Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức
lượt xem 3
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH- THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc MA TRẬN - ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC LỚP 8 NĂM HỌC 2022-2023 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Mức độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Chương I: Các loại mô. Cấu Khái quát tạo của mô thần về cơ thể kinh. người. (5 tiết) Số câu :2 C 3,6 Tỉ lệ 10 % (1,0đ) Số điểm 10% 1,0đ TỔNG 2 Câu ĐIỂM 1,0 đ = 10% 1,0=10% Chương II: -Bộ xương người -Nguyên nhân Vận động. gồm mấy phần. mỏi cơ. (6 tiết) -Mỗi phần gồm những xương nào. Số câu : 3 C 1,8 Câu 1 Tỉ lệ 20 % (1,0đ) (1đ) Số điểm 2 đ 10% 10% TỔNG 2 Câu 1 Câu ĐIỂM 1,0 đ = 10% 1,0 đ = 10% 2=20% Chương -Thành phần cấu -Khi truyền máu -Bản thân cần III: tạo máu. Vai trò cần phải xét rèn luyện như Tuần hoàn. của từng thành nghiệm máu trước thế nào để có hệ (7 tiết) phần. khi truyền. tim mạch khỏe. Số câu : 5 C 2,7 C 4,5 Câu 4 Tỉ lệ 30 % (1,0đ) (1,0đ) (1đ) Số điểm 3đ TỔNG 2 Câu 2 Câu 1 Câu ĐIỂM 1,0 đ = 10% 1,0 đ = 10% 1,0 đ = 10% 2=20% Chương -Quá trình trao đổi -Làm thế nào để IV: Hô khí ở phổi và trao bảo vệ hệ hệ hô hấp. đổi khí ở tế bào. hấp tránh các tác (4 tiết) nhân gây hại. Số câu : 2 Câu 2 Câu 3
- Tỉ lệ 30 % (2đ) (1đ) Số điểm 3đ TỔNG 1 Câu 1 Câu ĐIỂM 2,0 đ = 20% 1,0 đ = 10% 3=30% Chương V: Con đường vận Tiêu hóa. chuyển, hấp thụ (7 tiết) các chất trong quá trình tiêu hóa ở cơ thể người. Số câu : 1 Câu 5 Tỉ lệ 10 % (1đ) Số điểm 1,0đ TỔNG 1 Câu ĐIỂM 1,0 đ = 10% 1=10% Tổng số 4 câu 1 câu 4 câu 1 câu 2 câu 1 câu câu: 13 (2đ) (2đ) (2đ) (1đ) (2đ) (1đ) Tổng số: 13 Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10% 10 điểm. (4.0 điểm) (3.0 điểm) (2.0 điểm) (1.0 điểm) Tỉ lệ 100%
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2022-2023 Trường TH-THCS Phan Đình Phùng MÔN SINH HỌC - LỚP:8 Thời gian:45phút Điểm Nhận xét của Giáo viên Chữ ký giám thị Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . . ĐỀ A.Trắc nghiệm (4đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1: Xương thân gồm những loại xương nào? A. Cột sống, lồng ngực B. Xương sọ, xương mặt C. Cột sống, Xương tay Câu 2: Tế bào máu nào tham gia vào quá trình đông máu: A. Hồng cầu B. Bạch cầu C.Tiểu cầu C.Huyết tương Câu 3: Trong cơ thể có mấy loại mô chính: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Ở người có 4 nhóm máu là: A. A, B, C, D B. AB, A, B, OB C. O, A, B, AB D. O, AB, BC, A Câu 5: Nhóm máu có thể truyền cho tất cả các nhóm máu khác là : A. nhóm máu A B. nhóm máu B C. nhóm máu AB D. nhóm máu O Câu 6: Mô thần kinh có cấu tạo như thế nào? A. Nơ ron có thân nối với sợi trục, sợi nhánh B.Tế bào xếp sít nhau C.Tế bào dài xếp thành lớp, thành bó D.Tế bào nằm trong chất nền Câu 7: Máu gồm các thành phần cấu tạo nào? A. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. B. Hồng cầu, huyết tương. C. Huyết tương và các tế bào máu. D. Huyết tương, huyết thanh, hồng cầu. Câu 8: Bộ xương người gồm những phần nào?. A. Xương đầu, xương thân và xương vai B. Xương đầu, xương thân và xương chi C. Xương sọ, xương thân và xương chi D. Xương đầu, xương ức và xương chi B. Tự luận (6đ) Câu 9: Nêu nguyên nhân của sự mỏi cơ ? (1đ) Câu 10: Quá trình trao đổi khí ở phổi và ở tế bào diễn ra như thế nào? (2đ) Câu 11: Làm thế nào để bảo vệ hệ hô hấp tránh các tác nhân gây hại? (1đ) Câu 12: Bản thân cần rèn luyện như thế nào để có hệ tim mạch khỏe? (1đ) Câu 13: Trình bày các con đường vận chuyển các chất dinh dưỡng đã hấp thụ? (1đ) BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………...
- ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………...
- UBND huyện Châu Đức ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ I Trường TH-THCS Phan Đình Phùng NĂM HỌC 2022-2023 MÔN SINH HỌC LỚP:8 A.Trắc nghiệm (4đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C D C D A C B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 B. Tự luận (6đ) Câu Nội dung Điểm Tổng điểm * Nêu nguyên nhân của sự mỏi cơ ? 0,25 Câu 9 - Do cơ thể không cung cấp kịp thời oxi 0,25 (1đ) - Chất dinh dưỡng (Năng lượng) cung cấp cho cơ ít 1đ - Sản phẩm tạo ra là axít lắctíc bị tích tụ đầu độc cơ gây mỏi. 0,5 *Quá trình trao đổi khí ở phổi và ở tế bào diễn ra như thế nào? * Sự trao đổi khí ở phổi: - O2 khuếch tán từ phế nang vào máu. 0,5 2đ Câu 10 - CO2 khuếch tán từ máu vào phế nang 0,5 (2đ) *Sự trao đổi khí ở tế bào: - O2 khuếch tán từ máu vào tế bào 0,5 - CO2 khuếch tán từ tế bào vào máu. 0,5 * Làm thế nào để bảo vệ hệ hô hấp tránh các tác nhân gây hại? - Biện pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh tác nhân gây hại: 0,5 + Xây dựng môi trường trong sạch. + Không hút thuốc lá. Câu 11 + Đeo khẩu trang khi làm vệ sinh hay khi lao động ở nơi có nhiều bụi. (1đ) + Trồng nhiều cây xanh. 1đ + Không xả rác bừa bãi..... 0,5 -Để có một hệ hô hấp khoẻ mạnh cần: Cần luyện tập thể dục thể thao, phối hợp với tập thở sâu và giảm nhịp thở thường xuyên từ bé, sẽ có hệ hô hấp khoẻ mạnh. Luyện tập thể thao vừa sức, rèn luyện từ từ. Bản thân cần rèn luyện như thế nào để có hệ tim mạch khỏe? + Tránh các tác nhân gây hại chaát kích thích( thuoác laù, heâroâin, ruôïu…) + Tạo cuộc sống tinh thần thoải mái, vui vẻ, chế độ ăn phù hợp, Haïn 0,25 cheá caùc thöùc aên coù haïi cho tim maïch: môõ ñoäng Câu 12 vaät, … 0,25 1đ (1đ) +Thường xuyên, lựa chọn phương pháp rèn luyện thích hợp +Taäp theå duïc theå thao thöôøng xuyeân, vöøa söùc, 0,25 Làm tăng khả năng hoạt động của hệ tim mạch keát hôïp 0,25 vôùi xoa boùp ngoaøi da(có tác dụng trực tiếp giúp cho toàn bộ hệ mạch lưu thông tốt) *Các con đường vận chuyển chất dinh dưỡng đã được hấp thụ: Các chất dinh dưỡng sau khi hấp thụ ở ruột non sẽ vận chuyển theo 2 con đường về tim rồi theo hệ tuần hoàn đến các cơ quan trong cơ thể 1đ Câu 13 -Đường máu: đường đơn, glixêrin, axit béo, các vitamin ta trong nước (1đ) (B,C), nước, muối khoáng -Đường bạch huyết: lipit ( các giọt nhỏ đã được nhũ tương hóa), các vitamin tan trong dầu: A, D,E, K
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn