Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam
lượt xem 2
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN SINH HỌC 12 - LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 Phút;(Không kể thời gian giao đề) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 421 Câu 1: Trình tự nuclêôtit đặc biệt của một opêron để enzim ARN-polineraza bám vào khởi động quá trình phiên mã được gọi là: A. gen điều hòa. B. vùng khởi động. C. vùng mã hoá. D. vùng vận hành. Câu 2: Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào? A. 5’ → 3’. B. 3’ → 3’. C. 3’ → 5’. D. 5’ → 5’. Câu 3: Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì A. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể s/vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen. B. làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ. C. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin. D. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin. Câu 4: Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra chủ yếu ở mức A. dịch mã. B. sau dịch mã. C. phiên mã. D. trước phiên mã. Câu 5: Mạch khuôn của gen có đoạn 3’ ATAXXXATGTA 5’ thì mARN được phiên mã từ mạch khuôn này có trình tự nucleotit là A. 5’ATAXXXGTAXAT3’. B. 3’AUAXXXGUAXAU5’. C. 5’TATGGGTAXAT3’. D. 3’ATAXXXGTAXAT5’. Câu 6: Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến đổi A. ở một trong số tính trạng mà nó chi phối. B. ở một loạt tính trạng do nó chi phối. C. ở một tính trạng. D. ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể. Câu 7: Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể liên quan tới A. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể. B. một, một số hoặc toàn bộ các cặp NST. C. một số cặp nhiễm sắc thể. D. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể. Câu 8: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số loại giao tử là A. 4. B. 16. C. 12. D. 8. Câu 9: Ở cà độc dược 2n = 24. Số dạng đột biến thể ba được phát hiện ở loài này là A. 12. B. 23. C. 25. D. 24. Câu 10: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai? A. Enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’. B. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y. C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn D. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh. Câu 11: Nội dung nào không đúng khi nói về điểm giống nhau giữa sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực? A. Đều dựa trên nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. B. Đều có nhiều đơn vị nhân đôi. C. Đều có sự tham gia của enzim ADN pôlimeraza D. Đều dựa trên khuôn mẫu là phân tử ADN ban đầu. Trang 1/3 - Mã đề 421
- Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây về quần thể là không đúng? A. Quần thể là một cộng đồng lịch sử phát triển chung. B. Quần thể là một tập hợp ngẫu nhiên và nhất thời các cá thể. C. Quần thể có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn định. D. Quần thể là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên. Câu 13: Trong các bệnh/ hội chứng bệnh sau đây ở người, bệnh/ hội chứng nào do đột biến số lượng NST gây nên? (1) Ung thư máu. (2) Hội chứng tiếng khóc mèo kêu. (3) Hội chứng đao. (4) Hội chứng Claiphento. (5) Bệnh bạch tạng. A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (5). D. (3) và (4). Câu 14: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là A. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh. B. sự phân li của cặp NST tương đồng trong giảm phân. C. sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh. D. sự tổ hợp của cặp NST trong thụ tinh. Câu 15: Đột biến điểm gồm các dạng: A. mất, thêm hoặc đảo một cặp nuclêôtit. B. mất, thêm hoặc thay thế một cặp nuclêôtit. C. mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit. D. Mất hoặc thêm một hoặc một số cặp nuclêôtit. Câu 16: Trong trường hợp gen trội không hoàn toàn, tỉ lệ phân li kiểu hình 1:1 ở F 1 sẽ xuất hiện trong kết quả của phép lai nào dưới đây? A. Aa x Aa. B. AA x AA. C. aa x aa. D. AA x Aa. Câu 17: Một tế bào sinh dưỡng của một loài có bộ nhiễm sắc thể kí hiệu: AaBbDdEe bị rối loạn phân li 1 cặp nhiễm sắc thể Dd trong phân bào sẽ tạo ra 2 tế bào con có kí hiệu nhiễm sắc thể là: A. AaBbDDddEe và AaBbEe. B. AaBbDDdEe và AaBbdEe. C. AaBbDddEe và AaBbDEe. D. AaBbDddEe và AaBbdEe. Câu 18: Sự mềm dẻo về kiểu hình của một kiểu gen có được là do A. sự tự điều chỉnh của kiểu gen khi môi trường thấp dưới giới hạn. B. sự tự điều chỉnh của kiểu hình khi môi trường vượt giới hạn. C. sự tự điều chỉnh của kiểu gen trong một phạm vi nhất định. D. sự tự điều chỉnh của kiểu hình trong một phạm vi nhất định. Câu 19: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên 2 cặp tương đồng được gọi là A. thể ba. B. thể ba kép. C. thể bốn. D. thể tứ bội. Câu 20: Nhận định nào sau đây không đúng với điều kiện xảy ra hoán vị gen? A. Hoán vị gen còn tùy vào khoảng cách giữa các gen hoặc vị trí của gen gần hay xa tâm động. B. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở những cơ thể dị hợp tử về một cặp gen. C. Hoán vị gen chỉ có ý nghĩa khi có sự tái tổ hợp các gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng. D. Hoán vị gen xảy ra khi có sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn trong cặp NST kép tương đồng ở kỳ đầu I giảm phân. Câu 21: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là gì? A. gen. B. anticodon. C. codon. D. mã di truyền. Câu 22: Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBb (vàng, trơn) x aabb (xanh, nhăn) A. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. B. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. C. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. D. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn. Trang 2/3 - Mã đề 421
- Câu 23: Vốn gen của quần thể là gì? A. Là tập hợp của tất cả các kiểu hình trong quần thể tại một thời điểm xác định. B. Là tập hợp của tất cả các kiểu gen trong quần thể tại một thời điểm xác định. C. Là tập hợp của tất cả các alen của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định. D. Là tập hợp của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định. Câu 24: Bệnh mù màu, máu khó đông ở người di truyền A. độc lập với giới tính. B. liên kết với giới tính. C. thẳng theo bố. D. theo dòng mẹ. Câu 25: Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử A. Prôtêin. B. mARN và prôtêin. C. Marn. D. ADN. Câu 26: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi nhiễm sắc và sợi siêu xoắn có đường kính lần lượt là A. 30nm và 1lnm. B. 11nm và 300nm. C. 30nm và 300nm. D. 11nm và 30nm. Câu 27: Nhận định nào sau đây là không đúng? A. Con lai mang tính trạng của mẹ nên di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ. B. Trong sự di truyền, nếu con lai mang tính trạng của mẹ thì đó là di truyền theo dòng mẹ. C. Di truyền tế bào chất còn gọi là di truyền ngoài nhân hay di truyền ngoài nhiễm sắc thể. D. Tất cả các hiện tương di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất. Câu 28: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là bao nhiêu? A. 2040. B. 1800. C. 2400. D. 3000. Câu 29: Điều không thuộc về bản chất của quy luật phân ly Menđen là gì? A. F1 tuy là cơ thể lai ở thế hệ thứ nhất. B. Do sự phân ly đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp. C. Mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen qui định. D. Mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyền quy định. Câu 30: Điều nào dưới đây không đúng khi nói về đột biến gen? A. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá. B. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú. C. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen. D. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính. ------ HẾT ------ GV ra đề Gv phản biện đề TT chuyên môn Duyệt của BGH P. Hiệu trưởng chuyên môn Pơloong Thị Cam Pơloong Thị Cam Alăng Lớp Alăng Bên Trang 3/3 - Mã đề 421
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn