intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Võ Thị Sáu, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Võ Thị Sáu, Phước Sơn” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Võ Thị Sáu, Phước Sơn

  1. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN SINH HỌC- LỚP 8 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận Đánh giá - Nhận biết được các mô ở người. - Xác định 1.Mở đầu - - Nhận biết được hiện Khái quát máu người tượng phản về cơ thể thuộc mô ứng khi “nổi người. liên kết da gà” ở - Khái niệm người phản xạ và biết lấy ví dụ Số câu 2 câu 1 câu 1 câu 4 câu Điểm 0,67 đ 1đ 0,33 đ 2,0đ Vận dụng được kiến thức Biết được cấu tạo và chức năng của vào việc phòng tránh bệnh 2. Vận động Xác định được khớp động các loại xương lệch xương, ảnh hưởng đến sức khỏe Số câu 2 câu 1 câu 1 câu 4 câu Điểm 0,67 đ 0,33 đ 1đ 2,0đ 3. Tuần - Biết được - Xác định Giải thích hoàn chức năng màu của máu được lí do quan trọng khi kết hợp hít thở sâu của hồng cầu CO2. sau khi chạy máu trong cơ - Cơ chế thể con hoạt động người của hệ miễn - Biết được dịch các loại bạch
  2. cầu Số câu 2câu 2câu 1 câu 5 câu Điểm 0,67đ 0,67đ 1,0 đ 2,34đ - Nhận biết được các bộ phận của cơ - Xác định quan hô hấp được quá - Biết được trình trao đổi chức năng các khí ở chính của phổi. 4. Hô hấp phổi. - Xác định -Biết được được thể tích hoạt động lồng ngực của các cơ khi hít vào. quan khí phổi thực hiện trao đổi khí. Số câu 3câu 2câu 5 câu Điểm 1đ 0,67đ 1,67đ Xác định được những Giải thích 5.Tiêu hóa hoạt động được nhai kĩ tiêu hóa thức no lâu ăn Số câu 1/ 2câu 1/ 2câu 1câu Điểm 1đ 1đ 2đ 6,5 1,5 1 19 TỔNG: Câu 10 Điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  3. TRƯỜNG TH& THCS VÕ THỊ SÁU KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2022 – 2023 Họ và tên: ........................................... Môn: SINH HỌC- 8 Lớp: 8 . Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) Điểm: Lời phê của giáo viên: Chữ ký GT: I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1: Ở người có các loại mô nào sau đây? A. Mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ, mô phân sinh. B. Mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ, mô thần kinh. C. Mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ tim, mô phân sinh. D. Mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ tim, mô cơ trơn. Câu 2: Máu được xếp vào loại mô nào? A. Mô thần kinh. B. Mô biểu bì. C. Mô cơ. D. Mô liên kết. Câu 3: Trong các xương sau đây xương dài là A. Xương sống. B. Xương đùi. C. Xương đòn. D. Xương sọ. Câu 4: Sụn đầu xương có chức năng gì ?
  4. A. Giúp xương to về bề ngang. B. Tạo các ô trống chứa tuỷ đỏ. C. Phân tán lực tác động. D. Giảm ma sát trong khớp xương. Câu 5: Ở người khớp nào sau đây là khớp động? A. Khớp hộp sọ. B. Cột sống. C. Khớp đầu gối. D. Khớp hộp sọ, cột sống. Câu 6: Hồng cầu có chức năng gì? A. Vận chuyển nước và muối khoáng. B. Vận chuyển khí CO2 và O2.. C. Vận chuyển chất dinh dưỡng. D. Vận chuyển khí và chất khoáng. Câu 7: Hồng cầu có Hb (huyết sắc tố) kết hợp với CO2 máu có màu A. đỏ thẫm. B. đỏ tươi. C. đen. D. vàng nhạt. Câu 8: Bạch cầu gồm mấy loại? A. 2. B.4. C. 5. D. 6. Câu 9: Cơ quan hô hấp gồm các bộ phận: A. hai lá phổi và các mao mạch. B. đường dẫn khí và hai lá phổi. C. khí quản và hai lá phổi. D. thanh quản và khí quản. Câu 10: Trao đổi khí ở phổi là quá trình A. khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu. B. trao đổi CO2 từ máu vào không khí ở phế nang. C. khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu và của CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.
  5. D. khuếch tán của O2 từ máu vào không khí ở phế nang và của CO2 từ không khí ở phế nang vào máu. Câu 11: Sự trao đổi khí ở tế bào xảy ra như thế nào? A. Oxi từ máu vào tế bào và cacbonic từ tế bào vào máu. B. Oxi và cacbonic từ tế bào vào máu. C. Khí ôxi và cacbonic từ máu vào tế bào. D. Cacbonic vào tế bào và oxi máu vào tế bào. Câu 12: “Nổi da gà” là hiện tượng A. tăng thoát nhiệt. B. tăng sinh nhiệt. C. giảm thoát nhiệt. D. giảm sinh nhiệt. Câu 13: Khi hít vào các xương sườn nâng lên thể tích lồng ngực sẽ như thế nào? A. Lồng ngực được nâng lên. B. Lồng ngực được hạ xuống. C. Lồng ngực hẹp lại. D. Lồng ngực không thay đổi. Câu 14: Phổi có chức năng như thế nào? A. Làm ẩm không khí và dẫn khí. B. Làm ấm không khí và dẫn khí. C. Trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường. D. Trao đổi và điều hòa không khí. Câu 15: Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo có chế chìa khóa và ổ khóa? A. Kháng nguyên – kháng thể B. Kháng nguyên- kháng sinh C. Kháng sinh- kháng thể D. Vi khuẩn- Prôtêin độc II. TỰ LUẬN:(5 điểm ). Câu 1: (1,0 điểm) Phản xạ là gì ? Cho ví dụ về phản xạ ? Câu 2: (2,0 điểm) Nêu các hoạt động của quá trình tiêu hóa? Giải thích câu tục ngữ “Nhai kỹ no lâu”. Câu 3: (1,0 điểm) Giải thích tại sao khi chạy về đích ta vẫn phải hít thở sâu một thời gian ngắn? Câu 4: (1,0 điểm) Các em thường có thói quen thuận bên nào nên khi vác, xách vật nặng ta cũng thường dùng tay, vai thuận nhiều hơn. Điều này có nên không? Tại sao?
  6. -Hết- TRƯỜNG TH&THCS VÕ THỊ SÁU KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: SINH HỌC 8
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Khoanh tròn vào mỗi đáp án đúng ghi 0,33 đ, 2 đáp án đúng ghi 0,67 đ, 3 đáp án đúng ghi 1 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B D B D C B A C B C A C A C A II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Phản xạ là phản ứng của cơ thể để trả lời các kích thích của 0,75 Câu 1 môi trường trong hoặc môi trường ngoài thông qua hệ thần (1,0 điểm) kinh gọi là phản xạ. VD : Cho ví dụ đúng 0,25 * Bao gồm các hoạt động: + Ăn và uống. 1,0 + Đẩy thức ăn vào ống tiêu hóa. Câu 2 +Tiêu hóa thức ăn. (2,0 điểm) + Hấp thụ các chất dinh dưỡng, thải phân. *Giải thích: Vì khi nhai kỹ làm cho thức ăn càng nhỏ và nhuyễn giúp thức ăn ngấm được nhiều dịch tiêu hóa, tạo ra 1,0 nhiều chất dinh dưỡng, cơ thể hấp thụ được sẽ lâu thấy đói. Khi chạy về đích ta vẫn phải hít thở sâu một thời gian ngắn vì: Do trong quá trình chạy cơ thể không cung cấp đủ oxy nên Câu 3 gây hiện tượng thiếu oxy vì vậy sau khi chạy về vẫn phải 1,0 (1,0 điểm) cung cấp thêm lượng oxy còn thiếu để oxy hóa hết axit lactic trong tế bào. Câu 4 Điều này không nên. 1,0 (1,0 điểm) Vì các em đang ở lứa tuổi học sinh, bộ xương đang phát
  8. triển, khi vác nặng ta phải phối hợp cho đều hai bên để bộ xương phát triển cân đối, tránh bị lệch xương, ảnh hưởng xấu đến sức khỏe.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2