Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc
lượt xem 0
download
Với “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc
- `PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC TRƯỜNG: THCS LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA CUỔI KỲ I (2022-2023) MÔN: SINH HỌC 8 *. Ma trận đề kiểm tra: Vận dụng Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương I: - Đặc điểm phân Khái quát về biệt 3 loại nơron cơ thể người. - Máu là mô liên kết Số câu 2c 2c Số điểm 0.67đ 0.67đ Tỉ lệ 6.7% 6.7% Chủ đề: Vận - Tính chất cơ bản - Nguyên nhân của - Mô xương xốp động của cơ sự mỏi cơ giúp phân tán lực. Số câu 1c 1c 1c 3c Số điểm 0.33đ 0.33đ 0.33đ 1đ Tỉ lệ 3.3% 3.3% 3.3% 10% Chủ đề: - Thời gian tim nghỉ - Thức ăn có lợi Tuần hoàn hoàn toàn. cho hệ tim mạch. - Khái niệm thực bào. - Các hàng rào bảo vệ của thực bào Số câu 1c 1c 1c 3 câu Số điểm 0.33đ 2đ 0.33đ 2.67đ Tỉ lệ 3.3% 3.3% 26.7% Chủ đề: Hô - Các cơ tham gia cử - Mối quan hệ giữa - Vai trò của - Tác hại của hấp động hô hấp. hoạt động hệ tuần luyện thở thường thuốc lá - Cơ chế trao đổi khí. hoàn và hiệu quả xuyên. trao đổi khí. - Khí khuếch tán từ tế bào vào máu. Số câu 2c 2c 1c 1c 5 câu Số điểm 0.67đ 0.67đ 0.33đ 1đ 2.67đ Tỉ lệ 6.7% 6.7% 3.3% 10% 26.7% Chủ đề: Tiêu - Chất không bị biến - Chức năng của - Giải thích vì sao hóa đổi trong quá trình nắp thanh quản. nhai cơm lâu lại tiêu hóa. - Hoạt động tiêu hóa thấy ngọt? - Chất tiêu hóa trong ở khoang miệng dạ dày. Số câu 2c 1c 1/2c 1/2c 4 câu Số điểm 0.67đ 0.33đ 1đ 1đ 3đ Tỉ lệ 6.7% 3.3% 10% 10% 30% TS câu 7 câu 6 câu + 1/2câu 3 câu + 1/2 câu 1 câu 19 câu TS điểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10 đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Đề:
- KIỂM TRA CUỔI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: SINH HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Trường THCS Lê Quý Đôn Điểm Nhận xét Giám khảo Giám thị Họ và tên : ................................... Lớp: 8/.... I. Trắc nghiệm (5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu có phương án trả lời đúng nhất Câu 1. Máu được xếp vào loại mô nào? A. mô thần kinh. B. mô biểu bì. C. mô cơ. D. mô liên kết. Câu 2. Căn cứ vào đâu để người ta phân chia các nơron thành 3 loại: nơron hướng tâm, nơron trung gian và nơron li tâm? A. Hình thái B. Tuổi thọ C. Chức năng D. Cấu tạo Câu 3. Trong xương dài, vai trò phân tán lực tác động thuộc về thành phần nào? A. Mô xương cứng. B. Mô xương xốp. C. Sụn bọc đầu xương. D. Màng xương. Câu 4. Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là A. Co và dãn. B. Gấp và duỗi. C. Phồng và xẹp. D. Kéo và đẩy. Câu 5. Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào? A. Axit axêtic. B. Axit lactic. C.Axit acrylic. D. Axit malic. Câu 6. Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu? A. 0,3 giây. B. 0,4 giây. C. 0,5 giây. D. 0,1 giây. Câu 7. Loại đồ ăn nào dưới đây đặc biệt có lợi cho hệ tim mạch? A. Kem. B. Sữa tươi. C. Cá hồi. D. Lòng đỏ trứng gà. Câu 8. Cử động hô hấp của người có sự tham gia tích cực của những loại cơ nào? A. Cơ lưng và cơ liên sườn. B. Cơ ức đòn và cơ hoành. C. Cơ liên sườn và cơ nhị đầu. D. Cơ liên sườn và cơ hoành. Câu 9. Quá trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế A. Bổ sung. B. Chủ động. C. Thẩm thấu. D. Khuếch tán. Câu 10. Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu? A. Khí nitơ. B. Khí cacbônic. C. Khí ôxi. D. Khí hiđrô. Câu 11. Hiệu quả trao đổi khí có mối liên hệ mật thiết với trạng thái và khả năng hoạt động của hệ cơ quan nào? A. Hệ tiêu hoá. B. Hệ sinh dục. C. Hệ bài tiết. D. Hệ tuần hoàn. Câu 12. Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng A. Dung tích sống của phổi. B. Lượng khí cặn của phổi. C. Khoảng chết trong đường dẫn khí. D. Lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp. Câu 13. Chất nào dưới đây bị biến đổi thành chất khác qua quá trình tiêu hoá? A. Vitamin. B. Ion khoáng. C. Gluxit. D. Nước. Câu 14. Nắp thanh quản có chức năng A. Để thức ăn không vào đường tiêu hóa. B. Để thức ăn vào đường hô hấp. C. Để thức ăn không vào đường hô hấp. D. Để không khí vào đường tiêu hóa. Câu 15. Trong dạ dày hầu như chỉ xảy ra quá trình tiêu hoá A. prôtêin. B. gluxit. C. lipit. D. axit nuclêic. II. Tự Luận: (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Miễn dịch là gì? Nêu các hàng rào bảo vệ cơ thể của bạch cầu? Câu 2. (1 điểm) Hút thuốc lá có hại như thế nào cho hệ hô hấp? Câu 3. (2 điểm) Tại khoang miệng thức ăn xảy ra những biến đổi nào trong quá trình tiêu hóa, những hoạt động nào tham gia vào biến đổi đó? Tại sau khi nhai cơm lâu trong miệng có vị ngọt? BÀI LÀM:
- I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. Tự luận .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
- * Đáp án: I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm) I. Mỗi câu đúng được tính 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C B A B B C D D B D A C C A II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Nội dung Thang điểm 1 - Miễn dịch là khả năng cơ thể không bị mắc một bệnh nào đó dù ở trong 1 điểm (2 điểm) môi trường có vi khuẩn. - Các hang rào bảo vệ của bạch cầu: 1 điểm + Sự thực bào + Hoạt động của tế bào Limpho B + Hoạt động của tế bào Limpho T 2 Khói thuốc lá chứa nhiều chất độc và có hại cho hệ hô hấp như sau: 1 điểm (1 điểm) - CO: Chiếm chỗ của O2 trong hồng cầu, làm cho cơ thể ở trạng thái thiếu O2, đặc biệt khi cơ thể hoạt động mạnh. - NO2: Gây viêm, sưng lớp niêm mạc, cản trở trao đổi khí; có thể gây chết ở liều cao. - Nicôtin: Làm tê liệt lớp lông rung trong phế quản, giảm hiệu quả lọc sạch không khí; có thể gây ung thư phổi. 3 - Hoạt động tiêu hóa ở khoang miệng: 1 điểm (2 điểm) + Biến đổi lí học: Nhai, tiết nước bọt, đảo trộn thức ăn, tạo viên thức ăn. + Biến đổi hóa học: Hoạt động của enzim amilaza trong nước bọt. - Khi ta nhai cơm lâu trong miệng thấy có cảm giác ngọt vì: enzim 1 điểm amilaza trong nước bọt đã biến đổi một thành tinh bột chín thành đường mantôzơ, đường này đã tác động vào các gai vị giác trên lưỡi cho ta cảm giác ngọt.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn