![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
lượt xem 2
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ MA TRẬN ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: SINH HỌC - LỚP 7 - NĂM HỌC: 2021-2022 (Hình thức 100% trắc nghiệm, 30 câu, Thời gian 45 phút) Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Ngành động -Nhận biết nơi -Phân biệt được -Các biện pháp vật nguyên sống các đại đặc điểm cấu phòng chống sinh diện của tạo, thích nghi ĐVNS gây hại (5 tiết) ngành ĐVNS với lối sống của -Nhận biết các đại diện được cấu tạo của các đại 10% diện (3 câu) - Nhận biết được vai trò thực tiển của ngành ĐVNS Số câu 1 câu 1 câu 1 câu Ngành ruột -Nhận biết - Hiểu được -Biện pháp khoang được các đại được cách dinh phòng chống (3 tiết) diện trong dưỡng và sinh khi tiếp xúc với ngành và nơi sản của đại diện ruột khoang có 10% sống của -Hiểu được vai hại chúng trò của ngành (3 câu) - Nhận biết ruột khoang được hình dạng ngoài, cách di chuyển Số câu 1 câu 1 câu 1 câu Các ngành -Nhận biết -Hiểu được vai -Biện pháp -Giải thích được giun các đại diện trò của các đại phòng chống các câu tục ngữ, (6 tiết) trong ngành diện trong các loài gây hại ca dao liên quan - Nhận biết ngành đến đại diện 25% đặc điểm cấu -Phân biệt ngành giun có tạo thích nghi được những đại lợi (7 câu) với lối sống diện có lợi và có hại đối với con người và sinh vật khác Số câu 3 câu 2 câu 1 câu 1 câu Ngành thân -Nhận biết đặc -Hiểu được cấu -Ứng dụng -Giải thích các mềm điểm của các tạo cơ thể thích trong thực tiễn tập tính của các
- (4 tiết) đại diện nghi với môi đại diện 25% trường sống (8 câu) Số câu 4 câu 2 câu 1 câu 1 câu Ngành chân - Nhận biết -Đặc điểm phân -Ứng dụng -Biện pháp khớp được đặc điểm biệt giữa các trong đời sống phòng tránh (5 tiết) cấu tạo của đại diện trong chân khớp có 30% các đại diện ngành hại trong sản (9 câu) thuộc ngành -Xác định được xuất chân khớp tính đa dạng thích nghi với trong ngành lối sống Số câu 3 câu 3 câu 2 câu 1 câu Tổng cộng 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 100%= 40% 30% 20% 10% 10điểm (12 câu) (9 câu) (6 câu) (3 câu) (30 Câu)
- TRƯỜNG: THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP: …………………………………… HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 HỌ VÀ TÊN:…………………………… MÔN: SINH HỌC KHỐI: 7 THỜI GIAN: 45 Phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của thầy, cô giáo Đề bài: TRẮC NGHIỆM (10 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trong cơ thề người? A. Thành ruột. B. Gan. C. Hồng cầu. D. Miệng Câu 2: Trong những đặc điểm sau, đặc điểm nào có ở trùng kiết lị? A. Đa bào, dị dưỡng. B. Di chuyển bằng lông hoặc roi. C. Chân giả ngắn. D. Có đời sống tự do Câu 3: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào giúp chúng ta phòng tránh được bệnh kiết lị? A. Mắc màn khi đi ngủ. B. Diệt bọ gậy. C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước. D. Ăn uống hợp vệ sinh. Câu 4. Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa? A. Miệng ở phía dưới. B. Di chuyển bằng tua miệng. C. Cơ thể dẹp, hình lá. D. Không có tế bào tự vệ. Câu 5. Sứa bắt mồi bằng bộ phận nào của cơ thể? A. Dù. B. Tua dù. C. Tua miệng. D. Lỗ miệng. Câu 6. Để đề phòng chất độc khi tiếp xúc với sứa, ta cần làm gì? A. Thoa kem chống nắng. B. Mang bao tay . C. Rửa tay bằng xà bông khi bắt nó. D. Mang bao tay cao su, mang ủng, dùng vợt.
- Câu 7: Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người A. Lớp vỏ cuticun B. Di chuyển nhanh C. Có hậu môn D. Cơ thể hình ống Câu 8: Biện pháp nào giúp chúng ta phòng tránh được sự xâm nhập của giun đũa? A. Sổ giun 1 lần/ 4 năm B. Ăn thức ăn không cần nấu chín C. Uống nước lã D. Ăn chín, uống sôi, sổ giun định kì 2 lần/ 1 năm Câu 9. Đặc điểm nào sau đây giúp đỉa thích nghi với lối sống kí sinh? A. Cơ thể có phân đốt B. Hô hấp bằng mang C. Giác bám phát triển. D. Bơi lượn sống Câu 10. Phát biểu nào sau đây về rươi là đúng? A. Cơ thể phân đốt và chi bên có tơ. B. Sống trong môi trường nước mặn. C. Cơ quan cảm giác kém phát triển. D. Có đời sống bán kí sinh gây hại cho người và động vật. Câu 11. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những đại diện của ngành Giun đốt có lợi? A. Rươi, giun móc câu, sá sùng, vắt, giun chỉ. B. Giun đỏ, giun chỉ, sá sùng, đỉa, giun đũa. C. Rươi, giun đất, sá sùng, giun đỏ. D. Giun móc câu, bông thùa, đỉa, giun kim, vắt. Câu 12: Loài nào sau đây gây hại cho con người A. Giun đất B. Giun đỏ C. Vắt D. Rươi Câu 13. Giải thích câu tục ngữ: Tháng chín đôi mươi, tháng mười mồng năm A. Thời gian khai thác giun quế B. Thời gian khai thác rươi C. Thời gian khai thác bông thùa D. Thời gian khai thác sá sùng Câu 14. Ở nhiều ao đào thả cá, tại sao trai không thả mà tự nhiên có? A. Vì ấu trùng trai thường sống trong bùn đất, sau một thời gian phát triển thành trai trưởng thành. B. Vì ấu trùng trai bám vào mang và da cá, sau đó rơi xuống bùn phát triển thành trai trưởng thành. C. Vì ấu trùng trai vào ao theo nước mưa, sau đó phát triển thành trai trưởng thành. D. Vì ấu trùng trai bám vào vây đuôi cá, sau đó rơi xuống bùn phát triển thành trai trưởng thành. Câu 15. Vì sao khi ta mài mặt ngoài vỏ trai lại ngửi thấy mùi khét? A. Vì lớp vỏ ngoài chứa nhiều chất khoáng. B. Vì lớp ngoài vỏ trai được cấu tạo bằng tinh bột. C. Vì phía ngoài vỏ trai là lớp sừng.
- D. Vì lớp ngoài vỏ trai được cấu tạo bằng chất xơ. Câu 16. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau. Vỏ trai sông gồm …(1)… gắn với nhau nhờ …(2)… ở …(3)…. A. (1): hai mảnh; (2): áo trai; (3): phía bụng B. (1): hai mảnh; (2): cơ khép vỏ; (3): phía lưng C. (1): hai mảnh; (2): bản lề; (3): phía lưng D. (1): ba mảnh; (2): bản lề; (3): phía bụng Câu 17. Phát biểu nào sau đây về mực là đúng? A. Có 8 tua dài, thích nghi với lối sống bơi lội tự do. B. Có 2 tua dài, 8 tua ngắn, di chuyển tích cực. C. Có khả năng ngụy trang, tự vệ bằng cách vùi mình trong cát. D. Có tập tính đào lỗ để đẻ trứng. Câu 18. Khi gặp kẻ thù, mực thường có hành động như thế nào? A. Vùi mình sâu vào trong cát. B. Phun mực, nhuộm đen môi trường nhằm che mắt kẻ thù để chạy trốn. C. Tiết chất độc tiêu diệt kẻ thủ. D. Thu nhỏ và khép chặt vỏ. Câu 19. Động vật nào dưới đây sống ở biển, có 8 tua và mai lưng tiêu giảm? A. Bạch tuộc. B. Sò. C. Mực. D. Ốc sên. Câu 20. Vỏ của ốc sên là A. Hai mảnh vỏ. B. Một mảnh vỏ C. Vỏ tiêu giảm. D. Một mảnh vỏ xoắn ốc Câu 21. Phát biểu nào sau đây về ốc sên là sai? A. Có 2 tua đầu, 2 tua miệng, thân và chân. B. Có 2 tua đầu, 1 tua miệng, thân và chân. C. Tự vệ bằng cách co rút cơ thể vào vỏ. D. Có tập tính đào lỗ để đẻ trứng. Câu 22: Các sắc tố trên vỏ tôm sông có ý nghĩa như thế nào? A. Tạo ra màu sắc rực rỡ giúp tôm đe dọa kẻ thù. B. Thu hút con mồi lại gần tôm. C. Là tín hiệu nhận biết đực cái của tôm. D. Giúp tôm ngụy trang để lẩn tránh kẻ thù. Câu 23: Cơ thể tôm có mấy phần A. Có 2 phần: phần đầu – ngực và phần bụng B. Có 3 phần: phần đầu, phần ngực và phần bụng C. Có 2 phần là thân và các chi D. Có 3 phần là phần đầu, phần bụng và các chi Câu 24: Vỏ tôm cứng cáp là nhờ A. Cấu tạo bằng kitin B. Cấu tạo bằng kitin ngấm canxi. C. Cấu tạo bằng canxi D. Cấu tạo bằng canxi ngấm phôtpho Câu 25: Tôm ăn gì và ăn vào thời gian nào trong ngày?
- A. Ăn thực vật vào buổi sáng B. Ăn thực vật vào buổi trưa C. Ăn động vật vào buổi trưa D. Ăn động vật, thực vật vào chập tối Câu 26: Tôm nhận biết thức ăn từ khoảng cách rất xa là nhờ A. Các tế bào khứu giác trên hai đôi râu rất phát triển B. Tuyến bài tiết nằm ở gốc đôi râu thứ 2 C. Mũi thính D. Mùi thức ăn thơm Câu 27: Số đôi chân ngực ở tôm sông, nhện nhà, châu chấu lần lượt là A. 3, 4 và 5. B. 4, 3 và 5. C. 5, 3 và 4. D. 5, 4 và 3. Câu 28: Số đôi râu ở tôm sông, nhện nhà, châu chấu lần lượt là A. 1, 2 và 3. B. 2, 1 và 2. C. 2, 0 và 1. D. 1, 0 và 2. Câu 29: Lớp có giá trị thực phẩm lớn nhất trong ngành chân khớp là A. Lớp sâu bọ B. Lớp hình nhện C. Lớp giáp xác D. Lớp hình nhện và lớp sâu bọ Câu 30: Biện pháp phòng tránh chân khớp có hại trong sản xuất mà không gây ô nhiễm môi trường A. Trồng đúng vụ B. Thuốc hóa học trừ sâu, rầy C. Sử dụng giống tốt D. Dùng thiên địch, bẫy đèn, tỉa cành, phun thuốc sinh học
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS Năm học 2021 – 2022 NGUYỄN CÔNG TRỨ Môn: Sinh học – Lớp 7 PHẦN TRẮC NGHIỆM (10 điểm) Câu 1A 2C 3D 4A 5C 6D 7A 8D 9C 10 A 11 C 12 C 13 B 14 B 15 C 16 C 17 B 18 B 19 A 20 D 21 B 22 D 23 A 24 B 25 D 26 A 27 D 28 C 29 C 30 D
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
648 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p |
322 |
41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p |
820 |
38
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
472 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
368 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
533 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
331 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
184 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
478 |
13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
232 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
290 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
357 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
446 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
211 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
296 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
166 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
137 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p |
179 |
4
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)