Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My
lượt xem 3
download
“Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I SINH HỌC 9 Năm học 2021 2022 Biết (50%) Hiểu (30%) Vận dụng (10%) Vận dụng cao (10%) Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL điểm Chương % S T S T S T S T S T S T S T S T Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ TN TL C G C G C G C G C G C G C G C G Chương I: Các thí nghiệm 0.6 0.6 15% 2 2 1 10 1 1 của 7 7 Menden (7t) Chương II: 0.6 0.3 Nhiễm sắc 10% 2 2 1 1 1 0 7 3 thể (7t) Chương 1.6 0.3 0. 0. 0. 2. III: ADN 45% 5 5 1 5 1 1 1 3 5 1 2 7 3 5 5 5 5 và gen (6t) Chương 0.3 1. 1.3 1. IV: Biến dị 30% 3 3 1 1 1 1 7 3 5 3 5 (7t) Tổng cộng 100 11 11 4 1 5 1 3 3 1 1. 10 2 0 0. 5 1 0 0 0 1 10 1 5 5
- % 5 5
- PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Năm học 2021 2022 Môn: Sinh học 9 Thời gian: 45 phút Họ tên:……………………………. Điểm Lời phê Lớp:……………………. A/ TRẮC NGHIỆM (5đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở đâu? A. Nhân tế bào. B. Tế bào chất. C. Ribôxôm. D. Cơ thể. Câu 2: Cho trình tự sắp xếp các Nu ở mạch 2 của phân tử ADN như sau: T X A G X T A XGG Xác định trình tự sắp xếp các Nu ở mạch 2 A. ATGXXGATGX B. –AGTXGATGXX C. GTATXXGATA D. XTAXGGTXAT Câu 3: Thể đa bội thuộc loại đột biến nào sau đây? A. Đột biến gen. B. Đột biến số lượng NST. C. Đột biến mất đoạn. D. Đột biến thêm đoạn. Câu 4. Có thể quan sát hình thái NST rõ nhất ở kì nào trong chu kì tế bào? A. Kì trung gian. B. Kì đầu. C. Kì cuối. D. Kì giữa. Câu 5: Cho 1 nhiễm sắc thể có trình tự các đoạn như sau: A B C D E. F G H Dạng đột biến nào đã xảy ra làm cho nhiễm sắc thể có trình tự là: A B C B C D E. F G H A. Đảo đoạn BC. B. Hư đoạn BC. C. Mất đoạn BC. D. Lặp đoạn BC. Câu 6: Quá trình tổng hợp mARN diễn ra theo những nguyên tắc nào? A. Khuôn mẫu và bán bảo toàn. B. Khuôn mẫu và bảo toàn. C. Bổ sung và bán bảo toàn. D. Bổ sung và khuôn mẫu. Câu 7: Kiểu gen nào sau đây được xem là thuần chủng? A. AaBb. B. aabb. C. aaBb. D. AaBB. Câu 8: Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền? A. tARN. B. mARN. C. rARN. D. kARN. Câu 9: Dạng đột biến nào sau đây thuộc đột biến cấu trúc NST? A. Mất 1 vài cặp Nu. B. Thêm 1 vài cặp Nu. C. Thay cặp Nu. D. Lặp đoạn. Câu 10: Có 4 tinh bào bậc I tiến hành giảm phân, kết quả tạo ra bao nhiêu tinh trùng? A. 10. B. 15. C. 16. D. 20. Câu 11: ADN gồm mấy mạch? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
- Câu 12: Trong quá trình tổng hợp protein, tương quan về số lượng giữa axit amin và nucleotit của mARN khi ở trong ribôxom là A. 3 Nucleotit = 1 axit amin. B. 3 axit amin = 1 Nucleotit. C. 3 Nucleotit = 3 axit amin. D. 1 Nucleotit = 1 axit amin. Câu 13: Moocgan nghiên cứu trên đối tượng nào sau đây? A. Cây rau mác. B. Ruồi giấm. C. Đậu Hà Lan. D. Chuột bạch. Câu 14: Ở ruồi giấm 2n=8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau? A. 4. B. 8. C. 16. D. 32. Câu 15: Mức phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Môi trường. B. Kiểu hình. C. Giới tính. D.Kiểu gen. B. Phần tự luận: (5 điểm) Câu 1: Phân biệt thường biến và đột biến? (1đ) Câu 2: (1.5đ) mARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào? Mạch 1 của ADN có trình tự như sau: TAXTGAXTAAG *Hãy xác định mạch mARN được tổng hợp dựa vào mạch ADN trên làm khuôn? Câu 3: Nêu những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình giảm phân I?(1.5đ) Câu 4: Ở cà chua, khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai với cà chua quả vàng thu được F1 toàn quả đỏ, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn. Em hãy viết sơ đồ lai và xác định tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình của P, F1, F2. (Biết các tính trạng di truyền độc lập, tính trạng trội là trội hoàn toàn). (1đ)
- PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I HSKT TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Năm học 2021 2022 Môn: Sinh học 9 Thời gian: 45 phút Họ tên:……………………………. Điểm Lời phê Lớp:……………………. A/ TRẮC NGHIỆM (5đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở đâu? A. Nhân tế bào. B. Tế bào chất. C. Ribôxôm. D. Cơ thể. Câu 2: Cho trình tự sắp xếp các Nu ở mạch 2 của phân tử ADN như sau: T X A G X T A XGG Xác định trình tự sắp xếp các Nu ở mạch 2 A. ATGXXGATGX B. –AGTXGATGXX C. GTATXXGATA D. XTAXGGTXAT Câu 3: Thể đa bội thuộc loại đột biến nào sau đây? A. Đột biến gen. B. Đột biến số lượng NST. C. Đột biến mất đoạn. D. Đột biến thêm đoạn. Câu 4. Có thể quan sát hình thái NST rõ nhất ở kì nào trong chu kì tế bào? A. Kì trung gian. B. Kì đầu. C. Kì cuối. D. Kì giữa. Câu 5: Cho 1 nhiễm sắc thể có trình tự các đoạn như sau: A B C D E. F G H Dạng đột biến nào đã xảy ra làm cho nhiễm sắc thể có trình tự là: A B C B C D E. F G H A. Đảo đoạn BC. B. Hư đoạn BC. C. Mất đoạn BC. D. Lặp đoạn BC. Câu 6: Quá trình tổng hợp mARN diễn ra theo những nguyên tắc nào? A. Khuôn mẫu và bán bảo toàn. B. Khuôn mẫu và bảo toàn. C. Bổ sung và bán bảo toàn. D. Bổ sung và khuôn mẫu. Câu 7: Kiểu gen nào sau đây được xem là thuần chủng? A. AaBb. B. aabb. C. aaBb. D. AaBB. Câu 8: Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền? A. tARN. B. mARN. C. rARN. D. kARN. Câu 9: Dạng đột biến nào sau đây thuộc đột biến cấu trúc NST? A. Mất 1 vài cặp Nu. B. Thêm 1 vài cặp Nu. C. Thay cặp Nu. D. Lặp đoạn. Câu 10: Có 4 tinh bào bậc I tiến hành giảm phân, kết quả tạo ra bao nhiêu tinh trùng? A. 10. B. 15. C. 16. D. 20. Câu 11: ADN gồm mấy mạch? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
- Câu 12: Trong quá trình tổng hợp protein, tương quan về số lượng giữa axit amin và nucleotit của mARN khi ở trong ribôxom là A. 3 Nucleotit = 1 axit amin. B. 3 axit amin = 1 Nucleotit. C. 3 Nucleotit = 3 axit amin. D. 1 Nucleotit = 1 axit amin. Câu 13: Moocgan nghiên cứu trên đối tượng nào sau đây? A. Cây rau mác. B. Ruồi giấm. C. Đậu Hà Lan. D. Chuột bạch. Câu 14: Ở ruồi giấm 2n=8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau? A. 4. B. 8. C. 16. D. 32. Câu 15: Mức phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Môi trường. B. Kiểu hình. C. Giới tính. D.Kiểu gen. B. Phần tự luận: (5 điểm) Câu 1: Phân biệt thường biến và đột biến? (2đ) Câu 2: Nêu những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình giảm phân I?(3đ)
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN SINH HỌC 9 A. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi câu đúng 0.33 điểm, 3 câu đúng 1đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A B B D D D B B Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 D C A A B C D B. Phần tự luận: (5 điểm) Câu 1: Phân biệt thường biến và đột biến? (1đ) Thường biến (0.5đ) Đột biến (0.5đ) + Không xẩy ra trong vật chất di truyền (ADN, + Xảy ra trong vật chất di truyền (NST, ADN) NST) nên không di truyền được. (0.25đ) nên di truyền được.(0.25đ) + Phát sinh đồng loạt theo cùng 1 hướng tương + Xuất hiện với tần số thấp, ngẫu nhiên, cá ứng với điều kiện môi trường.(0.25đ) biệt.(0.25đ) + Có ý nghĩa thích nghi nên có lợi cho bản thân + Đa số có hại cho bản thân sinh vật.(0.25đ) sinh vật.(0.25đ) Câu 2: * mARN được tổng hợp theo nguyên tắc: + NTBS 0.25đ + Nguyên tắc khuôn mẫu. 0.25đ * Mạch 1 của ADN có trình tự như sau: TAXTGAXTAAG Mạch mARN là: AUGAXUGAUUX 1đ Câu 3: Nêu những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình giảm phân I?(1.5đ) Điể Các kì Những biến đổi cơ bản của NST ở các kì m Các NST kép xoắn, co ngắn. 0.5 Kì đầu Các NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc và có thể bắt chéo nhau, sau đó lại tách dời nhau. Các cặp NST kép tương đồng tập trung và xếp song song thành 2 hàng ở mặt 0.5 Kì giữa phẳng xích đạo của thoi phân bào. Các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập và tổ hợp tự do về 2 cực tế 0.25 Kì sau bào. Các NST kép nằm gọn trong 2 nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ 0.25 Kì cuối đơn bội (kép) – n NST kép. Câu 4: Quy ước gen: (0,25đ) Quả đỏ là tính trạng trội quy ước: A Qủa vàng là tính trạng lặn quy ước: a Pt/c : Quả đỏ x quả vàng AA x aa Gp : A a F1 : Aa Kq: TLKG: 100% Aa TLKH: 100% quả đỏ (0.25đ) F1 x F1: quả đỏ x quả đỏ Aa x Aa
- GF1 : A, a A, a (0.25đ) F2 : AA : Aa : Aa : aa Kq: TLKG: 1/4AA : 2/4Aa : 1/4aa TLKH: 3/4 quả đỏ : 1/4 quả vàng. (0,25đ) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HKI MÔN SINH HỌC 9 A. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi câu đúng 0.33 điểm, 3 câu đúng 1đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A B B D D D B B Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 D C A A B C D B. Phần tự luận: (5 điểm) Câu 1: Phân biệt thường biến và đột biến? (2đ) Thường biến (1đ) Đột biến (1đ) Mỗi ý đúng 0.33đ Mỗi ý đúng 0.33đ + Không xẩy ra trong vật chất di truyền + Xảy ra trong vật chất di truyền (NST, (ADN, NST) nên không di truyền được. ADN) nên di truyền được. + Phát sinh đồng loạt theo cùng 1 hướng + Xuất hiện với tần số thấp, ngẫu nhiên, cá tương ứng với điều kiện môi trường. biệt. + Có ý nghĩa thích nghi nên có lợi cho bản + Đa số có hại cho bản thân sinh vật. thân sinh vật. Câu 2: Nêu những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình giảm phân I?(3đ) Điểm Các Những biến đổi cơ bản của NST ở các kì kì Các NST kép xoắn, co ngắn. 1 Kì Các NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc và có thể đầu bắt chéo nhau, sau đó lại tách dời nhau. Kì Các cặp NST kép tương đồng tập trung và xếp song song thành 2 hàng 1 giữa ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Kì Các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập và tổ hợp tự do về 2 0.5 sau cực tế bào. Kì Các NST kép nằm gọn trong 2 nhân mới được tạo thành với số lượng 0.5 cuối là bộ đơn bội (kép) – n NST kép.
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I SINH HỌC 9 Biết (50%) Hiểu (30%) Vận dụng (10%) Vận dụng cao (10%) Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL điểm Chương Nội dung % S T S T S T S T S T S T S T S T T Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ TN C G C G C G C G C G C G C G C G L Chương Cách xác định kiểu I: Các thí gen, đối tượng nghiên nghiệm cứu của Moocgan, bài 0.6 0.6 15% 2 2 1 10 1 1 của tập lai một cặp tính 7 7 Menden trạng. (7t) Chương Hình thái NST, quá II: trình phát sinh giao tử 0.6 0.3 Nhiễm đực, quá trình nguyên 10% 2 2 1 1 1 0 7 3 sắc thể phân và kết quả, (7t) Quá trình nhân đôi AND, Cách xác định Chương trình tự sắp xếp các III: ADN Nu, quá trình tổng 1.6 0.3 0. 0. 0. 2. 45% 5 5 1 5 1 1 1 3 5 1 2 và gen hợp mARN, quá trình 7 3 5 5 5 5 (6t) tổng hợp protein, Cấu trúc của prôtêin, các loại ARN, Các dạng đột biến cấu trúc NST, đột Chương biến số lượng NST, 0.3 1. 1.3 1. IV: Biến Nguyên nhân dẫn đến 30 3 3 1 1 1 1 7 3 5 3 5 dị (7t) phát sinh đột biến gen, phân biệt thường biến và đột biến, 100 1. 0. 11 11 4 1 5 1 3 3 1 10 2 0 5 1 0 0 0 1 10 1 5 5 Tổng cộng % 5 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 808 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 228 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 468 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 328 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 278 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 147 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn