intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can, TP.HCM

Chia sẻ: Thẩm Quyên Ly | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

14
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can, TP.HCM” để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can, TP.HCM

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CAN Môn: SINH HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút; Mã đề: 801 (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Một tế bào sinh tinh có kiểu gen tiến hành giảm phân (không có hoán vị gen). Số loại giao tử đựơc tạo ra là A. 1 loại. B. 4 loại. C. 6 loại. D. 2 loại. Câu 2: Màu lông đen ở thỏ Himalaya được hình thành phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Chế độ ánh sáng của môi trường. B. Độ ẩm. C. Chế độ dinh dưỡng. D. Nhiệt độ. Câu 3: Ở người, màu da đậm dần theo sự gia tăng số lượng gen trội có mặt trong kiểu gen, khi số lượng gen trội trong kiểu gen càng nhiều thì màu da càng đậm. Hiện tượng này là kết quả của sự A. tác động cộng gộp các gen không alen. B. tác động của một gen lên nhiều tính trạng. C. tương tác át chế giữa các gen lặn không alen. D. tương tác át chế giữa các gen trội không alen. Câu 4: Cây có kiểu gen AaBbCC tự thụ phấn sẽ tạo ra đời con có kiểu hình trội về cả 3 tính trạng là A. 3/16. B. 27/64. C. 9/16. D. 1/64. Câu 5: Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào qui định? A. thời kì sinh trưởng. B. Thời kì phát triển. C. Điều kiện môi trường. D. Kiểu gen của cơ thể. Câu 6: Di truyền thẳng là hiện tượng A. Tính trạng do gen nằm trên NST Y qui định nên chỉ di truyền cho giới XY. B. Kiểu hình của tất cả các cá thể con hoàn toàn giống bố. C. Sự tạo thành một nhóm gen liên kết và có xu hướng di truyền cùng nhau. D. Tính trạng do gen nằm trên NST X qui định nên chỉ di truyền cho giới XX. Câu 7: Ở 1 loài thực vật, gen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với gen a qui định thân thấp; gen B qui định quả tròn trội hoàn toàn so với gen b qui định quả bầu dục; các gen liên kết hoàn toàn với nhau. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1: 1? A. x . B. x . C. x . D. x . Câu 8: Ở một loài thực vật, các gen quy định các tính trạng phân li độc lập và tổ hợp tự do. Cho cơ thể có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu gen aabbdd ở đời con là A. 3/16. B. 9/16. C. 1/16. D. 1/64. Câu 9: Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể A. có kiểu gen khác nhau. B. có cùng kiểu gen. C. có kiểu hình khác. D. có kiểu hình giống nhau. Câu 10: Nếu tần số hoán vị gen là 30% thì khoảng cách giữa 2 gen này trên nhiễm sắc thể là A. 15cM. B. 10cM. C. 30cM. D. 20cM. Câu 11: Ở đậu Hà Lan, hạt vàng do gen B quy định là trội hoàn toàn so với b quy định hạt xanh. Một phép lai (P): hạt vàng x hạt vàng, F1 có 75% hạt vàng, 25% hạt xanh. Kiểu gen của P là Trang 1/4 - Mã đề thi 801
  2. A. Bb x Bb. B. Bb x bb. C. BB x Bb. D. BB x bb. Câu 12: Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XO và giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX A. mèo, chó. B. ruồi giấm, dơi. C. bướm, cá. D. châu chấu, ong. Câu 13: Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị giữa B và b với tần số là 18%. Cho biết không xảy ra đột biến. Tỉ lệ các loại giao tử là A. AB = ab = 9%, Ab = aB = 41%. B. AB = ab = 32%, Ab = aB = 18%. C. AB = ab = 41%, Ab = aB = 9%. D. AB = ab = 18%, Ab = aB = 32%. Câu 14: Thường biến (sự mềm dẻo kiểu hình) phát sinh do A. Ảnh hưởng của điều kiện môi trường sống khác nhau tới sự phát triển của sinh vật. B. Rối loạn quá trình trao đổi chất nội bào dẫn đến kiểu hình thay đổi. C. Sự biến đổi trong vật chất di truyền của tế bào. D. Ảnh hưởng của các tác nhân gây đột biến tới sức sống của sinh vật. Câu 15: Giả sử lai một cặp tính trạng, kiểu gen F1 là AaBb x AaBb; hai cặp gen phân li độc lập với nhau và di truyền theo qui luật tương tác bổ sung. Tỉ lệ kiểu hình ở F2 sẽ là A. 9: 6: 1 hoặc 9: 3: 3: 1. B. 13: 3 hoặc 9: 7. C. 9: 6: 1 hoặc 13: 3. D. 12: 3: 1 hoặc 9: 3: 3: 1. Câu 16: Cho biết 1 gen qui định 1 tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai Bb x bb cho ra đời con có A. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình. B. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình. C. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình. D. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình. Câu 17: Ở người, bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST giới tính X qui định. Tỉ lệ người bị bệnh này ở nam luôn cao hơn nữ, nguyên nhân vì A. nam giới chỉ cần có mặt 1 gen lặn là đã bị bệnh. B. nam giới dễ bị các bệnh về mắt nên dễ dẫn tới mù màu. C. tính trạng này di truyền thẳng. D. tính trạng này di truyền chéo. Câu 18: Cặp NST giới tính qui định giới tính nào dưới đây không đúng? A. Ở gà: XX – trống, XY – mái. B. Ở ruồi giấm: XX – đực, XY – cái. C. Ở người: XX – nữ, XY – nam. D. Ở lợn: XX – cái, XY – đực. Câu 19: Bệnh mù màu ở người do đột biến gen m nằm trên NST giới tính X (Xm) gây nên. Một gia đình cả bố và mẹ đều nhìn màu bình thường, sinh ra một người con mắc hội chứng Claiphentơ và mù màu. Kiểu gen người con này là A. XmO. B. XmY. C. XmXmXm. D. XmXmY. Câu 20: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do gen nằm trong tế bào chất quy định. Lấy hạt phấn của cây hoa trắng thụ phấn cho noãn cây hoa đỏ (P) thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn thu được cây F2. Theo lí thuyết, kiểu hình ở F2 gồm A. 75 % cây hoa đỏ và 25% cây hoa trắng. B. 100% cây hoa trắng. C. 100% cây hoa đỏ. D. 50% cây hoa đỏ và 50% cây hoa trắng. Câu 21: Theo lí thuyết, phép lai nào cho đời con gồm toàn kiểu hình trội? A. Aa x Aa. B. aa x aa. C. Aa x aa. D. AA x Aa. Câu 22: Ở người, gen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định tính trạng máu khó đông, gen trội tương ứng A qui định tính trạng máu đông bình thường. Một cặp vợ chồng máu đông bình thường sinh con trai mắc bệnh máu khó đông. Kiểu gen của cặp vợ chồng trên là A. XaXa x XAY. B. XaXa x XaY. C. XAXa x XAY. D. XAXA x XaY. Câu 23: Ở sinh vật, sự mềm dẻo về kiểu hình phụ thuộc vào Trang 2/4 - Mã đề thi 801
  3. A. Môi trường. B. Kiểu gen. C. Sự thay đổi kiểu gen. D. Kiểu gen và môi trường sống. Câu 24: Một trong những đặc điểm nào sau đây của thường biến? A. Không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình. B. Không thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình. C. Thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình. D. Thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình. Câu 25: Ở người, gen qui định tật dính ngón tay 2 và 3 nằm trên nhiễm sắc thể Y, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể X. Một người đàn ông bị tật dính ngón tay 2 và 3 lấy vợ bình thường, sinh con trai bị tật dính ngón tay 2 và 3. Người con trai này nhận gen dị tật dính ngón tay từ A. ông ngoại. B. mẹ. C. bố. D. bà nội. Câu 26: Trong trường hợp liên kết hoàn toàn và mỗi gen qui định một tính trạng, phép lai x có tỉ lệ phân li kiểu hình là A. 3: 3: 1: 1. B. 3: 1. C. 1: 2: 1. D. 9: 3: 3: 1. Câu 27: Cơ thể mang kiểu gen AaBBDdee khi giảm phân cho số loại giao tử là A. 8. B. 4. C. 32. D. 16. Câu 28: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, các gen phân li độc lập và tác động riêng rẽ, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai Aabb x Aabb cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là A. 1:1:1:1. B. 3:1. C. 3:3:1:1. D. 9:3:3:1. Câu 29: Tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau gọi là gì? A. Sự mềm dẻo về kiểu hình. B. Mức phản ứng. C. Biến dị tổ hợp. D. Thể đột biến. Câu 30: Ở 1 loài thực vật, gen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với gen a qui định thân thấp; gen B qui định quả tròn trội hoàn toàn so với gen b qui định quả bầu dục; các gen liên kết hoàn toàn với nhau. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1: 2: 1? A. x . B. x . C. x . D. x . Câu 31: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbcc-D- ở đời con là: A. 3/256. B. 9/256. C. 81/256. D. 27/256. Câu 32: Phép lai x Nếu các cặp tính trạng di truyền trội hoàn toàn và bố mẹ đều có hoán vị gen với tần số 30% thì kiểu hình lặn ab/ab chiếm tỉ lệ A. 12,25%. B. 2,25%. C. 40%. D. 6,25%. Câu 33: Biết một gen qui định 1 tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Phép lai AABdDD x AaBbDD, theo lí thuyết thì tỉ lệ kiểu hình trội về cả 3 cặp tính trạng ở F1 là A. 27/64. B. 9/64. C. 3/4. D. 1/16. Câu 34: Một cơ thể có kiểu gen , khi giảm phân với tần số hoán vị gen là 40% thì tỉ lệ các giao tử sẽ là A. AB = ab = 30%, Ab = aB = 20%. B. AB = ab = 20%, Ab = aB = 30%. C. AB = ab = 40%, Ab = aB = 10%. D. AB = ab = 10%, Ab = aB = 40%. Câu 35: Ở một loài thực vật, trên 1 nhiễm sắc thể có gen A và B cách nhau 40cM. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ con lai có kiểu gen là bao nhiêu khi cây làm bố và cây làm mẹ đều có kiểu gen ? A. 10%. B. 4%. C. 20%. D. 9%. Câu 36: Ở người, gen B quy định mắt nhìn màu bình thường là trội hoàn toàn so với alen b gây bệnh mù màu đỏ- xanh lục, gen này nằm trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Một cặp vợ Trang 3/4 - Mã đề thi 801
  4. chồng sinh được một con gái mù màu và một con trai mắt nhìn màu bình thường. Kiểu gen của cặp vợ chồng là A. XBXB x XbY. B. XbXb x XBY. C. XBXb x XBY. D. XBXb x XbY. Câu 37: Gen qui định tính trạng nằm trên NST X (không có alen trên Y) thì tính trạng đó di truyền theo qui luật A. Tương tác gen. B. Theo dòng mẹ. C. Di truyền thẳng. D. Di truyền chéo. Câu 38: Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY? A. Hổ, báo, mèo rừng. B. Gà, bồ câu, bướm. C. Trâu, bò, hươu. D. Thỏ, ruồi giấm, sư tử. Câu 39: Ví dụ nào sau đây không phải là thường biến? A. Cây bàng, cây xoang rụng lá vào mùa đông. B. Chồn cáo thay đổi bộ lông theo mùa. C. Lúa Trân châu lùn có nhiều hạt. D. Số lượng hồng cầu tăng khi người di chuyển lên vùng cao. Câu 40: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, các gen phân li độc lập và tác động riêng rẽ, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai AABb x Aabb cho đời con có tối đa A. 6 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình. B. 4 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình. C. 4 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình. D. 2 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 801
  5. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: SINH HỌC 12 Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án 801 1 A 802 1A 803 1A 804 1A 801 2 D 802 2A 803 2D 804 2D 801 3 A 802 3B 803 3B 804 3B 801 4 C 802 4C 803 4A 804 4B 801 5 D 802 5C 803 5B 804 5C 801 6 A 802 6A 803 6B 804 6D 801 7 D 802 7B 803 7C 804 7D 801 8 D 802 8C 803 8D 804 8C 801 9 B 802 9C 803 9B 804 9D 801 10 C 802 10 C 803 10 A 804 10 B 801 11 A 802 11 B 803 11 D 804 11 C 801 12 D 802 12 A 803 12 C 804 12 D 801 13 C 802 13 A 803 13 D 804 13 C 801 14 A 802 14 C 803 14 D 804 14 B 801 15 A 802 15 B 803 15 B 804 15 A 801 16 A 802 16 D 803 16 B 804 16 B 801 17 A 802 17 B 803 17 C 804 17 D 801 18 B 802 18 D 803 18 C 804 18 C 801 19 D 802 19 C 803 19 C 804 19 C 801 20 C 802 20 D 803 20 B 804 20 A 801 21 D 802 21 D 803 21 A 804 21 B 801 22 C 802 22 D 803 22 D 804 22 D 801 23 D 802 23 C 803 23 D 804 23 D 801 24 A 802 24 C 803 24 A 804 24 B 801 25 C 802 25 A 803 25 D 804 25 A 801 26 C 802 26 A 803 26 B 804 26 D 801 27 B 802 27 B 803 27 C 804 27 A 801 28 B 802 28 B 803 28 A 804 28 D 801 29 B 802 29 A 803 29 A 804 29 B 801 30 C 802 30 A 803 30 C 804 30 C 801 31 B 802 31 D 803 31 C 804 31 A 801 32 A 802 32 D 803 32 A 804 32 A 801 33 C 802 33 B 803 33 A 804 33 B 801 34 B 802 34 C 803 34 D 804 34 B 801 35 B 802 35 D 803 35 B 804 35 C 801 36 D 802 36 B 803 36 D 804 36 A 801 37 D 802 37 D 803 37 B 804 37 C 801 38 B 802 38 B 803 38 A 804 38 C 801 39 C 802 39 A 803 39 C 804 39 A 801 40 B 802 40 D 803 40 C 804 40 A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2