Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam
lượt xem 3
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam
- BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ I MÔN: SINH HỌC 8 Năm học 2022-2023 Thời gian: 45 phút. ( Học sinh làm bài vào đề) Đề số 01 Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1 : Sự đông máu giúp cơ thể A. chống mất nhiều máu khi bị thương. B. giảm thân nhiệt. C. tiêu diệt các loại vi khuẩn. D. chống mất nước. Câu 2: Tim được cấu tạo bởi các cơ tim và mô A. cơ. B. liên kết. C. biểu bì. D. thần kinh. Câu 3: Loại mạch máu có chức năng dẫn máu từ tim tới các cơ quan là A. mao mạch. B. tĩnh mạch. C. động mạch. D. hạch bạch huyết. Câu 4: “Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp khí......(1)..... cho các tế bào của cơ thể và loại khí......(2)......do các tế bào thải ra khỏi cơ thể”. Thông tin nào điền vào chỗ chấm là đúng? A. (1) oxi, (2) cacbonic. B. (1) cacbonic, (2) oxi. C. (1) oxi, (2) nitơ. D. (1) cacbonic, (2) nitơ. Câu 5: Ở người, một nhịp hô hấp được tính bằng A. số cử động hô hấp trong một phút. B. số lần thở ra trong một phút. C. số lần hít vào trong một phút. D. số cử động hô hấp trong một giờ. Câu 6: Sự trao đổi khí ở phổi gồm A. sự khuếch tán của khí oxi từ phế nang vào máu và của khí cacbonic từ máu vào phế nang. B. sự khuếch tán của khí cacbonic phế nang vào máu và của khí oxi từ máu vào phế nang. C. sự khuếch tán của khí oxi từ máu vào tế bào và của khí cacbonic từ tế bào vào máu. D. sự khuếch tán của khí cacbonic từ máu vào tế bào và của khí oxi từ tế bào vào máu. Câu 7: Khí bổ sung là khí A. thở ra bình thường. B. thở ra gắng sức C. hít vào gắng sức D. còn lại trong phổi Câu 8: Trong một chu kì co dãn của tim, tâm nhĩ làm việc 0,1 giây và nghỉ bao nhiêu giây? A. 0,8 giây. B. 0,7 giây. C. 0,3 giây. D. 0,4 giây. Câu 9: Chu kì co dãn của tim khi pha thất co diễn ra máu được đẩy đến A. động mạch. B.tĩnh mạch. C.mao mạch. D.tâm nhĩ. Câu 10: Vận tốc máu chảy trong mạch giảm dần theo trình tự A. động mạch -> tĩnh mạch -> mao mạch. B. động mạch -> mao mạch -> tĩnh mạch. C. tĩnh mạch -> động mạch -> mao mạch. D. tĩnh mạch -> mao mạch -> động mạch. Câu 11: Đặc điểm nào không có ở tim người? A. Gồm 3 ngăn: 2 tâm thất, 1 tâm nhĩ. B. Tim hình chóp, đỉnh quay xuống dưới. C. Động mạch vành dẫn máu đi nuôi tim. D. Gồm 4 ngăn: 2 tâm thất, 2 tâm nhĩ.
- Câu 12: Cơ quan nào không thuộc hệ hô hấp? A. Thanh quản. B. Thực quản . C. Khí quản. D. Phế quản. Câu 13: Khi con người hít vào thì A. cơ liên sườn ngoài dãn, cơ hoành co. B. cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn. C. cơ liên sườn ngoài co, cơ hoành dãn. D. cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co. Câu 14: Máu từ phổi về tim tới các tế bào có màu đỏ tươi do huyết sắc tố trong hồng cầu kết hợp với khí A. cacbon oxit. B. cacbonic. C. oxi. D. nitơ. Câu 15: Loài người không bao giờ mắc một số bệnh của động vật như toi gà, long móng lở mồm của trâu bò,... Đó là A. miễn dịch bẩm sinh. B. miễn dịch tập nhiễm. C. miễn dịch nhân tạo. D. miễn dịch chủ động. Câu 16: Những bệnh nhân bị hở van tim ở động mạch thì A. máu chảy ngược về tim, có thể gây nhồi máu cơ tim, lượng máu nuôi cơ thể ít. B. máu dồn đến động mạch nhiều, làm động mạch căng ra có thể gây vỡ động mạch. C. lượng máu đến động mạch bị pha trộn ít khí ôxi làm cơ thể mệt mỏi. D. máu về tĩnh mạch nhiều hơn bình thường làm cơ thể mệt mỏi. Câu 17: Vì sao máu nhiễm tác nhân gây bệnh (HIV, virut viêm gan B, virut viêm gan C,…) thì dù có tương thích cũng không nên đem truyền cho người khác, vì nếu truyền thì người nhận sẽ bị A. kết dính hồng cầu. B. nhiễm các bệnh tương ứng. C. sốc phản vệ cơ thể. D. tai biến. Câu 18: Để phòng ngừa bệnh tim mạch, chúng ta cần A. thường xuyên sử dụng thức ăn có hàm lượng mỡ cao. B. luyện tập thể dục, thể thao vừa sức. C. sử dụng chất kích thích như rượu, bia. D. hút thuốc lá để máu tuần hoàn tốt hơn. Câu 19. Cơ quan dưới đây có trong khoang bụng là cơ quan nào? A. Ruột B. Phổi C. Khí quản D. Thực quản Câu 20.Trong nước bọt có chứa loại enzim nào ? A. Lipaza B. Mantaza C. Amilaza D. Prôtêaza Câu 21.Thành ruột non được cấu tạo từ mấy lớp cơ ? A. 1 loại B. 4 loại C. 3 loại D. 2 loại Câu 22.Thành phần nào dưới đây là chất thải của hệ hô hấp ? A. Nước tiểu B. Mồ hôi C. Khí ôxi D. Khí cacbônic Câu 23: Quá trình biến đổi lí học và hoá học của thức ăn diễn ra chủ yếu ở bộ phận nào dưới đây ? A. Khoang miệng B. Dạ dày C. Ruột non D. Họng Câu 24: Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm ? A. Lactôzơ B. Glucôzơ C. Mantôzơ D. Saccarôzơ Câu 25: Sau khi trải qua quá trình tiêu hoá ở ruột non, prôtêin sẽ được biến đổi thành
- A. glucôzơ. B. axit béo. C. axit amin. D. glixêrol. Câu 26: Loại đồ ăn/thức uống nào dưới đây tốt cho hệ tiêu hoá ? A. Nước giải khát có ga B. Xúc xích C. Lạp xưởng D. Khoai lang Câu 27: Loại khí nào dưới đây không độc hại đối với con người ? A. N2 B. NO2 C. CO D. NO Câu 28: Vì sao công nhân làm trong các hầm mỏ than có nguy cơ bị mắc bệnh bụi phổi cao? A. Môi trường làm việc có bụi than, cứ hít vào là sẽ mắc bệnh B. Môi trường làm việc quá sức nên dễ bị bệnh C. Hệ bài tiết không bài tiết hết bụi than hít vào D. Vì hít vào nhiều bụi than, hệ hô hấp không thể lọc sạch hết được Phần II: Tự luận (3,0 điểm). Câu 1: Nêu cấu tạo dạ dày và quá trình tiêu hóa ở dạ dày? Câu 2: Nêu các tác nhân có hại và các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hoá khỏi các tác nhân có hại và đảm bảo tiêu hoá có hiệu quả? BÀI LÀM Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- Câu 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- Câu 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- * Phần II: Tự luận (3,0 điểm). ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ............................ ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ I MÔN: SINH HỌC 8 Năm học 2022-2023 Thời gian: 45 phút. ( Học sinh làm bài vào đề) Đề số 02 Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1: Vì sao máu nhiễm tác nhân gây bệnh (HIV, virut viêm gan B, virut viêm gan C, …) thì dù có tương thích cũng không nên đem truyền cho người khác, vì nếu truyền thì người nhận sẽ bị A. kết dính hồng cầu. B. nhiễm các bệnh tương ứng. C. sốc phản vệ cơ thể. D. tai biến. Câu 2: Để phòng ngừa bệnh tim mạch, chúng ta cần A. thường xuyên sử dụng thức ăn có hàm lượng mỡ cao. B. luyện tập thể dục, thể thao vừa sức. C. sử dụng chất kích thích như rượu, bia. D. hút thuốc lá để máu tuần hoàn tốt hơn. Câu 3. Cơ quan dưới đây có trong khoang bụng là cơ quan nào? A. Ruột B. Phổi C. Khí quản D. Thực quản Câu 4.Trong nước bọt có chứa loại enzim nào ? A. Lipaza B. Mantaza C. Amilaza D. Prôtêaza Câu 5.Thành ruột non được cấu tạo từ mấy lớp cơ ? A. 1 loại B. 4 loại C. 3 loại D. 2 loại Câu 6: Sự đông máu giúp cơ thể A. chống mất nhiều máu khi bị thương. B. giảm thân nhiệt. C. tiêu diệt các loại vi khuẩn. D. chống mất nước. Câu 7: Tim được cấu tạo bởi các cơ tim và mô A. cơ. B. liên kết. C. biểu bì. D. thần kinh. Câu 8: Loại mạch máu có chức năng dẫn máu từ tim tới các cơ quan là A. mao mạch. B. tĩnh mạch. C. động mạch. D. hạch bạch huyết. Câu 9: “Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp khí......(1)..... cho các tế bào của cơ thể và loại khí......(2)......do các tế bào thải ra khỏi cơ thể”. Thông tin nào điền vào chỗ chấm là đúng? A. (1) oxi, (2) cacbonic. B. (1) cacbonic, (2) oxi. C. (1) oxi, (2) nitơ. D. (1) cacbonic, (2) nitơ. Câu 10: Ở người, một nhịp hô hấp được tính bằng A. số cử động hô hấp trong một phút. B. số lần thở ra trong một phút. C. số lần hít vào trong một phút. D. số cử động hô hấp trong một giờ. Câu 11: Sự trao đổi khí ở phổi gồm
- A. sự khuếch tán của khí oxi từ phế nang vào máu và của khí cacbonic từ máu vào phế nang. B. sự khuếch tán của khí cacbonic phế nang vào máu và của khí oxi từ máu vào phế nang. C. sự khuếch tán của khí oxi từ máu vào tế bào và của khí cacbonic từ tế bào vào máu. D. sự khuếch tán của khí cacbonic từ máu vào tế bào và của khí oxi từ tế bào vào máu. Câu 12: Khí bổ sung là khí A. thở ra bình thường B. thở ra gắng sức C. hít vào gắng sức D. còn lại trong phổi Câu 13: Trong một chu kì co dãn của tim, tâm nhĩ làm việc 0,1 giây và nghỉ bao nhiêu giây? A. 0,8 giây. B. 0,7 giây. C. 0,3 giây. D. 0,4 giây. Câu 14: Chu kì co dãn của tim khi pha thất co diễn ra máu được đẩy đến A. động mạch. B.tĩnh mạch. C.mao mạch. D.tâm nhĩ. Câu 15: Vận tốc máu chảy trong mạch giảm dần theo trình tự A. động mạch -> tĩnh mạch -> mao mạch. B. động mạch -> mao mạch -> tĩnh mạch. C. tĩnh mạch -> động mạch -> mao mạch. D. tĩnh mạch -> mao mạch -> động mạch. Câu 16: Đặc điểm nào không có ở tim người? A. Gồm 3 ngăn: 2 tâm thất, 1 tâm nhĩ. B. Tim hình chóp, đỉnh quay xuống dưới. C. Động mạch vành dẫn máu đi nuôi tim. D. Gồm 4 ngăn: 2 tâm thất, 2 tâm nhĩ. Câu 17: Cơ quan nào không thuộc hệ hô hấp? A. Thanh quản. B. Thực quản . C. Khí quản. D. Phế quản. Câu 18: Khi con người hít vào thì A. cơ liên sườn ngoài dãn, cơ hoành co. B. cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn. C. cơ liên sườn ngoài co, cơ hoành dãn. D. cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co. Câu 19: Máu từ phổi về tim tới các tế bào có màu đỏ tươi do huyết sắc tố trong hồng cầu kết hợp với khí A. cacbon oxit. B. cacbonic. C. oxi. D. nitơ. Câu 20: Loài người không bao giờ mắc một số bệnh của động vật như toi gà, long móng lở mồm của trâu bò,... Đó là A. miễn dịch bẩm sinh. B. miễn dịch tập nhiễm. C. miễn dịch nhân tạo. D. miễn dịch chủ động. Câu 21: Những bệnh nhân bị hở van tim ở động mạch thì A. máu chảy ngược về tim, có thể gây nhồi máu cơ tim, lượng máu nuôi cơ thể ít. B. máu dồn đến động mạch nhiều, làm động mạch căng ra có thể gây vỡ động mạch. C. lượng máu đến động mạch bị pha trộn ít khí ôxi làm cơ thể mệt mỏi. D. máu về tĩnh mạch nhiều hơn bình thường làm cơ thể mệt mỏi. Câu 22.Thành phần nào dưới đây là chất thải của hệ hô hấp ? A. Nước tiểu. B. Mồ hôi C. Khí ôxi. D. Khí cacbônic Câu 23: Quá trình biến đổi lí học và hoá học của thức ăn diễn ra chủ yếu ở bộ phận nào dưới đây ? A. Khoang miệng. B. Dạ dày C. Ruột non D. Họng Câu 24: Loại khí nào dưới đây không độc hại đối với con người ? A. N2 B. NO2 C. CO D. NO
- Câu 25: Vì sao công nhân làm trong các hầm mỏ than có nguy cơ bị mắc bệnh bụi phổi cao? A. Môi trường làm việc có bụi than, cứ hít vào là sẽ mắc bệnh. B. Môi trường làm việc quá sức nên dễ bị bệnh. C. Hệ bài tiết không bài tiết hết bụi than hít vào. D. Vì hít vào nhiều bụi than, hệ hô hấp không thể lọc sạch hết được. Câu 26: Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm ? A. Lactôzơ B. Glucôzơ. C. Mantôzơ. D. Saccarôzơ. Câu 27: Sau khi trải qua quá trình tiêu hoá ở ruột non, prôtêin sẽ được biến đổi thành A. glucôzơ. B. axit béo. C. axit amin. D. glixêrol. Câu 28: Loại đồ ăn/thức uống nào dưới đây tốt cho hệ tiêu hoá ? A. Nước giải khát có ga B. Xúc xích C. Lạp xưởng D. Khoai lang Phần II: Tự luận (3,0 điểm). Câu 1: Nêu cấu tạo dạ dày và quá trình tiêu hóa ở dạ dày? Câu 2: Nêu các tác nhân có hại và các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hoá khỏi các tác nhân có hại và đảm bảo tiêu hoá có hiệu quả? BÀI LÀM * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- Câu 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- Câu 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- * Phần II: Tự luận (3,0 điểm). ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ I MÔN: SINH HỌC 8 Năm học 2022-2023 Thời gian: 45 phút. ( Học sinh làm bài vào đề) Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1: Vận tốc máu chảy trong mạch giảm dần theo trình tự A. động mạch -> tĩnh mạch -> mao mạch. B. Động mạch -> mao mạch -> tĩnh mạch. C. tĩnh mạch -> động mạch -> mao mạch. D. Tĩnh mạch -> mao mạch -> động mạch. Câu 2: Đặc điểm nào không có ở tim người? A. Gồm 3 ngăn: 2 tâm thất, 1 tâm nhĩ. B. Tim hình chóp, đỉnh quay xuống dưới. C. Động mạch vành dẫn máu đi nuôi tim. D. Gồm 4 ngăn: 2 tâm thất, 2 tâm nhĩ. Câu 3: Cơ quan nào không thuộc hệ hô hấp? A. Thanh quản. B. Thực quản. C. Khí quản. D. Phế quản. Câu 4: Khi con người hít vào thì A. cơ liên sườn ngoài dãn, cơ hoành co. B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn. C. cơ liên sườn ngoài co, cơ hoành dãn. D. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co. Câu 5: Máu từ phổi về tim tới các tế bào có màu đỏ tươi do huyết sắc tố trong hồng cầu kết hợp với khí A. cacbon oxit. B. Cacbonic C. Oxi. D. Nitơ. Câu 6: Loài người không bao giờ mắc một số bệnh của động vật như toi gà, long móng lở mồm của trâu bò,... Đó là A. miễn dịch bẩm sinh. B. Miễn dịch tập nhiễm. C. Miễn dịch nhân tạo. D. Miễn dịch chủ động. Câu 7: Những bệnh nhân bị hở van tim ở động mạch thì A. máu chảy ngược về tim, có thể gây nhồi máu cơ tim, lượng máu nuôi cơ thể ít. B. máu dồn đến động mạch nhiều, làm động mạch căng ra có thể gây vỡ động mạch. C. lượng máu đến động mạch bị pha trộn ít khí ôxi làm cơ thể mệt mỏi. D. máu về tĩnh mạch nhiều hơn bình thường làm cơ thể mệt mỏi. Câu 8.Thành phần nào dưới đây là chất thải của hệ hô hấp ? A. Nước tiểu B. Mồ hôi C. Khí ôxi D. Khí cacbônic Câu 9: Quá trình biến đổi lí học và hoá học của thức ăn diễn ra chủ yếu ở bộ phận nào dưới đây ? A. Khoang miệng B. Dạ dày C. Ruột non D. Họng Câu 10: Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm ? A. Lactôzơ B. Glucôzơ C. Mantôzơ D. Saccarôzơ Câu 11: Sau khi trải qua quá trình tiêu hoá ở ruột non, prôtêin sẽ được biến đổi thành
- A. glucôzơ. B. axit béo. C. axit amin. D. glixêrol. Câu 12: Loại đồ ăn/thức uống nào dưới đây tốt cho hệ tiêu hoá ? A. Nước giải khát có ga B. Xúc xích C. Lạp xưởng D. Khoai lang Câu 13: Loại khí nào dưới đây không độc hại đối với con người ? A. N2 B. NO2 C. CO D. NO Câu 14: Vì sao công nhân làm trong các hầm mỏ than có nguy cơ bị mắc bệnh bụi phổi cao? A. Môi trường làm việc có bụi than, cứ hít vào là sẽ mắc bệnh B. Môi trường làm việc quá sức nên dễ bị bệnh C. Hệ bài tiết không bài tiết hết bụi than hít vào D. Vì hít vào nhiều bụi than, hệ hô hấp không thể lọc sạch hết được Câu 15: Vì sao máu nhiễm tác nhân gây bệnh (HIV, virut viêm gan B, virut viêm gan C,…) thì dù có tương thích cũng không nên đem truyền cho người khác, vì nếu truyền thì người nhận sẽ bị A. kết dính hồng cầu. B. Nhiễm các bệnh tương ứng. C. Sốc phản vệ cơ thể. D. Tai biến. Câu 16: Để phòng ngừa bệnh tim mạch, chúng ta cần A. thường xuyên sử dụng thức ăn có hàm lượng mỡ cao. B. luyện tập thể dục, thể thao vừa sức. C. sử dụng chất kích thích như rượu, bia. D. hút thuốc lá để máu tuần hoàn tốt hơn. Câu 17. Cơ quan dưới đây có trong khoang bụng là cơ quan nào? A. Ruột B. Phổi C. Khí quản D. Thực quản Câu 18.Trong nước bọt có chứa loại enzim nào ? A. Lipaza B. Mantaza C. Amilaza D. Prôtêaza Câu 19.Thành ruột non được cấu tạo từ mấy lớp cơ ? A. 1 loại B. 4 loại C. 3 loại D. 2 loại Câu 20 : Sự đông máu giúp cơ thể A. chống mất nhiều máu khi bị thương. B. giảm thân nhiệt. C. tiêu diệt các loại vi khuẩn. D. chống mất nước. Câu 21: Tim được cấu tạo bởi các cơ tim và mô A. cơ. B. liên kết. C. biểu bì. D. thần kinh. Câu 22: Loại mạch máu có chức năng dẫn máu từ tim tới các cơ quan là A. mao mạch. B. tĩnh mạch. C. động mạch. D. hạch bạch huyết. Câu 23: “Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp khí......(1)..... cho các tế bào của cơ thể và loại khí......(2)......do các tế bào thải ra khỏi cơ thể”. Thông tin nào điền vào chỗ chấm là đúng? A. (1) oxi, (2) cacbonic. B. (1) cacbonic, (2) oxi. C. (1) oxi, (2) nitơ. D. (1) cacbonic, (2) nitơ. Câu 24: Ở người, một nhịp hô hấp được tính bằng A. số cử động hô hấp trong một phút. B. số lần thở ra trong một phút. C. số lần hít vào trong một phút. D. số cử động hô hấp trong một giờ.
- Câu 25: Sự trao đổi khí ở phổi gồm A. sự khuếch tán của khí oxi từ phế nang vào máu và của khí cacbonic từ máu vào phế nang. B. sự khuếch tán của khí cacbonic phế nang vào máu và của khí oxi từ máu vào phế nang. C. sự khuếch tán của khí oxi từ máu vào tế bào và của khí cacbonic từ tế bào vào máu. D. sự khuếch tán của khí cacbonic từ máu vào tế bào và của khí oxi từ tế bào vào máu. Câu 26: Khí bổ sung là khí A. thở ra bình thường. B. thở ra gắng sức. C. hít vào gắng sức. D.Còn lại trong phổi Câu 27: Trong một chu kì co dãn của tim, tâm nhĩ làm việc 0,1 giây và nghỉ bao nhiêu giây? A. 0,8 giây. B. 0,7 giây. C. 0,3 giây. D. 0,4 giây. Câu 28: Chu kì co dãn của tim khi pha thất co diễn ra máu được đẩy đến A. động mạch. B.tĩnh mạch. C.mao mạch. D.tâm nhĩ. Phần II: Tự luận (3,0 điểm) Câu 1: Nêu cấu tạo ruột non và quá trình tiêu hoá ở ruột non. Câu 2: Nêu các tác nhân có hại cho hệ tiêu hoá. Nêu các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hoá khỏi các tác nhân có hại và đảm bảo sự tiêu hoá có hiệu quả? BÀI LÀM Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- Câu 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- Câu 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- * Phần II: Tự luận (3,0 điểm). ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Câu 1-A 2-B 3-C 4-A 5-A 6-A 7-C 8-B 9- A 10-A Câu 11-A 12-C 13-D 14-C 15-A 16-A 17-B 18-B 19- A 20-C Câu 21-D 22-D 23-B 24-C 25-C 26-D 27-A 28-D ĐỀ 2 Câu 1-B 2-B 3-A 4-C 5-D 6-A 7-B 8-C 9- A 10-A Câu 11-A 12-C 13-B 14-A 15-A 16-A 17-B 18-D 19- C 20-A Câu 21-A 22-D 23-B 24-A 25-D 26-C 27-B 28-D PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: (2 điểm) Cấu tạo dạ dày (1 điểm) - Hình dạng: hình túi thắt 2 đầu, dung tích tối đa khoảng 3 lít (0,25 điểm) - Thành dạ dày gồm 4 lớp: lớp màng bọc bên ngoài, lớp cơ, lớp dưới niêm mạc và lớp niêm mạc trong cùng (0,25 điểm) + Lớp cơ: rất dày và khỏe gồm 3 lớp cơ là cơ dọc, cơ vòng và cơ chéo (0,25 điểm) + Lớp niêm mạc có nhiều tuyến tiết dịch vị (0,25 điểm) Tiêu hóa ở dạ dày (1 điểm) + Biến đổi cơ học: Co bóp để trộn thức ăn cho thấm đều dịch vị và tiếp tục nghiền, bóp nhuyễn nhờ các tuyến vị tiết ra dịch vị. (0,5 điểm) + Biến đổi hóa học: Biến đổi prôtêin nhờ enzim pepsin và dịch HCl để biến đổi prôtêin thành các axit amin. (0,5 điểm)
- Câu 2: (1 điểm) Các tác nhân gây hại cho đường tiêu hóa (0,5 điểm) - Các vi sinh vật và kí sinh trùng gây bệnh. - Các chất độc hại trong thức ăn, đồ uống. - Ăn uống không đúng cách, thiếu vệ sinh Các cách bảo vệ đường tiêu hóa (0,5 điểm) - Vệ sinh răng miệng đúng cách sau khi ăn để bảo vệ răng và các cơ quan khác trong khoang miệng. - Ăn uống hợp vệ sinh để tránh các tác nhân gây hại cho các cơ quan tiêu hóa. - Thiết lập khẩu phần ăn hợp lí để đảm bảo đủ dinh dưỡng và tránh cho các cơ quan tiêu hóa phải làm việc quá sức. - Ăn chậm nhai kĩ : ăn đúng giờ, đúng bữa, hợp khẩu vị; tạo bầu không khí vui vẻ thoải mái khi ăn ; sau khi ăn cần có thời gian nghỉ ngơi hợp lí để sự tiêu hóa được hiệu quả ĐỀ DỰ PHÒNG Câu 1-A 2-A 3-B 4-D 5-C 6-A 7-A 8-D 9- B 10-C Câu 11-C 12-D 13-A 14-D 15-B 16-B 17-A 18-C 19- D 20-A Câu 21-B 22-C 23-A 24-A 25-A 26-C 27-B 28-A PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: (2 điểm) Cấu tạo ruột non ( 1 điểm) Vị trí: nối tiếp môn vị dạ dày - Dài 2,8 – 3m - Cấu tạo: + Tá tràng là đoạn đầu của ruột non có ống dẫn chung của dịch mật và dịch tụy đổ vào + Thành ruột non có cấu tạo 4 lớp như dạ dày nhưng mỏng hơn, lớp cơ chỉ có cơ dọc và cơ vòng + Lớp niêm mạc của ruột non có nhiều tuyến ruột tiết ra dịch ruột và các tế bào tiết ra chất nhày Qúa trình tiêu hoá ở ruột non (1 điểm): + Biến đổi lí học: Là quá trình nhào trộn thức ăn thấm đều dịch tiêu hoá và quá trình đẩy thức ăn di chuyển trong ruột.
- + Biến đổi hoá học: (Ở ruột non tiêu hoá hoá học là chủ yếu) gồm quá trình biến đổi hoàn toàn thức ăn thành chất dinh dưỡng. + Tinh bột và Đường đôi - Đường đơn + Prôtêin Peptit Axitamin + Lipit - axit béo và glixêrin + Axit nuclêit - các thành phần của nuclêit Nói ruột non là trung tâm của quá trình tiêu hoá vì tại đây xảy ra quá trình tiêu hoá hoàn toàn và tạo thành sản phẩm cuối cùng của quá trình tiêu hoá, tất cả các loại thức ăn thành chất dinh dưỡng. Câu 2: (1 điểm) Các tác nhân gây hại cho đường tiêu hóa (0,5 điểm) - Các vi sinh vật và kí sinh trùng gây bệnh. - Các chất độc hại trong thức ăn, đồ uống. - Ăn uống không đúng cách, thiếu vệ sinh Các cách bảo vệ đường tiêu hóa (0,5 điểm) - Vệ sinh răng miệng đúng cách sau khi ăn để bảo vệ răng và các cơ quan khác trong khoang miệng. - Ăn uống hợp vệ sinh để tránh các tác nhân gây hại cho các cơ quan tiêu hóa. - Thiết lập khẩu phần ăn hợp lí để đảm bảo đủ dinh dưỡng và tránh cho các cơ quan tiêu hóa phải làm việc quá sức. - Ăn chậm nhai kĩ : ăn đúng giờ, đúng bữa, hợp khẩu vị; tạo bầu không khí vui vẻ thoải mái khi ăn ; sau khi ăn cần có thời gian nghỉ ngơi hợp lí để sự tiêu hóa được hiệu quả
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 342 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn