intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - THPT Tây Giang, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn "Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - THPT Tây Giang, Quảng Nam" để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - THPT Tây Giang, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂMTRA HỌCKỲ I TRƯỜNG THPT TÂY GIANG Năm học 2023 - 2024 MÔN: SINH HỌC . LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 3 trang) (không kể thời gian giao đề ) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề SI12001 Câu 1: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit còn số liên kết hidro của gen thì giảm? A. Thay một cặp nuclêôtit G-X bằng cặp A-T. B. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A. C. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X. D. Thêm một cặp nuclêôtit. Câu 2: Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể liên quan tới A. một số hoặc toàn bộ các cặp NST tương đồng. B. nhiều cặp nhiễm sắc thể. C. toàn bộ cặp nhiễm sắc thể. D. một hay một số cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Câu 3: Quần thể ngẫu phối nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền? A. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa. B. 0,16AA: 0,38Aa: 0,46aa. C. 0,64AA: 0,12Aa: 0,24aa. D. 0,25AA : 0,3Aa : 0,45aa. Câu 4: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ít gây hậu quả nghiêm trọng cho cơ thể là A. lặp đoạn và mất đoạn lớn. B. đảo đoạn. C. chuyển đoạn lớn và đảo đoạn. D. mất đoạn lớn. Câu 5: Thành tựu nào dưới đây không được tạo ra từ ứng dụng công nghệ gen? A. Lúa chuyển gen tổng hợp β caroten. B. Ngô DT6 có năng suất cao, hàm lượng protêin cao. C. Vi khuẩn E. coli sản xuất hormon somatostatin. D. Cừu chuyển gen tổng hợp protêin huyết thanh của người. Câu 6: Di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng A. Sự di truyền của tính trạng này làm hạn chế sự di truyền của tính trạng kia. B. các tính trạng di truyền độc lập với nhau. C. Sự di truyền của tính trạng luôn gắn với giới tính. D. các tính trạng di truyền không phị thuộc vào nhau. Câu 7: Ở người, gen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định tính trạng máu khó đông, gen trội tương ứng A qui định tính trạng máu đông bình thường. Một cặp vợ chồng máu đông bình thường sinh con trai mắc bệnh máu khó đông. Kiểu gen của cặp vợ chồng trên là A. Xa Xa và XAY. B. Xa Xa và Xa Y. C. X X và X Y. A A a D. XA Xa và XAY. Câu 8: Gen đa hiệu là gen A. mà sản phẩm của nó có thể ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau. B. tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao nhất. C. tạo ra nhiều loại mARN khác nhau. D. điều khiển hoạt động của gen khác. Câu 9: Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là A. ưu thế lai. B. thoái hóa giống. C. siêu trội. D. bất thụ. Câu 10: Côđon nào sau đây có chức năng khởi đầu quá trình dịch mã? A. 5’ UGA 3’. B. 5’ AGU 3’. C. 5’ AUG 3’. D. 5’ UGG 3’. Câu 11: Sử dụng phương pháp nào sau đây có thể tạo ra giống mới mang đặc điểm của hai loài mà bằng cách tạo giống thông thường không thể tạo ra được? A. Gây đột biến nhân tạo. B. Nhân bản vô tính. Trang 1/3 - Mã đề SI12001
  2. C. Nuôi cấy hạt phấn. D. Dung hợp tế bào trần. Câu 12: Vốn gen là A. tập hợp tất cả các phân tử ADN có trong quần thể tại một thời điểm xác định. B. tập hợp tất cả các gen có trong quần thể tại một thời điểm xác định. C. tập hợp tất cả các alen có trong quần thể tại một thời điểm xác định. D. tập hợp tất cả các NST có trong mọi tế bào của một quần thể tại một thời điểm. Câu 13: Đặc điểm cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn và giao phối gần A. làm tần số kiểu gen đồng hợp và dị hợp bằng nhau. B. đưa đến trạng thái cân bằng di truyền của quần thể. C. làm tăng tần số kiểu gen đồng hợp, giảm tần số kiểu gen dị hợp. D. làm tăng tần số kiểu gen dị hợp. Câu 14: Ở đậu thơm, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng tham gia quy định theo kiểu tương tác bổ sung. Khi trong kiểu gen đồng thời có mặt cả 2 gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ thẫm, các kiểu gen còn lại đều cho kiểu hình hoa trắng. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ thẫm : 7 cây hoa trắng? A. AaBb x Aabb. B. AaBb x aaBb. C. AaBb x AaBb. D. AaBb x AAbb. Câu 15: Phép lai P: AabbDd x aaBbDd, ở thế hệ sau cá thể có kiểu gen AaBbDd chiếm tỉ lệ A. 3/64. B. 1/32. C. 1/16. D. 1/8. Câu 16: Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến A. gen hay đột biến nhiễm sắc thể. B. nhiễm sắc thể. C. gen. D. đã biểu hiện ra kiểu hình. Câu 17: Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số liên kết hydrô trong gen nhưng không làm tăng số nuclêôtit của gen? A. Đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit loại G-X. B. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit G-X bằng cặp A-T. C. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X. D. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit loại A-T. Câu 18: Khi nuôi cấy mô tế bào trong môi trường nhân tạo có thể phát triển thành A. cây trồng đa bội hoá để có dạng hữu thụ. B. các giống cây trồng có bộ NST đơn bội. C. cây trồng có kiểu gen đồng nhất. D. các giống cây trồng thuần chủng. AB Câu 19: Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen ab đã xảy ra hoán vị gen với tần số 32%. Cho biết không xảy ra đột biến. Tỉ lệ giao tử aB là A. 32%. B. 16%. C. 8%. D. 24%. Câu 20: Một quần thể ngẫu phối có tần số Alen A = 0,4; a = 0,6. Ở trạng thái cân bằng Hacđi - Vanbec, cấu trúc di truyền của quần thể là A. 0,16AA ; 0,48aa : 0,36Aa. B. 0,36AA ; 0,48Aa : 0,16aa. C. 0,16Aa ; 0,48AA : 0,36aa. D. 0,16AA ; 0,48Aa : 0,36aa. Câu 21: Ở ruồi giấm, tính trạng màu mắt do một gen có hai alen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định; alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con gồm toàn ruồi mắt đỏ? A. XAXa x XaY. B. XaXa x XAY. C. XAXa x XAY. D. XAXA x XaY. Câu 22: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số tương đối của alen A, a lần lượt là: A. 0,8 ; 0,2. B. 0,7 ; 0,3. C. 0,3 ; 0,7. D. 0,2 ; 0,8. Câu 23: Bản chất của quy luật phân li là A. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình 3 trội : 1 lặn. Trang 2/3 - Mã đề SI12001
  3. B. sự phân li đồng đều của cặp alen trong giảm phân. C. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn. D. tính trạng trội át chế tính trạng lặn. Câu 24: Thể một nhiễm có bộ nhiễm sắc thể thuộc dạng nào sau đây? A. 2n + 1. B. 3n. C. n. D. 2n - 1. Câu 25: Trong các ví dụ dưới đây có bao nhiêu ví dụ phản ánh sự mềm dẻo kiểu hình? (1) Người bị thiếu máu hồng cầu hình liềm thì sẽ bị viêm phổi, thấp khớp, suy thận,... (2) Cây hoa cẩm tú cầu có cùng kiểu gen nhưng màu sắc hoa biểu hiện tùy thuộc độ pH của môi trường đất. (3) Trẻ em bị phêninkêtô niệu nếu áp dụng chế độ ăn kiêng thì trẻ sẽ phát triển bình thường. (4) Người bị bạch tạng kết hôn với người bình thường con của họ có thể bị hoặc không bị bệnh. (5) Người bị hội chứng AIDS thường bị ung thư, tiêu chảy, viêm phổi,... (6) Người đồng bằng khi lên vùng cao thì lượng hồng cầu tăng. A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 26: Khi nói về hoán vị gen (HVG), phát biểu nào sau đây sai? A. HVG có thể xảy ra ở cả hai giới . B. Ruồi giấm đực không xảy ra HVG. C. Tần số HVG không vượt quá 50%. D. HVG làm tăng biến dị tổ hợp. Câu 27: Hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là A. thể đột biến. B. thường biến. C. biến dị tổ hợp. D. mức phản ứng. Câu 28: Đột biến gen là A. sự biến đổi tạo nên những kiểu hình mới. B. sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen. C. sự biến đổi tạo ra những alen mới. D. sự biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit trong gen. Câu 29: Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen AB đã xảy ra hoán vị với tần số ab 17%.Tỉ lệ các giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này A. AB = ab =8,5%; Ab = aB = 41,5%. B. AB = ab =41,5%; Ab = aB = 8,5%. C. AB = ab =33%; Ab = aB = 17%. D. AB = ab =17%; Ab = aB = 33%. Câu 30: Cho hai cây lưỡng bội có kiểu gen AA và aa lai với nhau được F1.Trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử F1 đã xảy ra đột biến tứ bội hoá. Kiểu gen của cây tứ bội này là A. AAAA. B. aaaa. C. AAaa. D. Aaaa. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề SI12001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1