intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đa Tốn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đa Tốn”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đa Tốn

  1. Tiết 16: KIỂM TRA HỌC KỲ I. MỤC TIÊU: 1/ Về kiến thức: - Kiểm tra kiến thức. - Đánh giá chất lượng học sinh. - Nắm vững được các kiến thức về đặc điểm thực vật, giống cây, kỹ thuật trồng và chăm sóc, thu hoạch của cây ăn quả có múi. - Nêu quy trình ghép đoạn cành. - Giải thích được các vấn đề khi chăm sóc cây, nhân giống bằng liên hệ thực tế 2/ Về kỹ năng: - Rèn kỹ năng ghi nhớ, liên hệ thực tế để giải thích. 3/ Về thái độ: - Nghiêm túc trong học tập và kiểm tra II/ CHUẨN BI: 1/ Chuẩn bị của giáo viên: - Nội dung câu hỏi, đáp án. 2/ Chuẩn bị của học sinh: - Đề cương. II/ ĐỀ BÀI: III/ ĐÁP ÁN: IV/ KẾT QUẢ - KỸ NĂNG: Kết quả Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém Lớp 9A 9B 9C 9D 9E 9G V/ RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… VI/ GIẢI PHÁP: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội Mức Tổng dung độ nhận thức Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 6: Ghép Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 4 câu Số điểm 1đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 1.75đ Tỉ lệ % 10% 2.5% 2.5% 2.5% 17.5% Bài 7: Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả có múi Số câu 20 câu 4 câu 3 câu 2 câu 1 câu 30 câu Số điểm 5đ 1đ 0.75đ 0.5đ 1đ 8.25đ Tỉ lệ % 50% 10% 7.5% 5% 10% 82.5% Tổng số 20 câu 1 câu 5 câu 4 câu 3 câu 1 câu 34 câu câu Tổng số 5đ 1đ 1.25đ 1đ 0.75đ 1đ 10đ điểm Tỉ lệ % 50% 10% 12.5% 10% 7.5% 10% 100%
  3. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 9 TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Tiết 16 - Thời gian: 45 phút Năm học 2021 - 2022 Họ và tên: …………………………………………………… Lớp: ………………… I/ TRẮC NGHIỆM ĐỀ 1: Chọn đáp án đúng: Câu 1. Phương pháp nhân giống phổ biến với cây ăn quả có múi là: A. Chiết, ghép. B. Ghép cành. C. Ghép mắt. D. Giâm. Câu 2. Cây ăn quả có múi thuộc nhóm cây: A. Cây nhiệt đới, cây ôn đới. B. Cây á nhiệt đới. C. Cây nhiệt đới. D. Cây ôn đới. Câu 3. Ở miền Bắc, đâu là thời vụ thích hợp trồng cây ăn quả có múi? A. Tháng 4 - tháng 5. B. Tháng 2 - tháng 4. C. Vụ xuân, vụ thu D. Tháng 8 - tháng 10. Câu 4. Cây ăn quả có múi cần phải bón phân thúc khi nào? A. Bón nuôi quả. B. Sau khi hái quả và tỉa cành. C. Đón trước khi hoa nở. D. Theo tình hình của cây và tuổi cây. Câu 5. Cây có múi có các loại rễ nào? A. Không có rễ. B. Có cả rễ cọc và rễ con. C. Chỉ có rễ cọc. D. Chỉ có rễ con. Câu 6. Loại sâu nào không gây nguy hại cho cây có múi? A. Sâu đục cành. B. Sâu vẽ bùa. C. Bọ ngựa. D. Sâu xanh. Câu 7. Họ cam quýt bao gồm các giống sau đây: A. Nhãn, vải, cam Vinh. B. Cam Văn Giang, mít, bưởi Phúc Trạch. C. Bưởi Đoan Hùng, bưởi Năm Roi, sầu riêng. D. Cam Cao Phong, bưởi Diễn, bưởi Tân Lạc. Câu 8. Khoảng cách trồng của cây cam: A. 6m x 5m. B. 6m x 7m. C. 7m x 7m. D. 3m x 3m. Câu 9. Ở nhiệt độ nào cây ăn quả có múi ngừng sinh trưởng? A. < 50C. B. < 170C. C. < 130C. D. < 150C.
  4. Câu 10. Khoảng cách trồng của cây chanh: A. 7m x 7m. B. 6m x 5m. C. 6m x 7m. D. 3m x 3m. Câu 11. Bệnh vàng lá ở cây ăn quả có múi được lan truyền qua một loại sâu hại: A. Rầy chổng cánh. B. Rầy xanh. C. Rầy nâu. D. Sâu đục thân. Câu 12. Thời gian tốt nhất để thu hoạch cây ăn quả là: A. Nắng ráo. B. Trời mát. C. Sáng sớm. D. Có mưa. Câu 13. Chọn cây làm gốc ghép là: A. Cây cùng loài. B. Cây khác loài. C. Cây khác họ. D. Cây cùng họ. Câu 14. Chọn cành để chiết và cành để ghép là: A. Cành vươn ra ánh sáng, giữa tầng tán cây. C. Cành khỏe, không sâu bệnh. B. Cành giữa tán cây. D. Cành to, khỏe. Câu 15. Họ cam chanh gồm có: A. 6 giống. B. 4 giống. C. 5 giống. D. 3 giống. Câu 16. Quả cây có múi có đặc điểm khác so với quả của cây ăn quả khác là: A. Vỏ dày. C. Vỏ có chứa tinh dầu. B. Nhiều nước. D. Gồm vỏ quả, thịt quả và hạt. Câu 17. Quả của cây ăn quả có múi thuộc loại quả: A. Quả mọng. B. Quả thịt. C. Quả hạch. D. Quả có vỏ cứng. Câu 18. Nhân giống của cây ăn quả có múi gồm: A. Giâm cành. B. Hữu tính, vô tính. C. Gieo hạt. D. Chiết cành. Câu 19. Một loại bệnh “gây hại lớn” hại cây ăn quả có múi gây thiệt hại lớn, giảm năng suất và chất lượng quả được truyền qua một loại rầy: A. Rầy xanh. B. Bệnh mốc sương. C. Bệnh Greening. D. Bệnh thối hoa. Câu 20. Bệnh nào không gây hại cho cây ăn quả có múi: A. Bệnh lở loét. C. Sâu đục cành. B. Bệnh vàng lá. D. Bệnh thối hoa. Câu 21. Ở miền Bắc đâu là thời vụ không thích hợp trồng cây ăn quả có múi? A. Tháng 8 - tháng 10. B. Tháng 4 - tháng 5. C. Tháng 2 - tháng 4. D. Vụ xuân, vụ thu. Câu 22. Hoa của cây có múi có các loại: A. Hoa đực. B. Cả hoa cái, hoa đực. C. Hoa lưỡng tính. D. Hoa cái. Câu 23. Để phòng bệnh vàng lá gân xanh ở cây có múi:
  5. A. Phun thuốc trừ bệnh vàng lá. C. Chặt toàn bộ vườn, trồng mới hoàn toàn. B. Cắt, tỉa bỏ cành bị bệnh. D. Cắt, tỉa bỏ cành bị bệnh, kết hợp phun thuốc trừ rầy. Câu 24. Nhiệt độ thích hợp để cây ăn quả có múi phát triển là: A. 25º - 27ºC. B. 21º - 27ºC. C. 24º - 30ºC. D. 20º - 25º C. Câu 25. Độ ẩm không khí cần để cây ăn quả có múi sinh trưởng và phát triển là: A. 60 - 70%. B. 85 - 95%. C. 70 - 80%. D. 80 - 90%. Câu 26. Cây ăn quả có múi thuộc họ: A. Họ Táo. B. Họ Bồ hòn. C. Họ Đào lộn hột. D. Họ Cam chanh. Câu 27. Biện pháp phòng sâu, bệnh hại có hiệu quả lớn nhất là: A. Biện pháp IPM. C. Biện pháp hóa học. B. Biện pháp thủ công. D. Biện pháp canh tác. Câu 28. Một đặc điểm thực vật của cây ăn quả có múi khác với các cây ăn quả khác: A. Bộ rễ rất phát triển. C. Lá có màu xanh. B. Hoa ra rộ cùng với cành non. D. Hoa mọc thành chùm. Câu 29. Cành để ghép là: A. Cành xanh tốt. C. Cành to, khỏe. B. Cành vượt, cành già. D. Cành bánh tẻ, ở giữa tầng tán cây. Câu 30. Cây ăn quả có múi trồng phổ biến gồm những giống: A. Giống quýt, giống chanh, giống bưởi, giống cam. B. Giống cam, giống chanh, giống bưởi. C. Giống chanh, quýt, giống cam. D. Giống bưởi, giống chanh, giống quýt. Câu 31. Điều kiện ngoại cảnh của cây có múi là: A. 250C - 270C, 70 - 80%. B. 250C - 270C, 70 - 80%, đủ ánh sáng, 1000 - 2000mm/ năm, đất phù sa. C. Đủ ánh sáng, 1000 - 2000mm/ năm. D. Đất phù sa, pH: 5,5 - 6,5. Câu 32. Đào hố trồng cây có múi với kích thước: A. 80 - 90cm x 50 - 60cm. C. 60 - 80cm x 40 - 60cm. B. 50 - 60cm x 50 - 60cm. D. 60 - 80cm x 100cm. PHẦN TỰ LUẬN
  6. Câu 1: Tại sao lại bón phân vào rãnh hoặc hố theo hình chiếu của tán cây? Câu 2: Vẽ sơ đồ quy trình ghép đoạn cành. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 9 TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Tiết 16 - Thời gian: 45 phút Năm học 2021 - 2022 Họ và tên: …………………………………………………… Lớp: ………………… I/ TRẮC NGHIỆM ĐỀ 1: Chọn đáp án đúng: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. II. TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
  7. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 9 TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Tiết 16 - Thời gian: 45 phút Năm học 2021 - 2022 Họ và tên: …………………………………………………… Lớp: ………………… I/ TRẮC NGHIỆM ĐỀ 2: Chọn đáp án đúng: Câu 1. Quả của cây ăn quả có múi thuộc loại quả: A. Quả mọng. B. Quả thịt. C. Quả hạch. D. Quả có vỏ cứng. Câu 2. Nhân giống của cây ăn quả có múi gồm: A. Giâm cành. B. Hữu tính, vô tính. C. Gieo hạt. D. Chiết cành. Câu 3. Một loại bệnh “gây hại lớn” hại cây ăn quả có múi gây thiệt hại lớn, giảm năng suất và chất lượng quả được truyền qua một loại rầy: A. Rầy xanh. B. Bệnh mốc sương. C. Bệnh Greening. D. Bệnh thối hoa. Câu 4. Bệnh nào không gây hại cho cây ăn quả có múi: A. Bệnh lở loét. C. Sâu đục cành. B. Bệnh vàng lá. D. Bệnh thối hoa. Câu 5. Ở miền Bắc đâu là thời vụ không thích hợp trồng cây ăn quả có múi? A. Tháng 8 - tháng 10. B. Tháng 4 - tháng 5. C. Tháng 2 - tháng 4. D. Vụ xuân, vụ thu. Câu 6. Hoa của cây có múi có các loại: A. Hoa đực. B. Cả hoa cái, hoa đực. C. Hoa lưỡng tính. D. Hoa cái.
  8. Câu 7. Để phòng bệnh vàng lá gân xanh ở cây có múi: A. Phun thuốc trừ bệnh vàng lá. C. Chặt toàn bộ vườn, trồng mới hoàn toàn. B. Cắt, tỉa bỏ cành bị bệnh. D. Cắt, tỉa bỏ cành bị bệnh, kết hợp phun thuốc trừ rầy. Câu 8. Nhiệt độ thích hợp để cây ăn quả có múi phát triển là: A. 25º - 27ºC. B. 21º - 27ºC. C. 24º - 30ºC. D. 20º - 25º C. Câu 9. Độ ẩm không khí cần để cây ăn quả có múi sinh trưởng và phát triển là: A. 60 - 70%. B. 85 - 95%. C. 70 - 80%. D. 80 - 90%. Câu 10. Cây ăn quả có múi thuộc họ: A. Họ Táo. B. Họ Bồ hòn. C. Họ Đào lộn hột. D. Họ Cam chanh. Câu 11. Biện pháp phòng sâu, bệnh hại có hiệu quả lớn nhất là: A. Biện pháp IPM. C. Biện pháp hóa học. B. Biện pháp thủ công. D. Biện pháp canh tác. Câu 12. Một đặc điểm thực vật của cây ăn quả có múi khác với các cây ăn quả khác: A. Bộ rễ rất phát triển. C. Lá có màu xanh. B. Hoa ra rộ cùng với cành non. D. Hoa mọc thành chùm. Câu 13. Cành để ghép là: A. Cành xanh tốt. C. Cành to, khỏe. B. Cành vượt, cành già. D. Cành bánh tẻ, ở giữa tầng tán cây. Câu 14. Cây ăn quả có múi trồng phổ biến gồm những giống: A. Giống quýt, giống chanh, giống bưởi, giống cam. B. Giống cam, giống chanh, giống bưởi. C. Giống chanh, quýt, giống cam. D. Giống bưởi, giống chanh, giống quýt. Câu 15. Điều kiện ngoại cảnh của cây có múi là: A. 250C - 270C, 70 - 80%. B. 250C - 270C, 70 - 80%, đủ ánh sáng, 1000 - 2000mm/ năm, đất phù sa. C. Đủ ánh sáng, 1000 - 2000mm/ năm. D. Đất phù sa, pH: 5,5 - 6,5.
  9. Câu 16. Đào hố trồng cây có múi với kích thước: A. 80 - 90cm x 50 - 60cm. C. 60 - 80cm x 40 - 60cm. B. 50 - 60cm x 50 - 60cm. D. 60 - 80cm x 100cm. Câu 17. Phương pháp nhân giống phổ biến với cây ăn quả có múi là: A. Chiết, ghép. B. Ghép cành. C. Ghép mắt. D. Giâm. Câu 18. Cây ăn quả có múi thuộc nhóm cây: A. Cây nhiệt đới, cây ôn đới. B. Cây á nhiệt đới. C. Cây nhiệt đới. D. Cây ôn đới. Câu 19. Ở miền Bắc đâu là thời vụ thích hợp trồng cây ăn quả có múi? A. Tháng 4 - tháng 5. B. Tháng 2 - tháng 4. C. Vụ xuân, vụ thu D. Tháng 8 - tháng 10. Câu 20. Cây ăn quả có múi cần phải bón phân thúc khi nào? A. Bón nuôi quả. B. Sau khi hái quả và tỉa cành. C. Đón trước khi hoa nở. D. Theo tình hình của cây và tuổi cây. Câu 21. Cây có múi có các loại rễ nào? A. Không có rễ. B. Có cả rễ cọc và rễ con. C. Chỉ có rễ cọc. D. Chỉ có rễ con. Câu 22. Loại sâu nào không gây nguy hại cho cây có múi? A. Sâu đục cành. B. Sâu vẽ bùa. C. Bọ ngựa. D. Sâu xanh. Câu 23. Họ Cam quýt bao gồm các giống sau đây:: A. Nhãn, vải, cam Vinh. B. Cam Văn Giang, mít, bưởi Phúc Trạch. C. Bưởi Đoan Hùng, bưởi Năm Roi, sầu riêng. D. Cam Cao Phong, bưởi Diễn, bưởi Tân Lạc. Câu 24. Khoảng cách trồng của cây cam: A. 6m x 5m. B. 6m x 7m. C. 7m x 7m. D. 3m x 3m.
  10. Câu 25. Ở nhiệt độ nào cây ăn quả có múi ngừng sinh trưởng? A. < 50C. B. < 170C. C. < 130C. D. < 150C. Câu 26. Khoảng cách trồng của cây chanh: A. 7m x 7m. B. 6m x 5m. C. 6m x 7m. D. 3m x 3m. Câu 27. Bệnh vàng lá ở cây ăn quả có múi được lan truyền qua một loại sâu hại: A. Rầy chổng cánh. B. Rầy xanh. C. Rầy nâu. D. Sâu đục thân. Câu 28. Thời gian tốt nhất để thu hoạch cây ăn quả là: A. Nắng ráo. B. Trời mát. C. Sáng sớm. D. Có mưa. Câu 29. Chọn cây làm gốc ghép là A. Cây cùng loài. B. Cây khác loài. C. Cây khác họ. D. Cây cùng họ. Câu 30. Chọn cành để chiết và cành để ghép là: A. Cành vươn ra ánh sáng, giữa tầng tán cây. C. Cành khỏe, không sâu bệnh. B. Cành giữa tán cây. D. Cành to, khỏe. Câu 31. Họ cam chanh gồm có: A. 6 giống. B. 4 giống. C. 5 giống. D. 3 giống. Câu 32. Quả cây có múi có đặc điểm khác so với quả của cây ăn quả khác là: A. Vỏ dày. C. Vỏ có chứa tinh dầu. B. Nhiều nước. D. Gồm vỏ quả, thịt quả và hạt. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Vẽ sơ đồ quy trình ghép đoạn cành. Câu 2: Ở cành chiết, rễ mọc ra từ phần nào của vết cắt? Vì sao? PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 9 TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Tiết 16 - Thời gian: 45 phút Năm học 2021 - 2022 Họ và tên: …………………………………………………… Lớp: …………………
  11. I/ TRẮC NGHIỆM ĐỀ 2: Chọn đáp án đúng: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32 II. TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
  12. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TRƯỜNG THCS ĐA TỐN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 9 Tiết 16 - Thời gian: 45 phút Năm học 2021 - 2022 I/TRẮC NGHIỆM\ Chọn đáp án đúng: Mỗi ý đúng được 0,25đ 1. A 2. B 3. C 4. D 5. B 6. C 7. D 8. A 9. C 10. D 11. A 12. B 13. D 14. A 15. B 16. C 17. A 18. B 19. C 20. D 21. B 22. C 23. D 24. A 25. C 26. D 27. A 28. B 29. D 30. A 31. B 32. C II. TỰ LUẬN ĐỀ 1: Câu 1 (1 điểm): Tại sao lại bón phân vào rãnh hoặc hố theo hình chiếu của tán cây? Bón phân theo hình chiếu của mép tán cây, sâu 15 - 20 cm, rộng 20 - 30 cm và lấp đất kín. Vì căn cứ vào đặc điểm thực vật của cây ăn quả: bộ rễ phát triển, rễ con tập trung chủ yếu ở lớp đất mặt ăn rộng theo hình chiếu của mép tán cây, do đó bón phân như vậy giúp cây hút được chất dinh dưỡng nhanh hơn, có hiệu quả hơn. Câu 2 (1 điểm): Vẽ sơ đồ quy trình ghép đoạn cành. Sơ đồ: Chọn và cắt cành ghép -> Chọn vị trí ghép và cắt gốc ghép -> Ghép đoạn cành -> Kiểm tra sau khi ghép ĐỀ 2: Câu 1 (1 điểm): Vẽ sơ đồ quy trình ghép đoạn cành. Sơ đồ: Chọn và cắt cành ghép -> Chọn vị trí ghép và cắt gốc ghép -> Ghép đoạn cành -> Kiểm tra sau khi ghép Câu 2 (1 điểm): Ở cành chiết, rễ mọc ra từ phần nào của vết cắt? Vì sao?
  13. Ở cành chiết, rễ mọc ra từ phần phía trên của vết cắt. Vì khoanh vỏ đã cắt bỏ gồm cả mạch rây của cành đó, chất hữu cơ do lá chế tạo ở phần trên không thể chuyển qua mạch rây đã bị cắt xuống dưới, nên bị tích lại đó. Do độ ẩm của bầu đất bao quanh đã tạo điều kiện cho sự hình thành rễ.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2