intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: SINH 8 CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ Chương I. Vị trí của các bào quan trong cấu tạo tế bào Tế bào và mô Nhận biết: Tế bào cơ thể Chức năng mô Tế bào cơ Nhận biết: Nguyên nhân của sự mỏi cơ Chương II Xương Hiểu được sự dài ra của xương Thông hiểu: Vận động Tơ cơ trong tế bào cơ Tế bào cơ Nhận biết: Vòng tuần hoàn lớn Nhận biết: Quy tắc truyền máu Chức năng của vòng tuần hoàn lớn , quy tắc truyền máu ,các Chương III Các ngăn tim chứa máu đỏ tươi Thông hiểu: ngăn tim chứa máu đỏ tươi Tuần hoàn Mạch máu Vận dụng Tính số mạch máu trên cơ thể .Tính tổng thời gian chu kì co tim Chu kì co tim cao: Vận dụng tìm hiểu chu kì co tim. Máu Vận dụng: Lượng máu trong cơ thể Chương IV Phổi Thông hiểu: Chức năng của hai lá phổi Hô hấp Phổi Nhận biết: Quá trình trao đổi khí ở phổi và ở tế bào Biết cấu tạo của thành dạ dày Nhận biết: Biết cấu tạo của thành dạ dày Chương V Hoạt động tiêu hoá chủ yếu ở Hiểu được hoạt động tiêu hoá chủ yếu ở ruột non , vai trò chủ Thông hiểu: ruột non , ruột già yếu của ruột già trong quá trình tiêu hóa Tiêu hoá Trình bày sự tiêu hóa ở miệng, Vận dụng: Trình bày sự tiêu hóa ở miệng, dạ dày dạ dày
  2. PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT - THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC: 2021 - 2022 Môn: Sinh học 8
  3. Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1. Khái quát Vị trí của các về cơ thể bào quan trong người. cấu tạo tế bào (TN10) Nhận biết chức năng mô cơ (TN2) Số câu 2 2 Số điểm 0,67 0,67 Tỉ lệ 6,7 % 6,7% 2. Vận Nguyên nhân Hiểu được sự động của sự mỏi cơ dài ra của (TN4)Tơ cơ xương trong tế bào cơ (TN13) (TN 14) Số câu 2 1 3 Số điểm 0,67 0,33 1,0 Tỉ lệ 6,7% 3,3% 10% 3. Tuần hoàn Hiểu được Vận dụng tính Tính số mạch chức năng lượng máu máu trên cơ của vòng tuần trong tế bào cơ thể hoàn lớn thể(TL3) (TN3).Tính (TN8), quy tổng thời gian tắc truyền chu kì co tim máu (TN9) (TN7) Hiểu các ngăn Vận dụng tìm tim chứa máu hiểu chu kì co đỏ tươi(TN6) tim .(TN12) Số câu 3 1 3 7 Số điểm 1 20 1 4,0 Tỉ lệ 10 % 20% 10% 40 % 4. Hô hấp Chức năng của Hiểu được hai lá phổi quá trình trao (TN15) đổi khí ở phổi và ở tế bào(TL1) Số câu 1 1 2 Số điểm 0,33 1,0 1,33 Tỉ lệ 3,3% 10% 1,33% 5. Tiêu hóa Biết cấu tạo Hiểu được Trình bày sự của thành dạ hoạt động tiêu tiêu hóa ở dày (TN1) hoá chủ yếu ở miệng, dạ ruột non dày(TN2) (TN5), vai trò chủ yếu của ruột già trong
  4. PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: SINH HỌC 8 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Họ và tên học sinh: ……………………………… Lớp: …… SBD: ……….. A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Trả lời các câu sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ Câu 1 chọn đáp án là A ghi : Câu 1. A) Câu 1: Thành dạ dày có cấu tạo gồm bao nhiêu lớp cơ bản? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2: Mô nào có chức năng co dãn? A. Mô thần kinh. B. Mô cơ. C. Mô liên kết. D. Mô tim. Câu 3: Trên cơ thể người có bao nhiêu loại mạch máu? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ là A. lượng nhiệt sinh ra nhiều. B. do dinh dưỡng thiếu hụt. C. do lượng Cacbonic quá cao. D. lượng ôxi trong máu thiếu nên tích tụ lượng axit trong cơ. Câu 5: Hoạt động tiêu hóa chủ yếu ở ruột non là A.cơ học B. hóa học. C. sinh học. D. lí học Câu 6: Trong tim người, máu màu đỏ tươi nằm ở ngăn nào? A. Tâm nhĩ trái, tâm thất trái. B. Tâm thất. C. Tâm nhĩ phải. D. Tâm thất phải.
  5. Câu 7: Tổng thời gian trong một chu kì tim là A. 0,1 s. B. 0,3 s. C. 0,4 s. D. 0,8 s. Câu 8: Chức năng của vòng tuần hoàn lớn là A. thải khí cacbonic ra khỏi cơ thể. B. cung cấp oxi và chất dinh dưỡng cho tế bào. C. nhận khí oxi từ phổi đưa về tim. D. nhận oxi từ phổi và thải cacbonic ra khỏi cơ thể. Câu 9: Nhóm máu nào sau đây chuyên cho? A. Nhóm máu O. B. Nhóm máu A. C. Nhóm máu AB. D. Nhóm máu B. Câu 10: Trong tế bào, các bào quan nằm ở trong bộ phận nào? A. Nhân. B. Màng tế bào. C. Chất tế bào. D. Ti thể. Câu 11: Vai trò chủ yếu của ruột già trong quá trình tiêu hóa ở người là A. hấp thụ nước. B. thải phân. C. hấp thụ chất dinh dưỡng . D. hấp thụ nước và thải phân. Câu 12: Ở pha tâm nhĩ co, máu vận chuyển đi đâu? A. Từ tâm nhỉ vào tâm thất. B. Từ tâm thất đi động mạch. C. Từ tỉnh mach về tâm nhỉ. D. Từ tâm nhỉ sang tâm thất. Câu 13: Xương dài ra nhờ? A. màng xương. B. sụn tăng trưởng. C.màng xương xốp. D. mạch máu. Câu 14: Tế bào cơ có các loại tơ cơ là A. tơ cơ dày và tơ cơ mảnh. B. bắp cơ. C. bó cơ và bắp cơ. C. không có loại tơ cơ nào. Câu 15: Hai lá phổi làm nhiệm vụ gì? A. Trao đổi chất. B. Trao đổi nước. C. Trao đổi khí. D. Trao đổi thức ăn. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Trình bày quá trình trao đổi khí ở phổi và ở tế bào? Câu 2: (2,0 điểm) Trình bày sự biến đổi thức ăn về mặt lý học và về mặt hóa học ở miệng, dạ dày? Câu 3: (2,0 điểm) Ở người, nữ giới có 70ml máu/kg cơ thể và nam giới có 80ml/kg cơ thể. Lượng máu của mỗi bạn học sinh lớp 8 dưới đây là bao nhiêu lít ? a) Một bạn học sinh nữ lớp 8 có trọng lượng là 35 kilôgam. b) Một bạn học sinh nam lớp 8 có trọng lượng là 37 kilôgam. -----Hết----- PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2021 - 2022 Môn: Sinh học 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B A D B A D B A C Câu 11 12 13 14 15 Đáp án D A B A C II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm - Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O 2 không khí ở phế 0.5 Câu 1 nang vào máu và CO2 từ máu vào không khí phế nang.(phổi) - Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của O 2 từ máu vào tế 0.5 bào và của CO2 từ tế bào vào máu.
  6. * Miệng: Câu 2 - Biến đổi lí học: nhai, nghiền, đảo trộn thức ăn tiết nước bọt 0.5 - Biến đổi hoá học: biến đổi tinh bột thành đường mantôzơ. 0.5 * Dạ dày: - Biến đổi lí học: co bóp, nghiền, đảo trộn thức ăn, tiết dịch vị 0.5 - Biến đổi hoá học: cắt nhỏ prôtêin thành những đoạn prôtêin gồm 0.5 khoảng 3-10 axit amin. Lượng máu của bạn nữ sinh lớp 8 là: 1 70 x 35= 2450 (ml) = 2,45(l) Câu 3 Lượng máu của bạn nam sinh lớp 8 là: 1 80 x 37= 2960(ml) = 2,96(l) Người ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của HT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2