intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

  1. MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲI MÔN SINH HỌC 8- NĂM HỌC 2022 – 2023 I. MA TRẬN: - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung: Chương III. Tuần hoàn - Thời gian làm bài: 45 phút - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc: + Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao + Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm (gồm 8 câu hỏi: nhận biết: 5 câu, thông hiểu: 3 câu) mỗi câu 0,5 điểm +Phần tự luận: 7,0 điểm (Nhận biết: 1,5 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0điểm) Khung ma trận: MỨC Tổng Tổng điểm ĐỘ số câu % Vận Nhận Thông Vận dụng Chủ biết hiểu dụng cao đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận luận luận luận m m m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Khái quát về cơ 3,0 1 2 1 1 3 thể (30% người (5 tiết) 2.Vận động 3,0 2 1 1 1 3 (6 (30% tiết) 3.Tuầ n 4,0 hoàn 1 1 1 1 2 2 (40% (7 tiết) Số câu 5 1 3 1 1 4 8 22 Điểm 1,5 2,5 1,5 1,5 2,0 1,0 6,0 4,0 10,0 số % 40% 30% 20% 10% 60% 40% 100% II. BẢN ĐẶC TẢ 1
  2. Số câu hỏi Câu Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số câu) - Kể được tên các hệ cơ quan - Xác định vị trí các cơ quan trong cơ thể. 1 - Nắm các phần của cơ thể người. 1 - Nêu được tên các hệ cơ quan và chức năng từng hệ cơ quan. Nhận biết - Nêu được thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào gồm màng tế bào, TBC, nhân. - Hiểu được khái niệm mô, phân biệt được các loại mô chính trong cơ thể. - Biết được cấu tạo và chức năng cơ bản của nơron. - Hiểu được chức năng của tế bào trong cơ thể. - Nắm được chức năng của ti thể. 1 - HS phân biệt được chức năng từng cấu trúc của tế bào. hông hiểu - Phân tích được cấu tạo phù hợp với chức năng của từng loại mô trong cơ thể. - Chỉ rõ được 5 thành phần của cung phản xạ và đường dẫn truyền xung thần kinh trong cung phản xạ. - Giải thích được vai trò điều hòa của hệ thần kinh và hệ nội tiết đối với các cơ quan trong cơ thể. Vận dụng - Chứng minh được tế bào là đơn vị cấu trúc và đơn vị chức năng của cơ thể. - Trình bày được các thành phần chính của bộ xương - Xác định được vị trí các xương chính trên ngay cơ thể mình - Mô tả cấu tạo của 1 xương dài và xương ngắn 1 Nhận biết - Nêu được cơ chế lớn lên và dài ra của xương. - Biết được cấu tạo của tế bào cơ và bắp cơ - Biết được số lượng cơ trên cơ thể người 1 - Phân biệt được các loại xương dài, xương ngắn, xương dẹt về hình dạng và cấu tạo - Nắm được mối tương quan giữa biên độ co cơ với khối lượng 1 của vật di chuyển - Giải thích được sự lớn lên của xương và khả năng chịu lực của hông hiểu xương. - Hiểu được nguyên nhân của sự mỏi cơ và nêu các biện pháp chống mỏi cơ - Chứng minh được sự tiến hoá về hệ vận động của người so với động vật. - Biết cách sơ cứu cho người bị gãy xương cánh tay. Vận dụng - Xác định được thành phần hoá học của xương để chứng minh được tính chất đàn hồi và cứng rắn của xương. - Giải thích được tính chất cơ bản của cơ là sự co cơ và nêu được ý nghĩa của sự co cơ. 2
  3. Số câu hỏi Câu Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số câu) - Chứng minh được cơ co sinh ra công, công của cơ được sử dụng vào lao động và di chuyển - Vận dụng sự hiểu biết vào giữ vệ sinh, rèn luyện thân thể, chống bệnh tật. - Nêu được lợi ích của sự luyện tập cơ từ đó mà vận dụng vào đời sống thường xuyên luyện tập TDTT n dụng cao - Nêu được lợi ích của sự luyện tập cơ từ đó mà vận dụng vào đời sống thường xuyên luyện tập TDTT - Biết được các thành phần của máu. 1 - Trình bày được chức năng của huyết tương và hồng cầu. - Nêu được vai trò của môi trường trong cơ thể. - Trình bày được 3 hàng rào phòng thủ bảo vệ cơ thể của bạch cầu khỏi các tác nhân gây nhiễm. - Trình bày được khái niệm miễn dịch. - Nêu hiện tượng đông máu và ý nghĩa của sự đông máu, ứng dụng. - Nêu ý nghĩa của sự truyền máu. Nhận biết - Trình bày được cấu tạo tim và hệ mạch liên quan đến chức năng của chúng - Trình bày được sơ đồ vận chuyển màu và bạch huyết trong cơ thể - Nêu được khái niệm huyết áp. - Trình bày điều hoà tim và mạch bằng thần kinh. - Nêu được chu kì co dãn của tim - Trình bày được cơ chế vận chuyển máu qua hệ mạch. - Chỉ ra được các tác nhân gây hại cũng như các biện pháp phòng tránh và rèn luyện hệ tim mạch. - Phân biệt được máu, nước mô và bạch huyết. - Giải thích được cơ chế của vacxin - Hiểu được chu kì hoạt động của tim (nhịp tim, thể tích/phút). Tính được nhịp tim của mỗi người - Xác định vị trí của tim trong lồng ngực. hông hiểu - Hiểu được sự thay đổi tốc độ vận chuyển máu trong các đoạn mạch, ý nghĩa của tốc độ máu chậm trong mao mạch: - Giải thích được nguyên tắc truyền máu 1 - Kể một số bệnh tim mạch phổ biến và cách đề phòng. - Hiểu được ý nghĩa của việc rèn luyện tim và cách rèn luyện tim. Vận dụng - Vẽ được sơ đồ truyền máu và vận dụng được nguyên tắc truyền máu - Giải thích màu sắc của máu. Khi mất máu do tiêu chảy, lao động nặng máu lưu thông dễ dàng không. - Biết cách giữ máu không đông. - Biết cách xử lí khi gặp những vết thương nhỏ chảy máu. - Biết cách xử lí khi bị máu khó đông. - Biết cách phòng tránh để không bị đông máu trong mạch 3
  4. Số câu hỏi Câu Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số câu) Vận dụng xây dựng chế độ ăn uống hợp lý hạn chế các bệnh về tim - Tính được chu kì co dãn của tim trong 1 phút - Xác định động mạch và tĩnh mạch trên cơ thể. Dấu hiệu nhận biết chúng - Đếm số nhịp tim trên một phút của bản thân. Vận dụng các biện pháp bảo vệ hệ tim mạch n dụng cao - Giải thích được vì sao tim hoạt động suốt đời mà không biết mỏi - Thiết lập sơ đồ quan hệ cho và nhận máu cho các thành viên trong gia đình. UBND HUYỆN CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐIKÌ I TRƯỜNG THCS VĨNH KIM NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: SINH HỌC Lớp: 8 Ngày kiểm tra: / / 2022 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề kiểm tra có 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Chọn 1 đáp án đúng nhất Câu 1. Trong tế bào, nơi xảy ra quá trình tổng hợp protein là A. ti thể B. riboxom C. bộ máy Golgi D. trung thể Câu 2. Chọn câu không đúng trong các phát biểu sau: A. Noron có 2 chức năng cơ bản là cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh. B. Căn cứ vào chức năng người ta phân biệt 3 loại noron là noron hướng tâm, noron trung gian, noron li tâm. C. Ở người vận tốc dẫn truyền xung thần kinh của noron không có bao miêlin nhanh hơn noron có bao miêlin. D. Trong phản xạ rụt tay lại khi chạm vào vật nóng thì trung ương xử lý thông tin nằm ở tủy sống. Câu 3. Loại cơ bám vào xương để tạo ra hệ vận động của cơ thể là A. cơ vân B. cơ trơn C. cơ tim D. cơ trơn và cơ tim Câu 4.Trong cơ thể người, tế bào dài nhất là A. tế bào sợi cơ B. tế bào xương C. tế bào tinh trùng D. tế bào thần kinh Câu 5 Sự co bóp của tâm thất trái giúp A. đẩy máu lên động mạch phổi B. đẩy máu lên động mạch chủ C. đẩy máu lên tâm nhĩ trái D. đẩy máu lên tâm nhĩ phải Câu 6. Hồng cầu có đặc điểm nào sau đây? A. tham gia vận chuyển chất dinh dưỡng B. tham gia quá trình thực bào C. hình đĩa, lõm 2 mặt, không có nhân D. trong suốt, kích thước khá lớn, có nhân Câu 7. Các giai đoạn chủ yếu của quá trình hô hấp là: A. sự thở, hít vào, thở ra B. sự thở, hít vào, trao đổi khí ở phổi C. sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bào D. trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bào 4
  5. Câu 8. Trao đổi khí ở tế bào gồm A. sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào và sự khuếch tán của CO2 từ tế bào vào máu B. sự khuếch tán của O2 từ tế bào vào máu và sự khuếch tán của CO2 từ máu vào tế bào C. O2 và CO2 khuếch tán từ máu vào tế bào D. O2 và CO2 khuếch tán từ tế bào vào máu Câu 9. Phần dài nhất trong ống tiêu hóa là A. thực quản B. ruột non C. ruột già D. ruột thẳng Câu 10. Sự hấp thụ các chất dinh dưỡng chủ yếu diễn ra ở A. miệng B. dạ dày C. ruột non D. ruột già Câu 11. Tuyến nào dưới đây không phải là tuyến tiêu hoá? A. Tuyến giáp B. Tuyến vị C. Tuyến ruột D. Tuyến nước bọt Câu 12. Trong ống tiêu hoá ở người, dịch ruột được tiết ra khi A. thức ăn chạm lên niêm mạc dạ dày B. thức ăn chạm vào lưỡi C. thức ăn chạm lên niêm mạc ruột D. nhìn thấy thức ăn B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Hãy giải thích nguyên nhân của sự mỏi cơ? Nêu biện pháp chống mỏi cơ? Câu 2 (3,0 điểm). Phân biệt kháng nguyên, kháng thể. Tương tác kháng nguyên, kháng thể theo cơ chế nào? Câu 3 (2,0 điểm). Em hãy đề ra các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa khỏi các tác nhân có hại và đảm bảo sự tiêu hóa hiệu quả. Câu 4 (1,0 điểm). Theo báo cáo của tổ chức y tế thế giới (WHO), mỗi năm có hơn 7 triệu người tử vong do sử dụng thuốc lá trực tiếp và khoảng 1,2 triệu người tử vong dù không hút thuốc nhưng tiếp xúc với khói thuốc một cách thụ động. Bằng kiến thức đã có em hãy cho biết tác hại của khói thuốc lá đối với hệ hô hấp. ------Hết------- 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2