intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Kim Sơn (Đề 2)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Kim Sơn (Đề 2)’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Kim Sơn (Đề 2)

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN SINH HỌC 9 TRƯỜNG THCS KIM SƠN Năm học 2021-2022 Họ và tên:……………………… Tiết( theo KHDH): 32 Lớp: ………….. Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 002 ĐIỂM Lời phê của giáo viên Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Tính trạng được hiểu chính xác là A. những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể. B. đặc điểm bên trong của cơ thể sinh vật. C. đặc điểm nào đó của cơ thể do một cặp gen qui định. D. đặc điểm về hình thái giúp ta phân biệt sinh vật này với sinh vật khác. Câu 2. Con cái mang cặp NST giới tính XY, còn con đực mang cặp NST giới tính XX có ở loài nào ? A. Ruồi giấm, thú, người. B. Ruồi giấm, chim, bướm. C. Chim, bướm và bò sát. D. Châu chấu, rệp, thú. Câu 3. Lai phân tích một cây cà chua mang kiểu hình trội, thế hệ sau được tỉ lệ 50% cao vàng: 50% cao đỏ. Cây đậu cà chua đó đó có kiểu gen là A. AABb. B. aaBB. C. aaBb. D. AABB. Câu 4. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng? A. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa. B. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục. C. Gen đột biến luôn được biểu hiện thành kiểu hình. D. Gen đột biến luôn được di truyền cho thế hệ sau. Câu 5. Loại axit nuclêic nào sau đây được dùng làm khuôn để tổng hợp nên prôtêin? A. tARN. B. ADN. C. mARN. D. rARN. Câu 6. Hiện tượng các NST kép phân li đi về hai cực của tế bào xảy ra ở A. kì sau của giảm phân 1. B. kì giữa của giảm phân 1. C. kì sau của nguyên phân. D. kỳ giữa của nguyên phân. Câu 7. Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 42, kì cuối của giảm phân I trong tế bào có A. 42 NST kép. B. 42 NST đơn. C. 21 NST đơn. D. 21 NST kép. Câu 8. Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng tăng một liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thuộc dạng A. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T. B. mất một cặp nuclêôtit. C. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X. D. thêm một cặp nuclêôtit. Câu 9. NST thường tồn tại thành từng cặp tương đồng trong A. giao tử, tế bào sinh dục sơ khai. B. tế bào sinh dục sơ khai, tế bào sinh dưỡng, hợp tử. C. tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục sơ khai, giao tử. D. hợp tử, tế bào sinh dưỡng, giao tử. Câu 10. Một đoạn mạch mã gốc của gen có trình tự sắp xếp các nuclêôtit như sau: – T – A – X – A – G – G – G – X – T –A – Trang 1/3 - Mã đề thi 002
  2. Trình tự nuclêôtit nào sau đây phù hợp với trình tự của mạch bổ sung với mạch gốc trên là A. ......– A – U – G – U – X – X – X – G – A –U –..... B. ……– U – A – X – G – A – G – X – X – G –A –…. C. …..– A – T – G – T – X – X – X – G – A –T –….. D. …..– T – A – X – G – G – G – G – X – T –A –….. Câu 11. Ở cà độc dược có bộ nhiễm sắc thể 2n=24. Thể ngũ bội của loài này có số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào sinh dưỡng là bao nhiêu? A. 60. B. 48. C. 24. D. 12. Câu 12. Kiểu gen dị hợp hai cặp gen là A. AABb. B. aaBb. C. AaBb. D. Aabb. o Câu 13. Một gen có chiều dài 6800A , trong đó số nuclêôtit loại T chiếm 35% . Số nuclêôtit loại X trong gen là A. 600. B. 720. C. 900. D. 1200. Câu 14. Thể dị bội 2n – 1 được hình thành khi giao tử n kết hợp với giao tử A. n+1. B. n. C. n-2. D. n-1. Câu 15. Một tế bào mầm sinh dục cái nguyên phân liên tiếp 4 lần tạo ra các noãn nguyên bào. Tất cả số noãn nguyên bào được tạo ra đều tham gia vào giảm phân để tạo thành giao tử. Vậy kết thúc quá trình đó có bao nhiêu thể cực được hình thành? A. 32. B. 48. C.64. D. 96. Câu 16. Khi lai 2 cá thể bố mẹ khác nhau bởi 1 cặp tính trạng thuần chủng, tương phản, F1 tự thụ phấn thì đời con F2 có tỉ lệ KH về cặp tính trạng đó là A. 1:1. B. 1:2:1. C. Đồng tính. D. 3:1. Câu 17. Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh là gì? A. Tạo ra nhiều hợp tử khác nhau về nguồn gốc và chất lượng NST, làm tăng biến dị tổ hợp. B. Bộ NST lưỡng bội (2n) qua giảm phân tạo ra bộ NST đơn bội (n) ở giao tử. C. Trong thụ tinh, các giao tử có bộ NST đơn bội (n) kết hợp với nhau tạo ra hợp tử có bộ NST lưỡng bội (2n). D. Duy trì bộ NST, tạo ra biến dị tổ hợp. Câu 18. Phép lai được thực hiện để xác định kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội được gọi là A. tự thụ phấn. B. lai thuận nghịch. C. tạp giao. D. lai phân tích. Câu 19. Đột biến gen A. phát sinh trong nguyên phân của tế bào mô sinh dưỡng sẽ di truyền cho đời sau qua sinh sản hữu tính. B. phát sinh trong giảm phân sẽ đi vào giao tử và di truyền được cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính C. thường xuất hiện đồng loạt trên các cá thể cùng loài sống trong cùng một điều kiện sống. D. phát sinh trong giảm phân sẽ được nhân lên ở một mô cơ thể và biểu hiện kiểu hình ở một phần cơ thể. Câu 20. Bộ nhiễm sắc thể đơn bội có trong A. giao tử. B. tế bào thần kinh. C. tế bào mầm sinh dục. D. tế bào sinh dưỡng. Câu 21. Quá trình tổng hợp prôtêin diễn ra ở đâu? A. Tại màng tế bào. B. Tại tế bào chất. C. Tại trung thể . D. Tại một số bào quan chứa ADN như ty thể , lạp thể. Trang 2/3 - Mã đề thi 002
  3. Câu 22. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm chiều dài của nhiễm sắc thể? A. Đảo đoạn. B. Lặp đoạn. C. Mất đoạn. D. Chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể. Câu 23. Loại axit nuclêic nào sau đây vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin? A. rADN. B. ADN. C. mARN. D. tARN. Câu 24. Bộ nhiễm sắc thể nào sau đây là của thể đa bội ? A. 2n+1. B. 2n-2. C. 5n. D. 2n-1. Câu 25. Những phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo hóa học của ARN? (I). Được cấu tạo từ các nguyên tố C,H,O,N,P. (II). Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, gồm nhiều đơn phân. (III). Có kích rất nhỏ, chỉ vài đơn vị cacbon. (IV). Đơn phân của ARN nucleotit gồm 4 loại A,U,G,X. A. (I), (II), (IV). B. (I), (III), (IV). C. (I), (II), (III). D. (II), (III), (IV). Câu 26. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có cả cây thân cao và cây thân thấp? A. aa × aa. B. Aa × AA. C. AA × aa. D. Aa × Aa. Câu 27. Trong quá trình tự nhân đôi của ADN, các nuclêôtit của môi trường nội bào đến liên kết với mạch khuôn theo nguyên tắc A. A liên kết với G và ngược lại, U liên kết với X và ngược lại. B. U liên kết với A, T liên kết với A, G liên kết với X và ngược lại. C. A liên kết với T, U liên kết với A, G liên kết với X và ngược lại. D. A liên kết với T và ngược lại, G liên kết với X và ngược lại. Câu 28. Lúa tẻ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của cây lúa tẻ lệch bội thể ba kép là A. 21. B. 22. C. 23. D. 26. Câu 29. Trong các dạng đột biến sau dạng nào nguy hiểm nhất? A. thêm 1 cặp nuclêôtit ở cuối gen. B. mất 1 cặp nuclêôtit ở đầu gen. C. thay thế 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen. D. thay thế 1 cặp nuclêôtit. Câu 30. Theo Menđen, biến dị tổ hợp là A. những kiểu hình giống P. B. những kiểu hình giống bố. C. những kiểu khác giống P. D. những kiểu hình giống mẹ. ----------- Chúc các em làm bài thi tốt !---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2