Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
lượt xem 1
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
- SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I LỚP 12 NĂM HỌC 20222023 TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LƯƠNG NGỌC QUYẾN Môn thi thành phần: SINH HỌC (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh:…………..…..............…Lớp:……… SBD: ……....Phòng: Mã đề 006 …… Câu 81: Côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? A. 5’UGG3’. B. 5’UAX3’. C. 5’UGA3’. D. 5’UGX3’. Câu 82: Menđen phát hiện ra các quy luật di truyền khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây? A. Khoai tây. B. Ruồi giấm. C. Vi khuẩn E coli. D. Đậu Hà Lan. Câu 83: Một đột biến điểm ở một gen nằm trong ti thể gây nên chứng động kinh ở người. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm di truyền của bệnh trên ? A. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cà các con trai của họ đều bị bệnh. B. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới. C. Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ đều bị bệnh. D. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả con gái họ họ đều bị bệnh. Câu 84: Kiểu gen nào dưới đây viết không đúng? Ab AB AB Aa A. B. C. D. aB ab AB Bb Câu 85: Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có cấu trúc di truyền 0,3 AA: 0,5 Aa: 0,2 aa tần số các alen trong quần thể lúc đó là A. 0,55 A; 0,45 a. B. 0,65A; 0,35a. C. 0,75 A; 0,25 a. D. 0,8 A; 0,2 a Câu 86: Đặc điểm cấu trúc di truyền nào không đúng với quần thể tự phối qua các thế hệ? A. Thành phần kiểu gen không thay đổi. B. Tỉ lệ đồng hợp tử tăng dần. C. Tỉ lệ dị hợp tử giảm dần. D. Tần số các alen không thay đổi. Câu 87: Theo lí thuyết, nếu phép lai thuận là ♂ cây hoa đỏ x ♀ cây hoa trắng thì pháp lai nào sau đây là phép lai nghịch? A. ♂ cây hoa đỏ x ♀ cây hoa đỏ B. ♂ cây hoa đỏ x ♀ cây hoa trắng C. ♂ cây hoa trắng x ♀ cây hoa đỏ D. ♂ cây hoa trắng x ♀ cây hoa trắng Câu 88: Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn, đời con có tỉ lệ kiểu hình 9 cây hoa đỏ : 3 cây hoa hồng : 3 cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng. Cặp tính trạng này di truyền theo quy luật: A. Tương tác át chế B. Tương tác bổ sung C. Tương tác cộng gộp D. Phân li độc lập, trội hoàn toàn Câu 89: Enzim ADN polimeaza trong nhân đôi ADN có vai trò A. tháo xoắn B. tổng hợp ARN mồi C. nối các đoạn okazaki D. nối các đơn phân và kéo dài mạch đơn mới. Câu 90: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 300 nm? A. Vùng xếp cuộn ( sợi siêu xoắn). B. Sợi cơ bản. C. Crômatit. D. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc). Trang 1/4 Mã đề thi 006
- Câu 91: Giá trị thích nghi của 1 đột biến có thể thay đổi tùy thuộc vào A. cá thể mang đột biến đó là đực hay cái B. đột biến đó là trội hay lặn C. tổ hợp gen và môi trường sống. D. thời điểm phát sinh đột biến. Câu 92: Phát biểu nào sau đây đúng về khái niệm kiểu hình? A. Kiểu hình được tạo thành do sự tương tác giữa kiểu gen và điều kiện môi trường. B. Kiểu hình khó thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi. C. Kiểu hình ổn định khi điều kiện môi trường thay đổi. D. Kiểu hình liên tục thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi Câu 93: Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có bộ NST là A. 2n 1. B. n 1. C. 2n + 1. D. n + 1. Câu 94: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trò “khuôn mẫu”? A. rARN. B. tARN. C. mARN. D. ADN. Câu 95: Ở đậu Hà Lan, hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng. Cho giao phấn giữa cây hoa trắng với cây hoa trắng, kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào? A. 100% hoa trắng. B. 100% hoa đỏ. C. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng. D. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. Câu 96: Khi môi trường có đường lactôzơ (chất cảm ứng), phân tử lactôzơ sẽ liên kết với thành phần nào? A. Vùng vận hành (O). B. ADNpolimelaza. C. Prôtêin ức chế . D. Vùng khởi động (P). Câu 97: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 100% ru ồ i m ắ t đ ỏ . A. XAXa × XaY. B. XAXA × XaY. C. XaXa × XAY. D. XAXa × XAY. Câu 98: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình ABCdd ở đời con là A. 1/32 B. 27/256. C. 1/64. D. 3/128. Câu 99: Một đoạn gen có trình tự các nu như sau 3’GGG XXT GGA TXG A A A 5’ (mạch khuôn) 5’ XXX GGA XXT AGX T T T 3’ Trình tự các Nuclêôtit tương ứng trên mARN được tổng hợp từ đoạn gen trên là A. 5’ GGG XXU GGA UXG UUU 3’ B. 3’ XXX GGA XXU AGX TTT 5’ C. 5’ XXX GGA XXU AGX UUU 3’ D. 3’GGG XXU GGA UXG UUU 5’ Câu 100: Một trong những đặc điểm của thường biến là A. phát sinh trong quá trình sinh sản hữu tính B. có thể có lợi, có hại hoặc trung tính C. di truyền được cho đời sau và là nguyên liệu của tiến hóa. D. xuất hiện đồng loạt theo 1 hướng xác định Câu 101: Dạng đột biến điểm làm thay đổi số nucleotit của gen và số liên kết hidro trong gen giảm 2 liên kết hidro dạng đột biến điểm có thể xảy ra là A. mất một cặp nucleotit A=T B. thay thế một cặp G ≡X thành một cặp A=T C. thêm một cặp nucleotit A=T D. mất một cặp nucleotit G ≡X Câu 102: Một cá thể có kiểu gen Bd//bD, tần số hoán vị gen giữa hai alen B và b là 40%. Tỉ lệ giao tử Bd là A. 15% B. 10% C. 20% D. 30% Câu 103: Tỉ lệ của loại giao tử ABD được tạo ra từ cơ thể có kiểu gen AaBbDd là Trang 2/4 Mã đề thi 006
- A. 12,5% B. 25% C. 50% D. 100% Câu 104: Sự mềm dẻo kiểu hình (thường biến) có vai trò A. giúp sinh vật hình thành đặc điểm thích nghi. B. tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa. C. giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường. D. tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa Câu 105: Ở người, bệnh mù màu do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X. Một gia đình có bố và mẹ bình thường, sinh được 1 con trai bị mù màu. Người con trai này đã nhận gen quy định bệnh mù màu từ A. bà nội B. mẹ C. ông nội D. bố Câu 106: Ở ruồi giấm hoán vị gen xảy ra có liên quan gì đến giới tính? A. Xảy ra ở cả 2 giới đực và cái với tỉ lệ như nhau. B. Chỉ xảy ra ở giới đực C. Chủ yếu xảy ra ở giới đực D. Chỉ xảy ra ở giới cái Câu 107: Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp thường được dùng để tạo ra các biến dị tổ hợp là A. gây đột biến bằng sốc nhiệt. B. chiếu xạ bằng tia C. gây đột biến bằng cônsixin. D. lai hữu tính. Câu 108: Quần thể P0 có 100% kiểu gen Aa ngẫu phối 3 thế hệ. Tần số kiểu gen aa trong quần thể là A. 1/2 B. 1/4 C. 3/8 D. 1/8 Câu 109: Trong những dạng đột biến sau, dạng nào không thuộc đột biến lệch bội? A. Thể ba nhiễm. B. Thể tứ bội. C. Thể không nhiễm. D. Thể một nhiễm. Câu 110: Khi nói về đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai? A. Đột biến lặp đoạn luôn làm tăng khả năng sinh sản của thể đột biến. B. Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể. C. Đột biến lặp đoạn dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen. D. Đột biến lặp đoạn có thể có hại cho thể đột biến. Câu 111: Ở cà chua, A: quả đỏ, a: quả vàng; B: quả tròn, b: quả dẹt; biết các cặp gen phân li độc lập. Để F1 có tỉ lệ 3 đỏ tròn : 3 đỏ dẹt : 1 vàng tròn :1 vàng dẹt thì phải chọn cặp P có kiểu gen và kiểu hình thế nào? A. Aabb (đỏ dẹt) x aaBb (vàng tròn). B. aaBb (vàng tròn) x aabb (vàng dẹt). C. Aabb (đỏ dẹt) x Aabb (đỏ dẹt). D. AaBb (đỏ tròn) x Aabb (đỏ dẹt). Câu 112: Quần thể nào sau đây đạt trạng thái cân bằng Hacđi Van bec? A. 0,81 AA + 0,18 Aa + 0,01 aa B. 0,25 AA + 0,1 Aa + 0,65 aa. C. 0,7 AA + 0,1 Aa + 0,2aa. D. 0,39 AA + 0,52 Aa + 0,09 aa Câu 113: Cho biết không xảy đột biến, tính theo lí thuyết, xác suất sinh 1 người con có 6 alen trội của 1 cặp vợ chồng đều có kiểu gen AaBbDd là A. 15/64 B. 1/64. C. 33/16. D. 20/64. Câu 114: Một loài động vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể có bộ nhiễm sắc thể có bao nhiêu dạng đột biến thể ba (2n+1)? I. AaaBbDdEe II. AaBbDDdEe III. AaBBbDdEe IV. AaBbDdEe V. AaBBddEEe VI. AaBbDdEE A. 4 B. 2 C. 3 D. 5. Câu 115: Ở cừu, kiểu gen HH quy định có sừng, kiểu gen hh quy định không sừng, kiểu gen Hh biểu hiện có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái. Gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cho lai cừu Trang 3/4 Mã đề thi 006
- đực không sừng với cừu cái có sừng được F1, cho cái F1 giao phối với đực không sừng. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là A. F2 : 3 có sừng : 1 không sừng B. F2 : 1 có sừng : 1 không sừng C. F2:1 cái có sừng:1 cái không sừng 2 đực không sừng D. F2:1 đực có sừng:1 đực không sừng 2 cái không sừng Câu 116: Biết các codon mã hóa các axitamin như sau: GGGGly; XXXPro; GXUAla; UXGSer; AGXser, XGAArg. Một đoạn mạch của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nucleotit của mạch bổ sung là 5’ AGXXGAXXXGGG3’. Nếu đoạn mạch này mang thông tin mã hóa cho đoạn polipeptit có 4 axitamin thì 4 axitamin đó là A. SerAlaGlyPro B. proGlySerAla C. GlyProSerArg D. SerArgProGly Câu 117: Trong phép lai giữa hai cá thế có kiểu gen aaBbDd × aaBbDD (mỗi gen quy định một tính trạng, các gen trội hoàn toàn) thu được kết quả A. 8 loại kiểu hình : 12 loại kiểu gen. B. 8 loại kiểu hình : 27 loại kiểu gen. C. 2 loại kiểu hình : 6 loại kiểu gen. D. 4 loại kiểu hình : 8 loại kiểu gen. Câu 118: Một quần thể có 40 cá thể AA; 40 cá thể Aa; 20 cá thể aa. Cấu trúc di truyền của quần thể sau một lần ngẫu phối là. A. 0,16AA+ 0,36Aa + 0,48aa. B. 0,36AA+ 0,48Aa + 0,16aa. C. 0,16AA + 0,48Aa + 0,36aa. D. 0,48AA + 0,16Aa + 0,36aa. Câu 119: Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai? I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac. I. Vùng vận hành (O) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã. II. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) vẫn có thể phiên mã. IV. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 10 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 10 lần. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 120: Một loài thực vật, biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1? A. Ab//ab x AB//aB B. aB//ab x ab//ab C. Ab//ab x aB//ab D. AB//ab x Ab//ab HẾT (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4/4 Mã đề thi 006
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 343 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn