Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn SINH HỌC 7 Mức độ Nhận biết Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Cách di Hiểu được Vận dụng 1. Ngành chuyển, nơi kí sinh kiến thức đông vật xâm nhập của trùng biết cách nguyên vào con sốt rét. di chuyển sinh người của của trùng ĐVNS. biến hình - Môi với trùng trường giày. sống của trùng roi Số câu 3 1 1 5 Số điểm 1 0,3 1 2,3 Tỉ lệ % 10 % 3% 10 % 23 % Cấu tạo 2. Ngành của san ruột hô. khoang. Sinh sản của thuỷ tức
- Số câu 2 2 Số điểm 0,7 0,7 Tỉ lệ 7% 7% Đặc điểm Di chuyển 3. Các cấu tạo của của sán lá ngành giun đũa gan giun. Số câu 1 1 2 Số điểm 1 0,3 1,3 Tỉ lệ 10 % 3% 13 % Cách tự vệ - Hiểu 4. Ngành của mực được cách thân mềm. di chuyển của mực. - Tác hại của một số thân mềm. Số câu 1 2 3 Số điểm 0,3 0,7 1 Tỉ lệ 3% 7% 10 % - Biết được - Lựa chọn Đặc điểm Phương cấu tạo cơ được các phân biệt pháp 5. Ngành thể, sự đại diện sâu bọ và chống sâu chân khớp phát triển thuộc chân khớp bọ ít gây và chức ngành khác hại cho năng của chân khớp. môi trường các phần - Hiểu phụ của được chức các đại năng của
- diện. các bộ - Biết cấu phận nhện. tạo ngoài của châu chấu - Biết được sự hô hấp của lớp sâu bọ. Số câu 3 2 1 1 7 Số điểm 1 0,7 1 2 4,7 Tỉ lệ 10 % 7% 10% 10% 47 % Tổng Số câu 10 1 1 19 Số điểm 4 2 1 10 Tỉ lệ% 40 % 20% 10% 100% Trường PTDTBT TH- THCS TRÀ KA KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: ........................................ NĂM HỌC: 2021 – 2022 Lớp 7/ .... SINH HỌC 7 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (5,0 điểm) (Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất) Câu 1. Trùng roi thường sống ở đâu? A. Trong nước ao, hồ, đầm, ruộng B. Trong nước biển C. Trong các cơ thể thực vật D. Trong các cơ thể động vật Câu 2. Cơ thể tôm sông gồm có các phần chính nào?
- A. Đầu- đuôi B. Đầu - bụng C. Ngực D. Đầu –ngực và bụng Câu 3. Trùng biến hình di chuyển như thế nào? A. Bò B. Vừa tiến vừa xoay C. Chân giả D. Thẳng tiến Câu 4. Loài động vật có khung xương bất động và tổ chức cơ thể kiểu tập đoàn là A. sứa B. san hô C. thủy tức D. hải quỳ Câu 5. Vì sao lại xếp mực và bạch tuộc di chuyển nhanh vào cùng ngành với trai và ốc sên di chuyển chập chạp? A. Thân mềm đối xứng tỏa tròn B. Thân mềm, có khoang áo C. Thân mềm có tầng keo D. Thân mềm, có vỏ đá vôi Câu 6. Nơi kí sinh của trùng sốt rét là A. ruột động vật B. máu người C. phổi người D. khắp mọi nơi trong cơ thể người Câu 7. Ở phần đầu ngực của nhện, bộ phận có chức năng bắt mồi tự vệ là A. bốn đôi chân bò dài B. núm tuyến tơ C. đôi kìm có tuyến độc D. đôi chân xúc giác Câu 8. Trong các loài động vật dưới đậy, động vật nào không thuộc ngành chân khớp. A. Tôm B. Nhện C. Châu chấu D. Ốc sên Câu 9. Mực phun chất lỏng màu đen nhằm mục đích chính là để A. bắt mồi B. tự vệ C. sinh sản D. di chuyển Câu 10. Trùng kiết lị xâm nhập vào con người bằng con đường nào? A. Qua đường máu B. Qua hô hấp C. Đi chân đất nơi nước bẩn D. Qua ăn uống Câu 11. Thuỷ tức có những hình thức sinh sản nào? A. Hữu tính B. Mọc chồi và hữu tính C. Phân đôi cơ thể theo chiều dọc D. Mọc chồi và tái sinh Câu 12. Cơ thể châu chấu có A. 3 phần: đầu , ngực, bụng B. 2 phần: phần đầu ngực và phần bụng C. 4 phần: đầu, ngực, bụng, đuôi D. 5 phần: râu, đầu, ngực, bụng, đuôi Câu 13. Lớp sâu bọ hô hấp bằng A. chân B. râu C. ống khí D. Mang Câu 14. Sán lá gan di chuyển như thế nào trong môi trường kí sinh? A. Nhờ các lông bơi. B. Nhờ cử động chun giãn, phồng dẹp cơ thể để chui rúc, luồn lách. C. Nhờ các giác bám, bám vào vật chủ. D. Nhờ các động tác uốn lượn cơ thể Câu 15. Trong các loài động vật dưới đậy, động vật nào gây hại? A. Giun đất B. Ốc sên C. Tôm D. Trai B. PHẦN TỰ LUẬN : (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Em hãy trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh. Câu 2. (1,0 điểm) Đặc điểm nào giúp phân biệt sâu bọ và chân khớp khác Câu 3. (2,0 điểm) Nêu phương pháp chống sâu bọ mà ít gây hại cho môi trường?
- Câu 4. (1,0 điểm) Bằng kiến thức đã học em hãy trình bày các điểm khác nhau về cách di chuyển của trùng biến hình với trùng giày. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn Sinh học 7 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (5,0 điểm) I. Mỗi câu đúng ghi 0,3 điểm, 2 câu đúng ghi 0,7 điểm, 3 câu đúng 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D C B D B C D Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B D B A C B B B. PHẦN TỰ LUẬN : (5,0 điểm) Câu Đáp án Thang điểm Đặc điểm cấu tạo ngoàicủa giun đũa: 1 + Cơ thể dài bằng chiếc đũa, hình ống 0,25 + Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể có tác dụng như bộ áo giáp 0,25 giúp giun đũa không bị tiêu huỷ bởi các dịch tiêu hoá trong ruột non người + Thành cơ thể có lớp biểu bì và lớp cơ dọc phát triển. Bên 0,25
- trong là khoang cơ thể chưa chính thức + Cơ thể chỉ có lớp cơ dọc phát triển 0,25 - Đặc điểm phân biệt sâu bọ và chân khớp khác: 1,0 2 + Cơ thể gồm 3 phần: đầu, ngực, bụng + Đầu có 1 đôi râu + Ngực có 3 đôi chân và hai đôi cánh + Có vỏ bọc cứng bằng ki tin 3 - Phương pháp chống sâu bọ ít gây hại cho môi trường là sử 1 dụng thiên địch để hạn chế sự sinh trưởng và phát triển của sâu bọ. VD: Thạch sùng ăn muỗi, chim bắt sâu hại rau, bọ ngựa ăn 1 côn trùng, …. - Điểm khác nhau: + Trùng biến hình: nhờ dòng chất nguyên sinh dồn về một 0,5 4 phía tạo thành chân giả. + Trùng giày: nơi trong nước nhờ hoạt động của lông bơi xếp 0,5 thành dãy trên bề mặt cơ thể. Người duyệt đề Người ra đề Lê Yên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn