Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
lượt xem 2
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (BẢNG ĐẶC TẢ) NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN HỌC: SINH HỌC 8 Thời gian: 45 phút Nội dung CĐR Cấp độ 1 (biết) Cấp độ 2 (hiểu) Cấp độ (VD cao SL TG Điểm SL TG Điểm SL TG Điểm SL TG Điểm Chươn - Sự 15 4 6 1,3 g 1: phối Khái hợp quát cơ hoạt thể động người. các cơ quan trong cơ thể. - Chức năng các loại mô đã học. Chươn - Đặc 15 5 4,5 1,7 g 2: điểm Vận và động chức năng của xương
- dài. - Nguyê n nhân mỏi cơ. Chươn - Nêu 30 6 9 2 3 4,5 1 g 3: được Tuần cấu tạo hoàn của máu, chức năng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. - Những bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể. - Nhận
- biết thành động mạch dày hơn thành các mạch khác. - Biết biện pháp sơ cứu cầm máu. Chươn - 10 3 4,5 1 g 4: Hô Thông hấp khí ở phổi. - Quá trình trao đổi khí ở phổi và trao đổi khí
- ở tế bào. Chươn - Biến 30 6 9 2 3 4,5 1 g 5: đổi lí Tiêu học và hóa hóa học xảy ra ở khoang miệng, dạ dày, ruột non. - Nước bọt có vai trò gì trong tiêu hóa. - Nhận biết cấu tạo của dạ dày. - Các
- chất cần thiết cho cơ thể như: nước, muối khoáng , vitami n, chất dinh dưỡng được hấp thu như thế nào Tổng 15 22,5 5 9 13,5 3 3 4,5 1 3 4,5 1 % 50 10 10 UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2021 – 2022 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: SINH HỌC – Lớp 8 Thời gian: 45 phút I.Trắc nghiệm: ( 10 điểm)
- Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1. Trong cơ thể người, loại mô có chức năng nâng đỡ và là cầu nối giữa các cơ quan: A. Mô cơ B. Mô thần kinh C. Mô biểu bì D. Mô liên kết Câu 2. Số loại mô chính trong cơ thể người là: A. 5 loại B. 2 loại C. 4 loại D. 3 loại Câu 3. Hệ cơ quan điều khiển và điều hòa hoạt động của các hệ cơ quan khác trong cơ thể là: A. Hệ hô hấp B. Hệ sinh dục C. Hệ tiêu hóa D. Hệ thần kinh Câu 4. Khi chúng ta bơi cật lực, hệ cơ quan tăng cường độ hoạt động là: A. Hệ tuần hoàn B. Tất cả các phương án còn lại C. Hệ vận động D. Hệ hô hấp Câu 5: Loại xương nào dưới đây khác với các xương còn lại: A. Xương ống tay B. Xương đùi C. Xương cẳng chân D. Xương bả vai Câu 6: Trong xương dài, bộ phận có vai trò phân tán lực tác động: A. Mô xương cứng B. Mô xương xốp C. Sụn bọc đầu xương D. Màng xương Câu 7: Cơ có tính chất: A. Co và giãn B. Bền chắc và mềm dẻo C. Co và mềm dẻo D. Giãn và bền chắc Câu 8: Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp: A. Mỏi cơ B. Liệt cơ C. Viêm cơ D. Xơ cơ Câu 9: Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân: A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não C. Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động Câu 10: Thành phần chiếm 45% thể tích của máu là: A. Huyết tương B. Các tế bào máu C. Hồng cầu D. Bạch cầu
- Câu 11: Khả năng người nào đó đã từng một lần bị bệnh nhiễm nào đó, sau đó không mắc lại bệnh đó nữa được gọi là: A. Miễn dịch bẩm sinh B. Miễn dịch chủ động C. Miễn dịch tập nhiễm D. Miễn dịch bị động Câu 12: Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố diễn ra theo cơ chế chìa khóa và ổ khóa là: A. Kháng nguyên- kháng thể B. Kháng nguyên- kháng sinh C. Kháng sinh- kháng thể D. Vi khuẩn- protein độc Câu 13: Khi mạch máu bị nứt vỡ, loại ion khoáng tham gia tích cực vào cơ chế hình thành khối máu đông là: A. Cl- B. Ca2+ C. Na+ D. Ba2+ Câu 14:Nhóm máu chuyên cho là: A. Nhóm O B. Nhóm A C. Nhóm B D. Nhóm AB Câu 15: Huyết áp tối đa đo được khi: A. Tâm nhĩ dãn B. Tâm thất co C. Tâm thất dãn D. Tâm nhĩ co Câu 16: Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở: A. Nửa trên bên phải cơ thể. B. Nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể C. Nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể. D. Nửa dưới bên phải cơ thể. Câu 17: Loại mạch nào có lòng trong rộng nhất: A. Động mạch chủB. Tĩnh mạch C. Mao mạch D. Động mạch phổi Câu 18: Tim làm việc cả đời không biết mệt mỏi vì: A. Vì thời gian làm việc bằng thời gian nghỉ ngơi B. Vì tim nhỏ C. Vì khối lượng máu nuôi tim nhiều chiếm 1/10 trên cơ thể D. Vì tim làm việc theo chu kì Câu 19: Sử dụng biện pháp buộc dây garo khi thực hiện sơ cứu cầm máu ở: A. Tĩnh mạch. B. Mao mạch C. Động mạch Câu 20: Nói sự sống gắn liền với sự thở vì: A. Mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể đều cần năng lượng B. Khi ngừng thở mọi hoạt động sống sẽ ngừng, cơ thể sẽ chết C. Lấy oxi vào để oxi hóa chất dinh dưỡng giải phóng năng lượng cần cho sự sống D. Thải CO2 và nước sinh ra trong quá trình oxi hóa ở tế bào
- Câu 21: Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng: A. Hai lần hít vào và một lần thở ra. B. Một lần hít vào và một lần thở ra. C. Một lần hít vào hoặc một lần thở ra. D. Một lần hít vào và hai lần thở ra. Câu 22: Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, khí sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu là: A. Khí nitơ B. Khí cacbônic C. Khí ôxi D. Khí hiđrô Câu 23: Cơ quan không phải là một bộ phận của hệ tiêu hoá là: A. Dạ dày B. Thực quản C. Thanh quản D. Gan Câu 24: Chất sẽ dưới đây bị biến đổi thành chất khác qua quá trình tiêu hoá là: A. Vitamin B. Ion khoáng C. Gluxit D. Nước Câu 25: Thức ăn được tiêu hóa trong khoang miệng là: A. Nước B. Lipit C. Vitamin D. Gluxit Câu 26: Dạ dày được cấu tạo bởi: A. 3 lớp cơ B. 4 lớp cơ C. 2 lớp cơ D. 5 lớp cơ Câu 27: Tuyến dịch vị có ở: A. Màng bọc B. Lớp dưới niêm mạc C. Lớp cơ D. Lớp niêm mạc Câu 28: Tá tràng nằm ở vị trí: A. Nơi tiếp giáp giữa ruột non và ruột già B. Đoạn đầu của ruột non C. Đoạn cuối của ruột non D. Đoạn cuối của ruột già. Câu 29: Thức ăn được hấp thụ chủ yếu ở: A. Ruột non B. Ruột già C. Dạ dày D. Gan Câu 30: Tại ruột già xảy ra hoạt động: A. Hấp thụ lại nước B. Tiêu hoá thức ăn C. Hấp thụ chất dinh dưỡng D. Nghiền nát thức ăn UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2021 – 2022 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: SINH HỌC – Lớp 8 Thời gian: 45 phút
- I.Trắc nghiệm: ( 10 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C D B D B A B A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 18 20 Đáp án C A B A B A B D C C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A B C C D A B A A A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 813 | 43
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 233 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đình Xuyên
4 p | 190 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn