tự các codon như sau: 5’AUU GXG XGA 3’. Quá trình dịch mã trên đoạn mARN sẽ có lần lượt các bộ ba đối mã (anticodon) tham gia như sau A. 3’AUU5’; 3’GXG5’; 3’XGA5’. B. 5’AUU3’; 5’GXG3’; 5’XGA3’. C. 5’UAA3’; 5’XGX3’; 5’GXU3’. D. 3’UAA5’; 3’XGX5’; 3’GXU5’. Câu 103: Đột biến điểm là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới A. một cặp nucleotit. B. một hoặc môt vài cặp nucleotit. C. một hoặc môt vài nucleotit. D. một số cặp nucleotit. Câu 104: Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin A. cấu trúc của phân tử prôtêin. B. di truyền của các loài. C. chứa trong các bộ 3 mã hoá các axit amin. D. mã hoá 1 chuỗi pôlipeptit hay 1 phân tử ARN. Câu 105: Cặp nhiễm sắc thể (NST) giới tính ở các loài chim (bồ câu, gà...) là A. XX ở con cái và XY ở con đực. B. XX ở con cái và XO ở con đực. C. XY ở con cái và XX ở con đực. D. XO ở con cái và XX ở con đực. Câu 106: Đặc điểm nào sau đây thể hiện di truyền của gen ngoài nhân? A. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ. B. Bố di truyền tính trạng cho con gái. C. Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam giới. D. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai. Câu 107: Một loài thực vật, cho biết alen A: thân cao trội hoàn toàn so với alen a: thân thấp; alen B: hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b: hoa trắng, các gen này liên kết hoàn toàn. Thực hiện phép lai P: x , đời con có tỉ lệ kiểu hình là A. 1 thân cao, hoa đỏ:1 thân thấp, hoa trắng. B. 100% thân cao, hoa đỏ. C. 3 thân cao, hoa đỏ:1 thân thấp, hoa trắng. D. 100% thân thấp, hoa trắng. Câu 108: Biết rằng quá trình giảm phân bình thường, theo lý thuyết cơ thể nào tạo ra nhiều loại giao tử nhất? A. AaBBDd. B. AAbbDd. C. aaBbDd. D. AaBbDd. Câu 109: Biết rằng mỗi tính trạng do 1 gen có 2 alen chi phối (trội, lặn hoàn toàn), phép lai nào khả năng cho nhiều loại kiểu hình nhất? A. AaBb × AaBB. B. Aabb × Aabb. C. x . D. x . Câu 110: Kiểu gen của cá chép không vảy là Aa, cá chép có vảy là aa. Kiểu gen AA làm trứng không nở. phép lai giữa các cá chép đực có vảy và cá chép cái không vảy được F1, cho cá chép F1 không vảy giao phối với nhau được F2. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F1 và F2 là A. F1: 1 không vảy: 1 có vảy; F2: 2 không vảy: 1 có vảy. B. F1: 100% không vảy; F2: 2 không vảy: 1 có vảy. C. F1: 1 không vảy: 1 có vảy; F2: 3 không vảy: 1 có vảy. D. F1, F2 đều có tỉ lệ: 2 không vảy: 1 có vảy. Câu 111: Cơ thể lưỡng bội với 2 cặp gen Aabb, có một số tế bào sinh tinh xảy ra sự không phân li của cặp Aa ở giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, tạo ra các giao tử đột biến. Các giao tử đột biến đó được thụ tinh với các giao tử bình thường của cơ thể có kiểu gen aaBB. Hợp tử có những kiểu gen là A. AAaBb, aaaBb, và aBb. B. AaaBb và aBb. C. AaBb và aaBb. D. AAaBb và aaBb. Câu 112: Khi nói về liên kết gen, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Số nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng NST trong bộ NST đơn bội của loài đó. B. Ở tất cả các loài động vật, liên kết gen chỉ có ở giới đực mà không có ở giới cái. Trang 3/4 - Mã đề thi 001
- C. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể luôn di truyền cùng nhau. D. Liên kết gen luôn làm tăng biến dị tổ hợp. Câu 113: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Cho hai cây (P) giao phấn với nhau, thu được F1 gồm 894 cây, trong đó có 112 cây thân thấp, quả dài. Biết rằng không xảy ra đột biến. Trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai phù hợp với kết quả trên? I. AaBb × Aabb; II. Aabb × Aabb; III. AaBb × AaBb; IV. aaBb × AaBb; V. aaBb × AaBB; A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 114: Một gen dài 3060A° có tỉ lệ A/G = 4/5. Đột biến xảy ra không làm thay đổi chiều dài của gen nhưng tỉ lệ A/G ≈ 79,64%. Loại đột biến đó là A. thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp T – A. B. thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X. C. mất 1 cặp A-T. D. thêm 1 cặp G – X. Câu 115: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về giai đoạn kéo dài mạch polinucleotit mới trên 1 chạc chữ Y trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ? A. Sơ đồ I. B. Sơ đồ II. C. Sơ đồ III. D. Sơ đồ IV. Câu 116: Lai 2 giống bí ngô quả tròn có nguồn gốc từ 2 địa phương khác nhau, người ta thu được F1 toàn cây quả dẹt và F2 gồm 58 cây quả dẹt: 34 cây quả tròn: 6 cây quả dài. Đem F1 lai với 1 cá thể khác, thu được đời con có tỉ lệ: 37,5% cây quả dẹt: 50% cây quả tròn: 12,5% cây quả dài. Kiểu gen của các thể đem lai với F1 có thể là A. BbDd. B. bbDD. C. bbDd. D. BBDD. Câu 117: Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, hai cặp gen này phân li độc lập. Cho cây thân cao, hoa trắng giao phấn với cây thân thấp, hoa đỏ thu được F1 toàn thân cao hoa hồng. Cho F1 tự thụ phấn và không xảy ra đột biến, theo lí thuyết phát biểu nào sau đây sai? A. F2 có 2 loại kiểu gen quy định thân cao, hoa hồng. B. F2 có tổng số 18,75% thân cao, hoa trắng. C. F2 có tổng số 12,5% thân thấp, hoa hồng. D. Trong số cây thân cao, hoa đỏ F2, số cây thuần chủng chiếm 25%. Câu 118: Ở ruồi giấm,alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Thực hiện phép lai P: XDXd x XdY thu được F1. Trong tổng số các ruồi ở F1, ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 29,5%. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, ở F1 tỉ lệ ruồi đực thân xám, cánh cụt, mắt đỏ là A. 12%. B. 8%. C. 24%. D. 4%. Câu 119: Màu da người ít nhất do 3 gen (A,B,C) quy định theo kiểu tương tác cộng gộp. Cả 3 gen cùng quy định tổng hợp sắc tố mêlanin trong da, chúng nằm trên các NST tương đồng khác nhau. Hôn nhân của một cặp vợ chồng có kiểu gen AABBCC x aabbcc, sinh ra người con trai, người này lấy 1 người vợ có kiểu gen giống anh ta, khả năng họ sinh ra người con là gái có màu da sáng gồm 2 gen trội và 4 gen lặn là bao nhiêu? A. 15/128. B. 1/128. C. 1/64. D. 15/64. Câu 120: Biết rằng mỗi tính trạng do 1 gen có 2 alen chi phối (trội, lặn hoàn toàn), cho cây bố mẹ (P) lai với nhau, đời con thu được tỷ lệ phân ly kiểu hình là (6: 3: 3: 2: 1: 1). Kiểu gen nào là phù hợp với thế hệ (P)? A. Aa x Aa . B. AabbDd x AaBbDd. C. Aa x Aa . D. aaBbDd x AaBbDD. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 001
- Môn Mã đề Câu Đáp án Sinh học 001 81 B Sinh học 001 82 C Sinh học 001 83 D Sinh học 001 84 C Sinh học 001 85 B Sinh học 001 86 C Sinh học 001 87 B Sinh học 001 88 C Sinh học 001 89 D Sinh học 001 90 B Sinh học 001 91 D Sinh học 001 92 B Sinh học 001 93 B Sinh học 001 94 A Sinh học 001 95 C Sinh học 001 96 D Sinh học 001 97 A Sinh học 001 98 B Sinh học 001 99 C Sinh học 001 100 A Sinh học 001 101 A Sinh học 001 102 D Sinh học 001 103 A Sinh học 001 104 D Sinh học 001 105 C Sinh học 001 106 A Sinh học 001 107 A Sinh học 001 108 D Sinh học 001 109 C Sinh học 001 110 A Sinh học 001 111 B Sinh học 001 112 A Sinh học 001 113 D Sinh học 001 114 B Sinh học 001 115 B Sinh học 001 116 C Sinh học 001 117 D Sinh học 001 118 D Sinh học 001 119 A Sinh học 001 120 C Sinh học 002 81 D Sinh học 002 82 D Sinh học 002 83 B Sinh học 002 84 B Sinh học 002 85 A Sinh học 002 86 A
- Sinh học 002 87 A Sinh học 002 88 C Sinh học 002 89 B Sinh học 002 90 B Sinh học 002 91 C Sinh học 002 92 B Sinh học 002 93 B Sinh học 002 94 D Sinh học 002 95 C Sinh học 002 96 B Sinh học 002 97 C Sinh học 002 98 A Sinh học 002 99 C Sinh học 002 100 D Sinh học 002 101 A Sinh học 002 102 C Sinh học 002 103 D Sinh học 002 104 A Sinh học 002 105 A Sinh học 002 106 D Sinh học 002 107 C Sinh học 002 108 D Sinh học 002 109 D Sinh học 002 110 A Sinh học 002 111 C Sinh học 002 112 B Sinh học 002 113 B Sinh học 002 114 B Sinh học 002 115 A Sinh học 002 116 D Sinh học 002 117 C Sinh học 002 118 A Sinh học 002 119 C Sinh học 002 120 D Sinh học 003 81 A Sinh học 003 82 A Sinh học 003 83 C Sinh học 003 84 D Sinh học 003 85 C Sinh học 003 86 C Sinh học 003 87 C Sinh học 003 88 A Sinh học 003 89 C Sinh học 003 90 B Sinh học 003 91 B Sinh học 003 92 A Sinh học 003 93 B
- Sinh học 003 94 D Sinh học 003 95 B Sinh học 003 96 B Sinh học 003 97 B Sinh học 003 98 C Sinh học 003 99 D Sinh học 003 100 A Sinh học 003 101 D Sinh học 003 102 A Sinh học 003 103 B Sinh học 003 104 D Sinh học 003 105 D Sinh học 003 106 D Sinh học 003 107 A Sinh học 003 108 C Sinh học 003 109 D Sinh học 003 110 B Sinh học 003 111 B Sinh học 003 112 D Sinh học 003 113 A Sinh học 003 114 D Sinh học 003 115 C Sinh học 003 116 C Sinh học 003 117 C Sinh học 003 118 A Sinh học 003 119 B Sinh học 003 120 A Sinh học 004 81 C Sinh học 004 82 C Sinh học 004 83 B Sinh học 004 84 D Sinh học 004 85 A Sinh học 004 86 D Sinh học 004 87 D Sinh học 004 88 A Sinh học 004 89 D Sinh học 004 90 C Sinh học 004 91 B Sinh học 004 92 A Sinh học 004 93 B Sinh học 004 94 C Sinh học 004 95 B Sinh học 004 96 A Sinh học 004 97 D Sinh học 004 98 A Sinh học 004 99 D Sinh học 004 100 D
- Sinh học 004 101 B Sinh học 004 102 C Sinh học 004 103 C Sinh học 004 104 A Sinh học 004 105 B Sinh học 004 106 C Sinh học 004 107 A Sinh học 004 108 B Sinh học 004 109 B Sinh học 004 110 B Sinh học 004 111 C Sinh học 004 112 A Sinh học 004 113 C Sinh học 004 114 B Sinh học 004 115 D Sinh học 004 116 D Sinh học 004 117 A Sinh học 004 118 A Sinh học 004 119 D Sinh học 004 120 C Sinh học 005 81 A Sinh học 005 82 C Sinh học 005 83 D Sinh học 005 84 C Sinh học 005 85 C Sinh học 005 86 B Sinh học 005 87 B Sinh học 005 88 B Sinh học 005 89 D Sinh học 005 90 C Sinh học 005 91 A Sinh học 005 92 A Sinh học 005 93 B Sinh học 005 94 A Sinh học 005 95 C Sinh học 005 96 B Sinh học 005 97 D Sinh học 005 98 D Sinh học 005 99 D Sinh học 005 100 A Sinh học 005 101 B Sinh học 005 102 C Sinh học 005 103 D Sinh học 005 104 B Sinh học 005 105 A Sinh học 005 106 A Sinh học 005 107 C
- Sinh học 005 108 D Sinh học 005 109 A Sinh học 005 110 C Sinh học 005 111 D Sinh học 005 112 A Sinh học 005 113 D Sinh học 005 114 D Sinh học 005 115 C Sinh học 005 116 C Sinh học 005 117 B Sinh học 005 118 A Sinh học 005 119 B Sinh học 005 120 B Sinh học 006 81 B Sinh học 006 82 B Sinh học 006 83 B Sinh học 006 84 C Sinh học 006 85 B Sinh học 006 86 D Sinh học 006 87 C Sinh học 006 88 C Sinh học 006 89 B Sinh học 006 90 C Sinh học 006 91 D Sinh học 006 92 C Sinh học 006 93 D Sinh học 006 94 A Sinh học 006 95 A Sinh học 006 96 A Sinh học 006 97 B Sinh học 006 98 D Sinh học 006 99 A Sinh học 006 100 D Sinh học 006 101 B Sinh học 006 102 D Sinh học 006 103 D Sinh học 006 104 A Sinh học 006 105 C Sinh học 006 106 A Sinh học 006 107 C Sinh học 006 108 A Sinh học 006 109 B Sinh học 006 110 D Sinh học 006 111 C Sinh học 006 112 C Sinh học 006 113 B Sinh học 006 114 D
- Sinh học 006 115 A Sinh học 006 116 A Sinh học 006 117 B Sinh học 006 118 A Sinh học 006 119 D Sinh học 006 120 C Sinh học 007 81 B Sinh học 007 82 C Sinh học 007 83 C Sinh học 007 84 D Sinh học 007 85 B Sinh học 007 86 C Sinh học 007 87 D Sinh học 007 88 B Sinh học 007 89 A Sinh học 007 90 B Sinh học 007 91 D Sinh học 007 92 B Sinh học 007 93 C Sinh học 007 94 C Sinh học 007 95 C Sinh học 007 96 A Sinh học 007 97 B Sinh học 007 98 A Sinh học 007 99 A Sinh học 007 100 A Sinh học 007 101 C Sinh học 007 102 A Sinh học 007 103 D Sinh học 007 104 D Sinh học 007 105 A Sinh học 007 106 D Sinh học 007 107 B Sinh học 007 108 D Sinh học 007 109 C Sinh học 007 110 C Sinh học 007 111 C Sinh học 007 112 B Sinh học 007 113 B Sinh học 007 114 B Sinh học 007 115 A Sinh học 007 116 D Sinh học 007 117 D Sinh học 007 118 A Sinh học 007 119 D Sinh học 007 120 A Sinh học 008 81 C
- Sinh học 008 82 D Sinh học 008 83 A Sinh học 008 84 D Sinh học 008 85 C Sinh học 008 86 A Sinh học 008 87 B Sinh học 008 88 B Sinh học 008 89 C Sinh học 008 90 C Sinh học 008 91 D Sinh học 008 92 C Sinh học 008 93 A Sinh học 008 94 D Sinh học 008 95 C Sinh học 008 96 A Sinh học 008 97 A Sinh học 008 98 A Sinh học 008 99 B Sinh học 008 100 D Sinh học 008 101 B Sinh học 008 102 D Sinh học 008 103 B Sinh học 008 104 B Sinh học 008 105 A Sinh học 008 106 B Sinh học 008 107 D Sinh học 008 108 C Sinh học 008 109 C Sinh học 008 110 D Sinh học 008 111 A Sinh học 008 112 C Sinh học 008 113 B Sinh học 008 114 B Sinh học 008 115 C Sinh học 008 116 D Sinh học 008 117 A Sinh học 008 118 D Sinh học 008 119 B Sinh học 008 120 A Sinh học 009 81 B Sinh học 009 82 C Sinh học 009 83 C Sinh học 009 84 D Sinh học 009 85 B Sinh học 009 86 C Sinh học 009 87 D Sinh học 009 88 B
- Sinh học 009 89 A Sinh học 009 90 B Sinh học 009 91 D Sinh học 009 92 B Sinh học 009 93 C Sinh học 009 94 C Sinh học 009 95 C Sinh học 009 96 A Sinh học 009 97 B Sinh học 009 98 A Sinh học 009 99 A Sinh học 009 100 A Sinh học 009 101 C Sinh học 009 102 A Sinh học 009 103 D Sinh học 009 104 D Sinh học 009 105 A Sinh học 009 106 D Sinh học 009 107 B Sinh học 009 108 D Sinh học 009 109 C Sinh học 009 110 C Sinh học 009 111 C Sinh học 009 112 B Sinh học 009 113 B Sinh học 009 114 B Sinh học 009 115 A Sinh học 009 116 D Sinh học 009 117 D Sinh học 009 118 A Sinh học 009 119 D Sinh học 009 120 A Sinh học 010 81 A Sinh học 010 82 B Sinh học 010 83 B Sinh học 010 84 A Sinh học 010 85 D Sinh học 010 86 D Sinh học 010 87 C Sinh học 010 88 D Sinh học 010 89 B Sinh học 010 90 C Sinh học 010 91 C Sinh học 010 92 B Sinh học 010 93 D Sinh học 010 94 A Sinh học 010 95 B
- Sinh học 010 96 D Sinh học 010 97 C Sinh học 010 98 A Sinh học 010 99 D Sinh học 010 100 C Sinh học 010 101 A Sinh học 010 102 D Sinh học 010 103 A Sinh học 010 104 A Sinh học 010 105 B Sinh học 010 106 B Sinh học 010 107 C Sinh học 010 108 C Sinh học 010 109 D Sinh học 010 110 A Sinh học 010 111 D Sinh học 010 112 B Sinh học 010 113 D Sinh học 010 114 C Sinh học 010 115 C Sinh học 010 116 A Sinh học 010 117 B Sinh học 010 118 C Sinh học 010 119 A Sinh học 010 120 B Sinh học 011 81 B Sinh học 011 82 D Sinh học 011 83 D Sinh học 011 84 D Sinh học 011 85 D Sinh học 011 86 A Sinh học 011 87 D Sinh học 011 88 A Sinh học 011 89 B Sinh học 011 90 A Sinh học 011 91 C Sinh học 011 92 D Sinh học 011 93 C Sinh học 011 94 B Sinh học 011 95 B Sinh học 011 96 C Sinh học 011 97 C Sinh học 011 98 A Sinh học 011 99 D Sinh học 011 100 B Sinh học 011 101 B Sinh học 011 102 A
- Sinh học 011 103 A Sinh học 011 104 A Sinh học 011 105 C Sinh học 011 106 B Sinh học 011 107 C Sinh học 011 108 C Sinh học 011 109 B Sinh học 011 110 A Sinh học 011 111 A Sinh học 011 112 C Sinh học 011 113 C Sinh học 011 114 D Sinh học 011 115 C Sinh học 011 116 D Sinh học 011 117 B Sinh học 011 118 B Sinh học 011 119 D Sinh học 011 120 A Sinh học 012 81 A Sinh học 012 82 B Sinh học 012 83 D Sinh học 012 84 D Sinh học 012 85 D Sinh học 012 86 C Sinh học 012 87 C Sinh học 012 88 C Sinh học 012 89 A Sinh học 012 90 D Sinh học 012 91 B Sinh học 012 92 B Sinh học 012 93 A Sinh học 012 94 D Sinh học 012 95 A Sinh học 012 96 B Sinh học 012 97 C Sinh học 012 98 C Sinh học 012 99 B Sinh học 012 100 B Sinh học 012 101 A Sinh học 012 102 D Sinh học 012 103 A Sinh học 012 104 B Sinh học 012 105 A Sinh học 012 106 C Sinh học 012 107 D Sinh học 012 108 C Sinh học 012 109 D
- Sinh học 012 110 C Sinh học 012 111 A Sinh học 012 112 B Sinh học 012 113 C Sinh học 012 114 D Sinh học 012 115 C Sinh học 012 116 A Sinh học 012 117 B Sinh học 012 118 A Sinh học 012 119 D Sinh học 012 120 B Sinh học 013 81 B Sinh học 013 82 B Sinh học 013 83 A Sinh học 013 84 D Sinh học 013 85 C Sinh học 013 86 C Sinh học 013 87 A Sinh học 013 88 C Sinh học 013 89 B Sinh học 013 90 A Sinh học 013 91 D Sinh học 013 92 A Sinh học 013 93 B Sinh học 013 94 D Sinh học 013 95 A Sinh học 013 96 C Sinh học 013 97 D Sinh học 013 98 B Sinh học 013 99 A Sinh học 013 100 A Sinh học 013 101 D Sinh học 013 102 D Sinh học 013 103 C Sinh học 013 104 C Sinh học 013 105 B Sinh học 013 106 D Sinh học 013 107 C Sinh học 013 108 B Sinh học 013 109 A Sinh học 013 110 D Sinh học 013 111 D Sinh học 013 112 C Sinh học 013 113 B Sinh học 013 114 C Sinh học 013 115 D Sinh học 013 116 B
- Sinh học 013 117 A Sinh học 013 118 A Sinh học 013 119 C Sinh học 013 120 B Sinh học 014 81 C Sinh học 014 82 C Sinh học 014 83 D Sinh học 014 84 A Sinh học 014 85 B Sinh học 014 86 C Sinh học 014 87 B Sinh học 014 88 D Sinh học 014 89 B Sinh học 014 90 C Sinh học 014 91 D Sinh học 014 92 A Sinh học 014 93 A Sinh học 014 94 B Sinh học 014 95 D Sinh học 014 96 C Sinh học 014 97 D Sinh học 014 98 A Sinh học 014 99 A Sinh học 014 100 A Sinh học 014 101 A Sinh học 014 102 D Sinh học 014 103 C Sinh học 014 104 B Sinh học 014 105 C Sinh học 014 106 D Sinh học 014 107 B Sinh học 014 108 B Sinh học 014 109 A Sinh học 014 110 C Sinh học 014 111 D Sinh học 014 112 B Sinh học 014 113 B Sinh học 014 114 C Sinh học 014 115 D Sinh học 014 116 B Sinh học 014 117 D Sinh học 014 118 C Sinh học 014 119 A Sinh học 014 120 A Sinh học 015 81 C Sinh học 015 82 A Sinh học 015 83 A
- Sinh học 015 84 C Sinh học 015 85 C Sinh học 015 86 D Sinh học 015 87 D Sinh học 015 88 A Sinh học 015 89 A Sinh học 015 90 D Sinh học 015 91 C Sinh học 015 92 A Sinh học 015 93 D Sinh học 015 94 B Sinh học 015 95 A Sinh học 015 96 B Sinh học 015 97 D Sinh học 015 98 B Sinh học 015 99 C Sinh học 015 100 B Sinh học 015 101 A Sinh học 015 102 B Sinh học 015 103 D Sinh học 015 104 D Sinh học 015 105 C Sinh học 015 106 B Sinh học 015 107 B Sinh học 015 108 C Sinh học 015 109 A Sinh học 015 110 B Sinh học 015 111 B Sinh học 015 112 C Sinh học 015 113 D Sinh học 015 114 D Sinh học 015 115 A Sinh học 015 116 C Sinh học 015 117 D Sinh học 015 118 C Sinh học 015 119 A Sinh học 015 120 B Sinh học 016 81 C Sinh học 016 82 B Sinh học 016 83 B Sinh học 016 84 C Sinh học 016 85 B Sinh học 016 86 B Sinh học 016 87 D Sinh học 016 88 D Sinh học 016 89 A Sinh học 016 90 D
- Sinh học 016 91 D Sinh học 016 92 C Sinh học 016 93 D Sinh học 016 94 B Sinh học 016 95 A Sinh học 016 96 A Sinh học 016 97 D Sinh học 016 98 D Sinh học 016 99 C Sinh học 016 100 A Sinh học 016 101 C Sinh học 016 102 A Sinh học 016 103 B Sinh học 016 104 A Sinh học 016 105 C Sinh học 016 106 A Sinh học 016 107 C Sinh học 016 108 B Sinh học 016 109 A Sinh học 016 110 B Sinh học 016 111 B Sinh học 016 112 B Sinh học 016 113 D Sinh học 016 114 A Sinh học 016 115 D Sinh học 016 116 D Sinh học 016 117 A Sinh học 016 118 C Sinh học 016 119 C Sinh học 016 120 C Sinh học 017 81 B Sinh học 017 82 A Sinh học 017 83 B Sinh học 017 84 D Sinh học 017 85 B Sinh học 017 86 A Sinh học 017 87 D Sinh học 017 88 B Sinh học 017 89 C Sinh học 017 90 C Sinh học 017 91 A Sinh học 017 92 C Sinh học 017 93 D Sinh học 017 94 C Sinh học 017 95 D Sinh học 017 96 A Sinh học 017 97 A
- Sinh học 017 98 B Sinh học 017 99 B Sinh học 017 100 C Sinh học 017 101 B Sinh học 017 102 D Sinh học 017 103 D Sinh học 017 104 C Sinh học 017 105 A Sinh học 017 106 A Sinh học 017 107 D Sinh học 017 108 C Sinh học 017 109 A Sinh học 017 110 C Sinh học 017 111 D Sinh học 017 112 C Sinh học 017 113 B Sinh học 017 114 B Sinh học 017 115 A Sinh học 017 116 D Sinh học 017 117 B Sinh học 017 118 A Sinh học 017 119 C Sinh học 017 120 D Sinh học 018 81 C Sinh học 018 82 D Sinh học 018 83 D Sinh học 018 84 C Sinh học 018 85 D Sinh học 018 86 D Sinh học 018 87 D Sinh học 018 88 A Sinh học 018 89 A Sinh học 018 90 B Sinh học 018 91 B Sinh học 018 92 C Sinh học 018 93 C Sinh học 018 94 D Sinh học 018 95 A Sinh học 018 96 A Sinh học 018 97 B Sinh học 018 98 A Sinh học 018 99 A Sinh học 018 100 B Sinh học 018 101 C Sinh học 018 102 B Sinh học 018 103 B Sinh học 018 104 D
- Sinh học 018 105 A Sinh học 018 106 C Sinh học 018 107 B Sinh học 018 108 C Sinh học 018 109 B Sinh học 018 110 B Sinh học 018 111 A Sinh học 018 112 D Sinh học 018 113 A Sinh học 018 114 A Sinh học 018 115 C Sinh học 018 116 D Sinh học 018 117 C Sinh học 018 118 D Sinh học 018 119 B Sinh học 018 120 C Sinh học 019 81 A Sinh học 019 82 D Sinh học 019 83 B Sinh học 019 84 D Sinh học 019 85 D Sinh học 019 86 A Sinh học 019 87 B Sinh học 019 88 D Sinh học 019 89 C Sinh học 019 90 C Sinh học 019 91 C Sinh học 019 92 A Sinh học 019 93 B Sinh học 019 94 D Sinh học 019 95 D Sinh học 019 96 C Sinh học 019 97 D Sinh học 019 98 C Sinh học 019 99 A Sinh học 019 100 B Sinh học 019 101 A Sinh học 019 102 B Sinh học 019 103 B Sinh học 019 104 A Sinh học 019 105 C Sinh học 019 106 B Sinh học 019 107 A Sinh học 019 108 C Sinh học 019 109 A Sinh học 019 110 D Sinh học 019 111 B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 464 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 360 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2015-2016 - Phòng GD&DT Phú Bình
3 p | 192 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 568 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 379 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 234 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 437 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đình Xuyên
4 p | 190 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn