Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
lượt xem 1
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (BẢNG ĐẶC TẢ) NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN HỌC: SINH HỌC 7 Thời gian: 45 phút Nội CĐR % Cấp độ 2 (hiểu) Cấp độ 3 (VD thấp) Cấp độ (VD cao dung SL TG Điểm SL TG Điểm SL TG Điểm SL TG Điểm Chươn -Các 10 3 4,5 1 g 1: biện Động pháp vật phòng nguyên chống sinh ĐVNS gây hại Chươn - Cấu 10 3 4,5 1 g 2: tạo cơ Ngành thể, ruột hình khoang thức . sinh sản, lối sống, môi trường sống của các đại diện của ngành Ruột Khoang
- . Chươn -Nhận 25 1 1,5 0,3 3 4,5 1 3 4,5 1 g 3: biết các Các đại diện ngành trong giun ngành -Hiểu được vai trò của các đại diện trong ngành -Biện pháp phòng chống các loài gây hại Chươn -Nhận 25 5 7,5 1,6 3 4,5 1 g 4: biết đặc Ngành điểm thân của các mềm đại diện. - Hiểu được cấu tạo cơ thể thích
- nghi với môi trường sống. Chươn - Nhận 30 6 9 1,9 3 4,5 1 g 5: biết Ngành được chân đặc khớp điểm cấu tạo của các đại diện thuộc ngành chân khớp thích nghi với lối sống. - Biện pháp phòng tránh chân khớp có hại trong sản xuất
- Tổng 12 18 4 9 13,5 3 6 9 2 3 4,5 1 % 30 20 10 UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2021 – 2022 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: SINH HỌC – Lớp 7 Thời gian: 45 phút I.Trắc nghiệm: ( 10 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1: Để phòng tránh bệnh kiết lị cần: A. Ăn uống hợp vệ sinh. B. Vệ sinh nhà cửa sạch sẽ C. Trồng nhiều cây xanh. D. Thường xuyên tập luyện thể dục thể thao Câu 2: Để phòng tránh bênh sốt rét cần thực hiện các biện pháp sau: A. Ngủ phải mắc mùng. B. Diệt loăng quăng C. Không để ao tù nước đọng D. Tất cả các ý trên. Câu 3: Thức ăn của trùng sốt rét và trùng kiết lị là: A. Tiểu cầu B. Bạch cầu C. Hồng cầu D. Huyết tương Câu 4: Đặc điểm nào đặc trưng nhất cho các loài Sứa, Thủy tức, San hô, Hải quỳ: A. Cơ thể đối xứng. B. Có hệ thần kinh phát triển C. Ruột dạng túi D. Thành cơ thể hai lớp tế bào. Câu 5: Hải quỳ có lối sống: A. Cá thể. B. Tập trung một số cá thể C. Tập đoàn nhiều cá thể liên kết D. Tập trung một số các thể sống trôi nổi. Câu 6: Hình thức sống cộng sinh với tôm ở nhờ có ở: A. Thủy tức B. Sứa C. Hải quỳ D. San hô Câu 7: Đại diện giun dẹp có cơ thể phân tính là: A. Sán bã trầu B. Sán lá máu C. Sán dây D. Sán lá gan
- Câu 8: Căn cứ con đường xâm nhập của ấu trùng giun kí sinh loài giun thực hiện phòng ngừa đơn giản nhất là: A. Giun đũa B. Giun móc câu C. Giun kim D. Giun chỉ Câu 9: Căn cứ vào nơi kí sinh, loài giun nguy hiểm nhất là: A. Giun đũa B. Giun kim C. Giun móc câu D. Giun rễ lúa Câu 10: Giun tròn kí sinh có hại cho thực vật là: A. Giun đũa B. Giun kim C. Giun móc câu D. Giun rễ lúa Câu 11: Đại diện có vai trò làm đất trồng tơi xốp, thoáng khí là: A. Giun đất B. Đỉa C. Rươi D. Giun đen Câu 12: Đại diện có vai trò làm thức ăn cho cá là: A. Đỉa B. Ruơi C. Giun đỏ D. Giun kim Câu 13: Đại diện có vai trò làm thức ăn cho con người là: A. Đỉa B. Ruơi C. Giun đỏ D. Giun kim Câu 14: Trai sông dinh dưỡng theo hình thức: A. Chủ động B. Trai sông ít hoạt động C. Thụ động Câu 15: Vỏ trai cấu tạo: A. Lớp đá vôi ở giữa B. Lớp xà cừ óng ánh ở trong cùng C. Có lớp sừng bọc ngoài D. Cả 3 đều đúng Câu 16: Sự thích nghi phát tán của trai: A. Ấu trùng theo dòng nước B. Ấu trùng bám trên mình ốc C. Ấu trùng bám vào da cá D. Ấu trùng bám trên tôm Câu 17: Đại diện thân mềm sống ở nước ngọt là: A. Trai, Sò. B. Sò, Mực. C. Trai, ốc sên. D. Trai, ốc vặn Câu 18: Mực tự bảo vệ bằng cách: A. Co rụt cơ thể vào trong vỏ B. Tiết chất nhờn C. Tung hỏa mù để chạy trốn D. Dùng tua miệng để tấn công Câu 19: Đại diện của ngành thân mềm có vỏ tiêu giảm là: A. Mực B. Ốc vặn C. Ngao D. Ốc bươu Câu 20: Đại diện thân mềm có lối sống vùi lấp là: A. Trai, Sò. B. Sò, Mực. C. Trai, ốc sên. D. Trai, ốc vặn
- Câu 21: Đại diện thân mềm có thể tạo ra ngọc là: A. Sò B. Mực. C. Trai D. Ốc vặn Câu 22: Những đại diện của lớp giáp xác là: A. Trai sông, chân kiếm, sun, cua đồng. B. Mọt ẩm, sun, chân kiếm, cua nhện. C. Cua đồng, ve bò, sun, chân kiếm. D. Bọ cạp, sun, cua đồng, cua nhện. Câu 23: Loại động vật ký sinh trên da người là: A. Bọ cạp B. Cái ghẻ C. Ve bò D. Nhện đỏ Câu 24: Loài thuộc lớp Sâu bọ có ích trong việc thụ phấn cho cây trồng: A. Châu chấu B. Bướm. C. Bọ ngựa. D. Dế trũi. Câu 25: Cơ thể có phần phụ phân đốt khớp động với nhau, đây là những đặc điểm của: A. Tôm sông B. Nhện C. Sâu bọ D. Ngành chân khớp Câu 26: Quan sát cấu tạo ngoài tôm sông ta đếm được có: A. 5 đôi chân ngực. B. 6 đôi chân ngực. C. 4 đôi chân ngực. D. 3 đôi chân ngực. Câu 27: Những động vật thuộc lớp sâu bọ: A. Bọ ngựa, ve bò, ong B. Châu chấu, muỗi, cái ghẻ C. Nhện, châu chấu, ruồi D. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi Câu 28: Nuôi kiến vàng ở vườn cam để: A. Làm thức ăn cho chim B. Canh giữ vườn cam C. Tiêu diệt sâu bọ hại cây cam D. Ăn hết lá khô. Câu 29: Cơ thể nhện gồm: A. Hai phần : Đầu - ngực và bụng B. Hai phần : Đầu và bụng C. Hai phần : Đầu và thân D. Ba phần : Đầu, ngực và bụng Câu 30: Đại diện thuộc lớp sâu bọ phá hại cây trồng mà phải phòng trừ tiêu diệt là: A. Châu chấu. B. Ong mật. C. Bọ ngựa D. Ruồi.
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS Năm học 2021 – 2022 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: SINH HỌC – Lớp 7 I. TRẮC NGHIỆM (10 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D C C A C B B C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 18 20 Đáp án A C B C D C D C A A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C B B B D A D C A A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn