intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh

  1. MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN SINH HỌC 8 ĐỀ A I. Ma trận TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng thấp cao 1 Chương I: Khái - Cấu tạo về cơ quát về cơ thể thể người người - Mô, tế bào - Phản xạ 1 2 Chương II: Vận - Cấu tạo và động tính chất của xương - Cấu tạo và tính chất của cơ - Sơ cứu và băng bó cho người gãy 1 xương 3 Chương III: Tuần - Máu và môi 3 1 hoàn trường trong cơ thể - Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết - Tim và mạch máu
  2. - Vận chuyển máu qua hệ mạch 4 Chương IV: Hô - Hô hấp và các 2 2 hấp cơ quan hô hấp - Hoạt động hô hấp - vệ sinh hô hấp 5 Chương V: Tiêu - Tiêu hóa và 1 2 3 1 hóa các cơ quan tiêu hóa - Tiêu hóa ở khoang miệng - Tiêu hóa ở dạ dày - Tiêu hóa ở ruột non II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ A Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đánh giá Tự Tự Tự Tổng TNKQ TNKQ Tự luận TNKQ TNKQ Kiến luận luận luận thức 1.Mở đầu CÂU 1: Trình Câu 9: - Khái bày được khái Tơ cơ quát về niệm phản xạ và gồm có cơ thể biết lấy ví dụ mấy loại? người. C1 C2 ý b Câu C9 2 1,5 1
  3. Điểm 15% 10% 2,5 Tỉ lệ % 25% Câu 1, 2: Cấu CÂU 3: Vận tạo, phân loại các 2. Vận dụng được các kĩ loại xương, chức động năng sơ cấp cứu năng của sụn đầu người gãy xương xương Câu C1,2 C3 3 Điểm 1 1 2 Tỉ lệ % 10% 10% 20% Câu 3: Biết được chức năng quan trọng của hồng cầu máu trong cơ thể con người Câu 10: Trong 3. Tuần máu huyết tương hoàn chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích? Câu 11: Tĩnh mạch phổi đổ máu trực tiếp vào ngăn tim nào? Câu C3 10 11 1 Điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% 4. Hô hấp Câu 7: thể tích Câu 5: Hiểu được trình tự trao đôi
  4. lồng ngực các khí ở tế bào Câu 8: chức năng Câu 6: khoảng của phổi khí chết Câu C7,8 C5 6 3 Điểm 1 0,5 1,5 Tỉ lệ % 10% 5% 15% Câu 14: Tuyến nước bọt lớn nhất của con người nằm ở đâu? Câu 4: Câu 15: Qúa trình Câu 13: Trong Tuyến vị biến đổi nước bọt có chứa nằm ở lí học và enzim nào? lớp nào hóa học 5.Tiêu CÂU 2: Nêu được của dạ của thức hóa cấu tạo của ruột dày ? ăn diễn ra non, kể tên được đồng thời Câu 12: một số bệnh tiêu ở bộ phận Chất nào hóa và cách phòng nào dưới dưới đây bệnh đây? không bị biến đổi trong qua trình tiêu hóa thức ăn? Câu C4-12-13 C10 1
  5. Điểm 2,5 2,5 Tỉ lệ % 25% 25% TỔNG 6 2,13 3 1 12 Câu 4 3 2 1 10 Điểm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ % ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN SINH HỌC 8 ĐỀ A I. Trắc nghiệm: (5 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1: Trong các xương sau đây xương dài là: A. Xương sống. B. Xương vai. C. Xương đòn. D. Xương sọ. Câu 2: Sụn đầu xương có chức năng gì ? A.Giúp xương to về bề ngang. B. Tạo các ô trống chứa tuỷ đỏ. C. Phân tán lực tác động. D. Giảm ma sát trong khớp xương. Câu 3: Hồng cầu có chức năng gì? A.Vận chuyển nước và muối khoáng. B. Vận chuyển khí CO2 và O2.. C. Vận chuyển chất dinh dưỡng.
  6. D. Vận chuyển khí và chất khoáng. Câu 4: Qúa trình biến đổi lí học và hóa học của thức ăn diễn ra đồng thời ở bộ phận nào dưới đây? A. Khoang miệng C. Dạ dày B. Ruột non D. Tất cả phương án trên Câu 5: Sự trao đổi khí ở tế bào xảy ra như thế nào? A. Oxy vào tế bào và Cacbonic ở tế bào vào máu. B. Oxi và cacbonic từ tế bào vào máu. C.Khí ôxi và cacbônic từ máu vào tế bào. D.Cacbonic vào tế bào và oxy máu vào tế bào. Câu 6: Trong 500ml khí lưu thông trong hệ hô hấp của người trưởng thành thì có khoảng bao nhiêu ml khí nằm trong “ khoảng chết” ( không tham gia trao đổi khí) ? A. 50ml B. 100ml C. 200ml D. 250ml Câu 7: Khi hít vào các xương sườn nâng lên thể tích lồng ngực sẽ như thế nào? A. Lồng ngực được nâng lên. B.Lồng ngực được hạ xuống. C. Lồng ngực hẹp lại. D. Lồng ngực không thay đổi. Câu 8: Phổi có chức năng như thế nào? A. Làm ẩm không khí và dẫn khí. B. Làm ấm không khí và dẫn khí. C. Trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường. D. Trao đổi và điều hòa không khí. Câu 9: Tơ cơ gồm có mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
  7. Câu 10: Trong máu huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích? A. 45% B. 55% C. 60% D. 75% Câu 11: Tĩnh mạch phổi đổ máu trực tiếp vào ngăn tim nào? A. Tâm thất phải C. Tâm nhĩ trái B. Tâm nhĩ phải D. Tâm thất trái Câu 12: Chất nào dưới đây không bị biến đổi trong qua trình tiêu hóa thức ăn? A. Axit nucleic C. Lipit B. Vitamin D. Prôtêin Câu 13: Trong nước bọt có chứa enzim nào? A. Lipaza C. Mataza B. Amilaza D. Protêaza Câu 14: Tuyến nước bọt lớn nhất của con người nằm ở đâu? A. Hai bên mang tai C. Dưới lưỡi B. Dưới hàm D. Vòm họng Câu 15: Tuyến vị nằm ở lớp nào của dạ dày ? A. Lớp niêm mạc C. Lớp dưới niêm mạc B. Lớp màng bọc D. Lớp cơ Tự luận: (5 điểm ). Câu 1:(1,5 điểm) Phản xạ là gì ? Cho ví dụ về phản xạ ? Câu 2: (2,5 điểm) Nêu đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp chức năng hấp thụ. Kể một số bệnh về đường tiêu hóa thường gặp và cách phòng tránh. Câu 3: (1,0 điểm) Khi gặp người bị tai nạn gãy xương cần thực hiện sơ cứu như thế nào ?
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN SINH HỌC 8 ĐỀ A I.Trắc nhiệm : ( 5 điểm) - Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm. 1C 2D 3B 4D 5A 6C 7A 8C 9A 10B 11C 12B 13B 14C 15A II. Tự luận: ( 5 điểm) Câu Nội dung Điểm Phản xạ là Phản ứng của cơ thể để trả lời các kích thích của môi 1 trường trong hoặc mội trường ngoài thông qua hệ thần kinh gọi 1 là phản xạ. (1,5 điểm) 0,5 VD : Cho ví dụ đúng *Cấu tạo ruột non phù hợp với việc hấp thụ: + Niêm mạc ruột có nhiều nếp gấp + Có nhiều lông ruột và lông ruột cực nhỏ. 0,25 + Mạng lưới mao mạch máu và mao mạch bạch huyết dày đặc 0,25 2 + Ruột non rất dài, tổng diện tích bề mặt hấp thụ 400 – 500 mét 0,25 vuông . (2,5 điểm) 0,25 * Các bệnh về đường tiêu hóa thường gặp: 0,75 - Viêm loét dạ dày, Viêm loét tá tràng ,viêm ruột thừa... 0,75 * Cách phòng tránh: - Ăn đủ chất, ăn chậm, nhai kĩ, ăn đúng giờ, ăn uống hợp vệ sinh, sau khi ăn, nghỉ ngơi và làm việc hợp lí... 3 - Khi gặp người bị tai nạn gãy xương cần sơ cứu. 0,25
  9. (1,0điểm) + Không được nắn bóp bừa bãi . 0,25 + Đặt nạn nhân nằm yên . 0,25 + Dùng gạc hay khăn sạch lau nhẹ vết thương. 0,25 + Tiến hành sơ cứu băng bó và đưa đến cơ sở y tế gần nhất . III. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ B Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đánh giá Tự Tự Tự Tổng TNKQ TNKQ Tự luận TNKQ TNKQ Kiến luận luận luận thức 1.Mở đầu CÂU 1:Trình bày Câu 8: - Khái được khái niệm Tơ cơ quát về phản xạ và biết gồm có cơ thể lấy ví dụ mấy loại? người. Câu C1 C2 ý b 2 Điểm 1,5 1 2,5 C9 Tỉ lệ % 15% 10% 25% 2. Vận Câu 1, 4 : Cấu CÂU 3: Vận động tạo, phân loại các dụng được các kĩ
  10. loại xương, chức năng sơ cấp cứu năng của sụn đầu người gãy xương xương Câu C1,4 C3 3 Điểm 1 1 2 Tỉ lệ % 10% 10% 20% Câu 2: Biết được chức năng quan trọng của hồng cầu máu trong cơ thể con người Câu 10: Trong 3. Tuần máu huyết tương hoàn chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích? Câu 11: Tĩnh mạch phổi đổ máu trực tiếp vào ngăn tim nào? Câu C2 10 11 Điểm 1,0 Tỉ lệ % 10% Câu 9: Hiểu được Câu 6: thể tích trình tự trao đôi lồng ngực 4. Hô hấp các khí ở tế bào Câu 7: chức năng Câu 5: khoảng của phổi khí chết
  11. Câu C6,7 C5 9 3 Điểm 1 1 1,5 Tỉ lệ % 10% 10% 15% Câu 13: Tuyến nước bọt lớn nhất của con người nằm ở đâu? Câu 3: Câu 15: Qúa trình Câu 12: Trong Tuyến vị biến đổi nước bọt có chứa nằm ở lí học và enzim nào? lớp nào hóa học 5.Tiêu CÂU 2: Nêu được của dạ của thức hóa cấu tạo của ruột dày ? ăn diễn ra non, kể tên được đồng thời Câu 14: một số bệnh tiêu ở bộ phận Chất nào hóa và cách phòng nào dưới dưới đây bệnh đây? không bị biến đổi trong qua trình tiêu hóa thức ăn? Câu C2 C3-12- Điểm 13-14-15 2,5 1,33 Tỉ lệ % 13,33% 25%
  12. TỔNG 6 2,12 3 1 12 Câu 4 3 2 1 10 Điểm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ % ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN SINH HỌC 8 ĐỀ B I. Trắc nghiệm: (5 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1: Sụn đầu xương có chức năng gì ? A.Giúp xương to về bề ngang. B. Tạo các ô trống chứa tuỷ đỏ. C. Phân tán lực tác động. D. Giảm ma sát trong khớp xương. Câu 2: Hồng cầu có chức năng gì? A.Vận chuyển nước và muối khoáng. B. Vận chuyển khí CO2 và O2.. C. Vận chuyển chất dinh dưỡng. D. Vận chuyển khí và chất khoáng. Câu 3: Qúa trình biến đổi lí học và hóa học của thức ăn diễn ra đồng thời ở bộ phận nào dưới đây? A. Khoang miệng C. Dạ dày B. Ruột non D. Tất cả phương án trên Câu 4: Trong các xương sau đây xương dài là: A. Xương sống.
  13. B. Xương vai. C. Xương đòn. D. Xương sọ. Câu 5: Trong 500ml khí lưu thông trong hệ hô hấp của người trưởng thành thì có khoảng bao nhiêu ml khí nằm trong “ khoảng chết” ( không tham gia trao đổi khí) ? A. 50ml B. 100ml C. 200ml D. 250ml Câu 6: Khi hít vào các xương sườn nâng lên thể tích lồng ngực sẽ như thế nào? A. Lồng ngực được nâng lên. B.Lồng ngực được hạ xuống. C. Lồng ngực hẹp lại. D. Lồng ngực không thay đổi. Câu 7: Phổi có chức năng như thế nào? A. Làm ẩm không khí và dẫn khí. B. Làm ấm không khí và dẫn khí. C. Trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường. D. Trao đổi và điều hòa không khí. Câu 8: Tơ cơ gồm có mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9: Sự trao đổi khí ở tế bào xảy ra như thế nào? A. Oxy vào tế bào và Cacbonic ở tế bào vào máu. B. Oxi và cacbonic từ tế bào vào máu. C. Khí ôxi và cacbônic từ máu vào tế bào. D. Cacbonic vào tế bào và oxy máu vào tế bào Câu 10: Trong máu huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích?
  14. A. 45% B. 55% C. 60% D. 75% Câu 11: Tĩnh mạch phổi đổ máu trực tiếp vào ngăn tim nào? A. Tâm thất phải C. Tâm nhĩ trái B. Tâm nhĩ phải D. Tâm thất trái Câu 12: Trong nước bọt có chứa enzim nào? A. Lipaza C. Mataza B. Amilaza D. Protêaza Câu 13: Tuyến nước bọt lớn nhất của con người nằm ở đâu? A. Hai bên mang tai C. Dưới lưỡi B. Dưới hàm D. Vòm họng Câu 14: Chất nào dưới đây không bị biến đổi trong qua trình tiêu hóa thức ăn? A. Axit nucleic C. Lipit B. Vitamin D. Prôtêin Câu 15: Tuyến vị nằm ở lớp nào của dạ dày ? A. Lớp niêm mạc C. Lớp dưới niêm mạc B. Lớp màng bọc D. Lớp cơ Tự luận: (5 điểm ). Câu 1:(1,5 điểm) Phản xạ là gì ? Cho ví dụ về phản xạ ? Câu 2: (2,5 điểm) Nêu đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp chức năng hấp thụ. Kể một số bệnh về đường tiêu hóa thường gặp và cách phòng tránh. Câu 3: (1,0 điểm) Khi gặp người bị tai nạn gãy xương cần thực hiện sơ cứu như thế nào ? HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN SINH HỌC 8
  15. ĐỀ B I.Trắc nhiệm : ( 5 điểm) - Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm. 1D 2B 3D 4C 5C 6A 7C 8A 9A 10B 11C 12B 13C 14B 15A II. Tự luận: ( 5 điểm) Câu Nội dung Điểm Phản xạ là Phản ứng của cơ thể để trả lời các kích thích của môi 1 trường trong hoặc mội trường ngoài thông qua hệ thần kinh gọi 1 là phản xạ. (1,5 điểm) 0,5 VD : Cho ví dụ đúng *Cấu tạo ruột non phù hợp với việc hấp thụ: + Niêm mạc ruột có nhiều nếp gấp + Có nhiều lông ruột và lông ruột cực nhỏ. 0,25 + Mạng lưới mao mạch máu và mao mạch bạch huyết dày đặc 0,25 2 + Ruột non rất dài, tổng diện tích bề mặt hấp thụ 400 – 500 mét 0,25 vuông . (2,5 điểm) 0,25 * Các bệnh về đường tiêu hóa thường gặp: 0,75 - Viêm loét dạ dày, Viêm loét tá tràng ,viêm ruột thừa... 0,75 * Cách phòng tránh: - Ăn đủ chất, ăn chậm, nhai kĩ, ăn đúng giờ, ăn uống hợp vệ sinh, sau khi ăn, nghỉ ngơi và làm việc hợp lí... - Khi gặp người bị tai nạn gãy xương cần sơ cứu. 0,25 3 + Không được nắn bóp bừa bãi . 0,25 (1,0điểm) + Đặt nạn nhân nằm yên . 0,25 + Dùng gạc hay khăn sạch lau nhẹ vết thương. 0,25
  16. + Tiến hành sơ cứu băng bó và đưa đến cơ sở y tế gần nhất .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2