intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing

  1. MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN SINH HỌC, LỚP 8 1) KHUNG MA TRẬN: - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I vào tuần 16 - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng thấp; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 15 câu hỏi; ở mức độ nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 3 câu. + Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng thấp: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) Tên bài hoc/Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự luận luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm nghiệm luận nghiệm Khái quát cơ thể người (6 1 1 0.33 tiết-3.3%) Vận động (6 tiết-3.3%) 1 1 0.33 Tuần hoàn (7 tiết-30%) 3 1/2 1/2 1 3 3 Hô hấp (4 tiết-36.7%) 2 3 1 1 5 3.67 Tiêu hóa (3 tiết-26.7%) 5 1 1 5 2.67 Số câu 12 1,5 3 1 0,5 3 15 18 câu Điểm số 4 2 1 2 1 5 5 10đ Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
  2. 2) BẢN ĐẶC TẢ: Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Khái quát cơ thể người. Nhận biết - Biết được một số loại mô chính 1 C1 Vận động. Nhận biết - Biết được các thành phần chính của bộ xương người 1 C3 Tuần hoàn. - Biết được các loại tế bào máu. C2,C8, Nhận biết - Biết được loại thức ăn có hại cho tim mạch. 3 C12 - Biết được vận tốc máu trong các loại mạch Thông hiểu - Hiểu và giải thích được nguyên tắc truyền máu. 1 BÀI 3b Vận dụng - Vận dụng lập được sơ đồ truyền máu ở người. 1 BÀI 3a cao Hô hấp. Nhận biết - Biết được các tác hại của khói thuốc lá. 2 C13, C14 - Biết được nơi xảy ra sự trao đổi khí ở phổi . Thông hiểu - Mô tả cấu tạo của các cơ quan trong hệ hô hấp liên quan C4, C5, 3 đến chức năng của chúng. C6 Vận dụng - Vận dụng kiến thức giải thích được tác hại của thuốc lá? 1 BÀI 2 thấp Tiêu hóa Nhận biết - Biết được tiêu hóa hóa học ở khoang miệng và dạ dày. - Biết được vitamin không bị biến đổi về mặt hóa học. C7, C9, - Biết được bộ phận ống tiêu hoá có biến đổi lí học mạnh 5 C10, nhất là miệng. C15, C11 - Thấy được hoạt động tiêu hóa ở dạ dày Thông hiểu - Trình bày được các bộ phận của hệ tiêu hóa. 1 BÀI 1 3/ĐỀ
  3. Trường PTDTBT THCS LX Cà Dy-Tà Bhing KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên:............................................................. Năm học: 2022-2023 SBD:...................Phòng thi:................................ Môn: Sinh 8 Lớp:...................................................................... Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Số Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo tờ GT1 GK1 GT2 GK2 I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Câu 1. Bạch cầu gồm có mấy loại? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2. Máu được xếp vào loại mô nào? A. Mô thần kinh. B. Mô biểu bì. C. Mô cơ. D. Mô liên kết. Câu 3. Bộ xương người gồm nhiều xương được chia thành những phần nào? A. Xương cổ, xương thân, xương chi. B. Xương đầu, xương thân, xương chi. C. Xương đầu, xương thân, xương chân. D. Xương đầu, xương thân, xương tay. Câu 4. Nắp thanh quản có chức năng gì? A. Để thức ăn không vào ống tiêu hóa. B. Để thức ăn vào đường hô hấp. C. Để thức ăn không vào đường hô hấp. D. Để không khí vào đường tiêu hóa. Câu 5. Trong quá trình hô hấp, con người lấy vào khí gì và loại thải ra khí gì? A. Sử dụng khí N2 và loại thải khí CO2 B. Sử dụng khí CO2 và loại thải khí O2 C. Sử dụng khí O2 và loại thải khí CO2 D. Sử dụng khí O2 và loại thải khí N2 Câu 6. Cơ quan hô hấp gồm các bộ phận nào? A. Hai lá phổi và các mao mạch. B. Đường dẫn khí và hai lá phổi. C. Khí quản và hai lá phổi. D. Thanh quản và khí quản. Câu 7. Loại enzim thực hiện sự biến đổi hóa học ở khoang miệng là gì? A. enzim pepsin. B. enzim tripsin. C. enzim lipaza. D. enzim amilaza. Câu 8. Loại thức ăn nào dễ gây bệnh tim mạch ? A. vitamin. B. Chất xơ. C. Mỡ động vật. D. Chất khoáng. Câu 9. Hoạt động biến đổi hoá học thức ăn trong dạ dày được thực hiện bởi: A. enzim pepsin. B. Dịch mật. C. Dịch tụy. D. enzim amilaza Câu 10. Chất nào sau đây không bị biến đổi về mặt hóa học trong quá trình tiêu hóa ? A. vitamin. B. protein. C. gluxit. D. lipid. Câu 11. Hoạt động nào dưới đây xảy ra ở dạ dày? A. Nhai B. Hấp thụ chất dinh dưỡng. C. Tiết dịch vị D. Tiết nước bọt Câu 12. Vận tốc máu ở loại mạch nào là lớn nhất? A. Mao mạch. B. Động mạch. C. Tĩnh mạch. D. Động mạch và tĩnh mạch. Câu 13. Đâu không phải là tác hại của khói thuốc lá? A. Gây ung thư phổi. B. Gây cản trở hô hấp C. Gây nghiện. D. Diệt khuẩn. Câu 14. Nơi xảy ra sự trao đổi khí ở phổi là: A. Thực quản. B. Xoang mũi. C. Khí quản. D. Phế nang. Câu 15. Bộ phận ống tiêu hoá có biến đổi lí học mạnh nhất là gì? A. Miệng. B. Ruột non. C. Dạ dày. D. Ruột già. II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) BÀI 1. Cơ quan tiêu hóa gồm những bộ phận nào? (1 điểm) BÀI 2. Hút thuốc lá có hại như thế nào cho hệ hô hấp? (2 điểm) BÀI .a/ Trong gia đình có 4 người: Cha có nhóm máu O, mẹ có nhóm máu A, con gái có nhóm máu AB, con trai có nhóm máu B, hãy lập sơ đồ cho và nhận giữa các nhóm máu của 4 người trong gia đình trên? (1 điểm)
  4. b/ Nhóm máu có cả kháng nguyên A và B có thể truyền cho người có nhóm máu O được không ? Vì sao? (1 điểm). Bài làm …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………. …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………….................. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………............................................... ............................................ ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………...................... ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  5. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… 4/HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: (5 điểm) (Đúng 1 câu được 0,33 điểm; Đúng 2 câu được 0,67 điểm; Đúng 3 câu được 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D D B C C B D C A A C B D D A II. Tự luận: (5 điểm) Câu Nội dung Biểu điểm * Các cơ quan tiêu hóa gồm: - Ống tiêu hóa gồm: Miệng, họng, thực quản, dạ dày, ruột (ruột 0,5 điểm BÀI 1 non, ruột già), hậu môn. (1 điểm) - Tuyến tiêu hóa gồm: Tuyến nước bọt, tuyến gan, tuyến tụy, 0,5 điểm tuyến vị, tuyến ruột - Khói thuốc lá chứa nhiều chất độc và có hại cho hệ hô hấp như 0,5 điểm sau: 0,5 điểm BÀI 2 + Khí CO: Chiếm chỗ của O 2 trong máu (hồng cầu), làm cho cơ (2 điểm) thể ở trạng thái thiếu O2, đặc biệt khi cơ thể hoạt động mạnh. 1 điểm + Nicôtin, nitrôzamin: Làm tê liệt lớp lông rung trong phế quản, giảm hiệu quả lọc sạch không khí; có thể gây ung thư phổi. Mẹ (A) 1 điểm - Cha (O) Con gái (AB) BÀI 3 (2 điểm) Con trai (B) - Máu có cả kháng nguyên A và B ( nhóm máu AB) không thể 0,5 điểm truyền cho người có nhóm máu O (có cả α và β) - Vì sẽ bị kết dính hồng cầu. 0,5 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1