intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh" là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi học kì 1, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I ­ NĂM HỌC 2022 ­ 2023 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN SINH HỌC LỚP 12  (Đề có 4 trang)  Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 30 câu) Họ tên: ............................................................... Số báo danh: ................... Mã đề 004 Câu 1: Tác nhân gây đột biến nào sau đây được dùng để tạo thể đa bội? A.  Sốc nhiệt B. Các loại tia phóng xạ C. Tia tử ngoại.                   D. Cônsixin.         Câu 2: Tác nhân vật lí và hoá học được sử dụng trong chọn giống cây trồng nhằm mục đích gây ra  loại biến dị  A. thường biến  B. đột biến.  C. tổ hợp.  D. không di truyền  Câu 3: Xét một quần thể ngẫu phối gồm 2 alen A, a. trên nhiễm sắc thể thường. Gọi p, q lần lượt là   tần số của alen A, a (p, q  0; p + q = 1). Theo Hacđi­Vanbec thành phần kiểu gen của quần thể đạt   trạng thái cân bằng có dạng: A. p2AA + 2pqAa + q2aa = 1    B. q2AA + 2pqAa + q2aa = 1     C. p2aa + 2pqAa + q2AA = 1  D. p2Aa + 2pqAA + q2aa = 1  Câu 4: Phương pháp lai nào sau đây tạo ưu thế lai tốt nhất?  A. Lai tế bào động vật và tế bào thực vật.  B. Lai hai loài thuần chủng với nhau.  C. Lai hai giống thuần chủng với nhau  D. Lai hai dòng thuần chủng với nhau.  Câu 5:  Về mặt di truyền mỗi quần thể được đặc trưng bởi: A.  Độ đa dạng B.  Vốn gen C.  Tỷ lệ các nhóm tuổi D.  Tỷ lệ đực và cái Câu 6:  Khi lai hai thứ  bí ngô quả  tròn thuần chủng với nhau thu  được F1  gồm toàn bí ngô quả  dẹt.  Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là 9 quả dẹt : 6 quả tròn : 1 quả dài. Tính trạng hình   dạng quả bí ngô:  A.  do một cặp gen quy định.           B.  di truyền theo quy luật liên kết gen. C.  di truyền theo quy luật tương tác bổ sung.           D.  di truyền theo quy luật tương tác cộng  gộp. Câu 7: Giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β ­ carôten (tiền chất tạo ra vitamin A) trong hạt  được tạo ra nhờ ứng dụng  A. phương pháp cấy truyền phôi.  B. công nghệ gen.  C. phương pháp nhân bản vô tính.  D. phương pháp lai xa và đa bội hoá.  Câu 8: Kiểu gen nào sau đây đồng hợp 2 cặp gen? A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 9: Phương pháp nào sau đây không được sử dụng để nghiên cứu di truyền ở người?  A. Nghiên cứu tế bào học    B. Nghiên cứu đồng sinh.        C. Gây đột biến.  D. Nghiên cứu phả hệ.          Câu 10: Mã di truyền là: A.  mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin. B.  mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin. C.  mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin. Trang 1/4 ­ Mã đề 004
  2. D.  mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin. Câu 11: Opêrôn Lac của E coli ở trạng thái hoạt động khi: A. môi trường thừa prôtêin ức chế. B. khi gen điều hòa (R) hoạt động C. môi trường xuất hiện lactôzơ D.  môi trường không có lactôzơ Câu 12: Ở ruồi giấm, thực hiện phép lai P: X X     x    XmY tạo ra F1. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao  M m nhiêu loại kiểu gen? A. 4. B. .3. C. 2. D. 1. Câu 13:  Điều không đúng khi nói về nhiễm sắc thể giới tính là: A. Nhiễm sắc thể giới tính không chứa gen quy định tính trạng thường. B. Giới có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX là giới đồng giao tử, giới có cặp nhiễm sắc thể giới tính  XY là giới dị giao tử. C. Cặp nhiễm sắc thể giới tính XY phân hoá thành đoạn tương đồng và đoạn không tương đồng D. Trên nhiễm sắc thể giới tính, ngoài các gen quy định giới tính còn có gen quy định tính trạng  thường. Câu 14: Người ta thường không dùng hóa chất cônsixin để tạo giống mới đối với cây thu hoạch:  A. lá  B. hạt  C. củ  D. thân  Câu 15: Bệnh nào sau đây ở người có thể phát hiện bằng phương pháp nghiên cứu tế bào học?  A. Bệnh bạch tạng.      B. Bệnh máu khó đông.  C. Bệnh ung thư máu.           D. Tật dính ngón tay số 2 và 3.     Câu 16:  Một trong những điều kiện quan trọng nhất để  quần thể  từ  chưa cân bằng chuyển thành   quần thể cân bằng về thành phần kiểu gen là gì?  A. Cho quần thể sinh sản sinh dưỡng.    B. Cho quần thể sinh sản hữu tính.    C. Cho quần thể tự phối.  D. Cho quần thể giao phối tự do. Câu 17: Bệnh phêninkêtô niệu: A. do đột biến trội nằm trên NST thường gây ra. B. cơ thể người bệnh không có enzym chuyển hóa tirôzin thành phêninalanin. C. nếu áp dụng chế độ ăn có ít pheninalanin ngay từ nhỏ thì hạn chế được bệnh nhưng đời con vẫn  có gen bệnh. D. do gen đột biến lặn nằm trên NST giới tính gây ra. Câu 18: Trong chọn giống người ta có thể chuyển gen từ loài này sang loài khác nhờ áp dụng hiện tượng A. đảo đoạn.   B. chuyển đoạn nhỏ. C. mất đoạn nhỏ.        D. lặp đoạn.       Câu 19:  Cho biết alen D quy định hoa đỏ  trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Theo lí   thuyết, phép lai phân tích cây hoa đỏ có kiểu gen dị hợp tử sẽ cho đời con có tỉ lệ kiểu hình như  thế  nào?  A. 100% cây hoa đỏ.  B. 100% cây hoa trắng. C. 1 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng.  D. 3 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng.  Câu 20: Kết quả nào dưới đây không phải là do hiện tượng giao phối gần:  A. Tạo ưu thế lai.  B. Tỉ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm.  C. Gây ra hiện tượng thoái hoá.  D. Các gen lăn đột biến có hại có điều kiện xuất hiện ở trạng thái đồng hợp.  Trang 2/4 ­ Mã đề 004
  3. Câu 21: Thành tựu nào sau đây không phải là công nghệ gen? A. Tạo ra cây bông mang gen kháng được thuốc trừ sâu. B. Tạo vi khuẩn E coli sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người. C. Tạo giống cà chua có gen sản xuất Etylen bị bất hoạt, làm quả chậm chín. D. Tạo ra cừu Đôly. Câu 22:   Ở  ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng mắt   trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ  lệ 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng; trong đó ruồi mắt trắng đều là ruồi đực? A.  ♀XWXW    x   ♂XwY B.  ♀XWXw   x  ♂XWY C.  ♀XWXw   x   ♂XwY D.  ♀XwXw   x   ♂XWY Câu 23: Trong chọn giống, liên kết gen hoàn toàn có vai trò: A. Tạo ra các giống thuần chủng về các tính trạng mong muốn. B. Tạo ra các dòng thuần để sử dụng trong việc tạo ưu thế lai. C. Bảo đảm sự di truyền bền vững của các nhóm tính trạng tốt. D. Tạo ra các biên dị tổ hợp biểu hiện thành các tính trạng mong muốn. Câu 24: Hội chứng Đao ở người là thể dị bội thuộc dạng:    A. 2n ­ 2 B. 2n + 1 C. 2n + 2 D. 2n ­ 1 Câu 25:  Cho biết alen D quy định hoa đỏ  trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Theo lí   thuyết, khi cho cây hoa đỏ  có kiểu gen dị hợp tử  tự  thụ  phấn thì đời con có tỉ  lệ  kiểu hình như  thế   nào?  A. 1 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng.  B. 3 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng.  C. 100% cây hoa đỏ.  D. 100% cây hoa trắng. Câu 26:  Quá trình nhân đôi ADN và phiên mã giống nhau ở chỗ A.  mạch mới đều được tổng hợp theo chiều 3’ – 5’. B.  đều diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn. C.  đều có sự tham gia của enzim ADN pôlimeraza. D.  đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung. Câu 27: Xét một quần thể có 2 alen (A, a). Quần thể khởi đầu có số cá thể tương ứng với từng loại  kiểu gen là: 65AA: 26Aa: 169aa. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể này là: A. A = 0,25 ; a = 0,75 B. A = 0,50 ; a = 0,50 C. A = 0,35 ; a = 0,65 D. A = 0,30 ; a = 0,70 Câu 28: Phép lai có thể tạo ra con lai mang kiểu gen AAAa là: A. Aaaa  x  aaaa B. Aaaa  x  AAaa C. AAAA x  aaaa D. Aaaa  x  Aaaa Câu 29: Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập quy định 2 tính trạng, các alen trội là trội   hoàn toàn. Cho 2 cây (P) có kiểu hình khác nhau về 2 tính trạng giao phấn với nhau, thu được F1. Theo  lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai về F1? A. Có thể có tỉ lệ kiểu hình là 3 : 1. B. Có thể có tỉ lệ kiểu hình là 1 : 1 : 1 : 1. C. Có thể chỉ có 1 loại kiểu hình. D. Có thể có tỉ lệ kiểu hình là 1 : 1. Câu 30: Cho các bước tạo động vật chuyển gen: (1) Lấy trứng ra khỏi con vật. (2) Cấy phôi đã được chuyển gen vào tử cung con vật khác để nó mang thai và sinh đẻ bình thường. (3) Cho trứng thụ tinh trong ống nghiệm. Trang 3/4 ­ Mã đề 004
  4. (4) Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phôi. Trình tự đúng trong quy trình tạo động vật chuyển gen là: A. (2) → (3) → (4) → (2) B. (3) → (4) → (2) → (1) C. (1) → (4) → (3) → (2) D. (1) → (3) → (4) → (2) ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 4/4 ­ Mã đề 004
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2