![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ninh Hiệp
lượt xem 2
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ninh Hiệp” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ninh Hiệp
- TRƯỜNG THCS NINH HIỆP MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN SINH 9 NĂM HỌC : 2021-2022 Thời gian làm bài 45 phút Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao kiến thức Chương : Biết được kq của phép XĐ được KG, Từ KH của Các TN lai phân tích, trội hoàn KH của F1 con XĐ KH của toàn của bố mẹ Menđen Số câu(số 3(0.75đ) 7(1.75đ) 1(0.25đ) điểm) Tỷ lệ 7.5% 17.5% 2.5% Chương : -Mô tả được cấu trúc - Phân biệt được AND - Tính số nuleotit Tính tỷ lệ % của AND và của AND, ARN và ARN. của ADN ADN Gen -Biết được quá trình - trình bày được tính đa tổng hợp AND, ARN dạng của protein Số câu(số 7 (1.75điểm) 2(0.5 điểm) 1(0.25điểm) 1(0.25điểm) điểm) Tỷ lệ 17.5% 5% 2.5% 2.5% Chương : Nhận biết được chúc Trình bày được đặc Tính đươc số Nhiễm năng của NST điểm của NST, giảm lượng NST của sắc thể phân loài Số câu(số 5(1.25đ) 3(0.75đ) 1(0.25đ) điểm) Tỷ lệ 12.5% 7.5% 2.5% Chương: Nhận biết được đặc Biết được số lượng Tính số lượng Biến dị điểm của thường biến , NST của loài đột biến NST của loài sau đặc điểm thể dị bội đột biến Số câu(số 5(1.25đ) 1 (0.25đ) 1(0.25đ) điểm) Tỷ lệ 12.5% 2.5% 2.5% Chương : Nêu được đặc điểm của Xác định được bộ Di truyền bệnh di truyền ở người NST của người bị học bệnh di truyền người Số câu(số 1(0.25đ) 1(0.25đ) điểm) Tỷ lệ 2.5% 2.5% Tổng số 18 9 11 2 câu Tổng tỷ 45% 22.5% 27.5% 5% lệ Trang7 - Mã đề thi 02
- TRƯỜNG THCS NINH HIỆP ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 9 NĂM HỌC: 2021 – 2022 Mã đề 01 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: Đột biến nào sau đây gây bệnh ung thư máu ở người: A. Đảo đoạn trên NST giới tính X. B. Mất đoạn đầu trên NST số 21. C. Lặp đoạn giữa trên NST số 23. D. Chuyển đoạn giữa NST số 21 và NST số 23. Câu 2: Phép lai nào dưới đây tạo ra ở con lai F1 có 1 kiểu hình và 1 kiểu gen ( gen A quy định mầu đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định mầu trắng)? A. P: AA x Aa. B. P: Aa x aa C. P: Aa x Aa D. P: AA x aa Câu 3: Biến dị làm thay đổi cấu trúc của gen được gọi là: A. Đột biến gen. B. Đột biến nhiễm sắc thể. C. Đột biến số lượng ADN. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 4: Nguyên nhân gây ra thường biến là: A. Thay đổi trật tự các cặp nuclêôtit trên gen. B. Biến đổi đột ngột trên phân tử ADN. C. Rối loạn trong quá trình nhân đôi của NST. D. Tác động trực tiếp của môi trường sống. Câu 5: Trong phân tử AND có số nu loại A chiếm 15% tổng số nu của ADN. Phần trăm mỗi loại nu trong ADN đó là: A. %A = % T = 15% và % G = % X = 30%. B. %A = % T = 15% và % G = % X = 35%. C. %A = % T = 25% và % G = % X = 25%. D. %A = % T = 50% và % G = % X = 50%. Câu 6: Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào trongchu kì tế bào? A. Kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa. D. Kì sau và kì cuối. Câu 7: Yếu tố tạo nên tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin là: A. Thành phần, số lượng và trật tự của các axit amin. B. Thành phần, số lượng và trật tự của các nuclêôtit. C. Thành phần, số lượng của các cặp nuclêôtit trong AND. D. Cả 3 yếu tố trên. Câu 8: Cho chó lông ngắn là trội hoàn toàn so với lông dài. Khi lai giữa hai giống chó, F1 thu được 3 chó lông ngắn : 1 chó lông dài. Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên: A. AA x Aa. B. AA x aa. C. Aa x aa D. Aa x Aa Câu 9: Cho biết cây đậu Hà Lan, gen A: thân cao trội hoàn toàn so với gen a: thân thấp. Kiểu gen biểu hiện kiểu hình thân cao là: A. Aa và aa. B. AA, Aa và aa. C. AA và aa. D. AA và Aa. Câu 10: Hiện tượng một cặp NST trong bộ NST bị thay đổi về số lượng gọi là: A. Tam bội B. Đa bội thể C. Dị bội thể D. Tứ bội Câu 11: Trong tế bào sinh dưỡng của người bệnh nhân Tơcnơ có hiện tượng: A. Thiếu 1 NST số 21 B. Thừa 1 NST số 21 C. Thừa 1 NST giới tính X D. Thiếu 1 NST giới tính X Câu 12: Loài nào dưới đây có cặp NST XX ở giới cái và cặp NST XY ở giới đực ? A. Bò sát B. Ếch nhái C. Tinh tinh D. Bướm tằm Câu 13: Bệnh Đao ở người thuộc thể đột biến nào sau đây? Trang7 - Mã đề thi 02
- A. Thừa 1 NST ở cặp NST giới tính. B. Thiếu 1 NST ở cặp số 21. C. Thừa 1 NST ở các cặp NST thường. D. Thừa 1 NST ở cặp số 21. Câu 14: Phép lai nào dưới đây được coi là lai phân tích? A. P: Aa x Aa B. P: Aa x aa C. P: AA x AA D. P: AA x Aa Câu 15: NST chỉ có hoạt tính di truyền và khả năng tự nhân đôi khi nào? A. Ở trạng thái không đóng xoắn. B. Ở trạng thái đóng xoắn. C. Đang phân li về 2 cực tế bào. D. Ở trạng thái đóng xoắn cực đại Câu 16: Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở: A. Hợp tử và tế bào sinh dưỡng. B. Tế bào sinh dưỡng. C. Tế bào sinh dục vào thời kì chín. D. Tế bào mầm sinh dục Câu 17: Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của: A. Phân tử ARN mẹ B. Ribôxôm C. Phân tử ADN D. Phân tử prôtêin. Câu 18: Qúa trình tự nhân đôi đã diễn ra trên mấy mạch của AND? A. 2 mạch. B. 4 mạch. C. 3 mạch. D. 1 mạch. Câu 19: Thường biến xảy ra mang tính chất: A. Luôn luôn di truyền cho thế hệ sau. B. Riêng lẻ, cá thể và không xác định. C. Đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh. D. Chỉ đôi lúc mới di truyền. Câu 20: Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên là ai? A. Menđen B. J.Oatxơn và F.Crick. C. Moocgan. D. Menđen và Moocgan. Câu 21: Loại ARN nào dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm: A. mARN B. tARN C. rARN D. ADN Câu 22: Loại nuclêôtit có ở ARN và không có ở ADN là: A. Timin B. Guanin C. Ađênin D. Uaxin Câu 23: Một đoạn phân tử ADN có 1800 nucleotit. Phân tử mARN được tổng hợp từ ADN trên có bao nhiêu nucleotit? A. 3600. B. 900. C. 7200 D. 1800. Câu 24: Ở cà chua, quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Tỉ lệ kiểu hình của F1 trong phép lai quả đỏ dị hợp tử với quả vàng là bao nhiêu? A. 75% Quả đỏ:25% quả vàng. B. 25% Quả đỏ:25% quả vàng . C. 50% Quả đỏ:50% quả vàng . D. 100 % Quả đỏ . Câu 25: Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 9:3:3:1? A. AABb x AaBb. B. AABB x aabb. C. Aabb x Aabb D. AaBb x AaBb Câu 26: Phép lai phân tích dùng để : A. Xác định kiểu gen của bố. B. Xác định kiểu gen của tính trạng trội. C. Xác định kiểu gen của tính trạng lặn. D. Xác định kiểu gen của mẹ. Câu 27: Hiện tượng di truyền liên kết là do: A. Các gen phân li độc lập trong giảm phân. B. Các gen tự do tổ hợp trong thụ tinh. C. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp NST. D. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau. Câu 28: Phép lai nào sau đây cho kết quả ở con lai phân tính tỉ lệ kiểu hình 1:1(gen B quy định mầu đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định mầu trắng)? A. P: Bb x bb B. P: BB x BB. C. P: bb x bb. D. P: BB x bb Câu 29: Ngô có 2n = 20. Phát biểu nào sau đây đúng? Trang7 - Mã đề thi 02
- A. Thể tam nhiễm của ngô có 19 NST. B. Thể 1 nhiễm của ngô có 21 NST. C. Thể tam bội của ngô có 30 NST. D. Thể 4n của ngô có 38 NST. Câu 30: Ở lúa có bộ NST bình thường 2n =24. Trong một tế bào sinh dưỡng của lúa, người ta đếm được 25 NST. Đây là thể: A. Dị bội (2n+1) B. Tam bội(3n). C. Tứ bội (4n). D. Dị bội (2n -1). Câu 31: Ở chuột đuôi cong trội hoàn toàn so với đuôi thẳng: Cho lai chuột đuôi cong thuần chủng với chuôt đuôi thẳng F1 thu được: A. 3 đuôi cong: 1đuôi thẳng. B. Toàn đuôi cong. C. Toàn đuôi thẳng. D. 1đuôi cong: 1 đuôi thẳng. Câu 32: Điều đúng khi nói về sự giảm phân ở tế bào là: A. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 2 lần. B. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 1 lần. C. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 2 lần. D. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 1 lần. Câu 33: Ở cơ thể bố mẹ có kiểu gen AaBb, khi giảm phân( nếu có sự phân li tổ hợp tự do của các gen) thì cho ra mấy loại giao tử? A. 6 loại. B. 4 loại. C. 9 loại. D. 3 loại. Câu 34: Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là: A. A, U, G, X. B. A, T, G, X. C. A, D, R, T. D. U, R, D, X. Câu 35: Chức năng của NST giới tính là: A. Xác định giới tính B. Nuôi dưỡng cơ thể. C. Điều khiển tổng hợp Prôtêin cho tế bào. D. Tất cả các chức năng nêu trên. Câu 36: Ở người, mắt đen do gen Đ quy định là trội hoàn toàn so với mắt nâu do gen đ quy định. Một phụ nữ mắt nâu muốn chắc chắn(100%) sinh ra những đứa con mắt đen thì phải lấy chồng có kiểu hình và kiểu gen như thế nào? A. Mắt đen (ĐĐ) . B. Mắt đen(Đđ). C. Mắt nâu (đđ) D. Không thể có khả năng đó. Câu 37: Loại ARN sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin là: A. ARN vận chuyển. B. ARN thông tin. C. ARN ribôxôm . D. cả 3 loại ARN trên. Câu 38: Trong tế bào sinh dưỡng của mỗi loài sinh vật thì NST giới tính sẽ thế nào? A. Luôn luôn là một cặp tương đồng. B. Là một cặp tương đồng hay không tương đồng tuỳ thuộc vào giới tính. C. Có nhiều cặp, đều không tương đồng. D. Luôn luôn là một cặp không tương đồng. Câu 39: Ý ngĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là gì? A. Giúp cho cơ thể lớn lên. B. Đảm bảo bộ NST luôn ổn định của loài. C. Thay thế cho các tế bào già đã chết. D. Cả 3 ý đều đúng. Câu 40: Ở ngô 2n=20, một tế bào ngô đang ở kì sau của nguyên phân, số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu? A. 10. B. 20. C. 40. D. 80. ----------- HẾT ---------- (HS làm bài ra phiếu trả lời trắc nghiệm và được dùng máy tính ) Trang7 - Mã đề thi 02
- TRƯỜNG THCS NINH HIỆP ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 9 NĂM HỌC: 2021 – 2022 Mã đề 02 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 9:3:3:1? A. AABb x AaBb. B. Aabb x Aabb C. AABB x aabb. D. AaBb x AaBb Câu 2: NST chỉ có hoạt tính di truyền và khả năng tự nhân đôi khi nào? A. Đang phân li về 2 cực tế bào. B. Ở trạng thái không đóng xoắn. C. Ở trạng thái đóng xoắn cực đại D. Ở trạng thái đóng xoắn. Câu 3: Biến dị làm thay đổi cấu trúc của gen được gọi là: A. Đột biến số lượng ADN. B. Đột biến nhiễm sắc thể. C. Đột biến gen. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 4: Qúa trình tự nhân đôi đã diễn ra trên mấy mạch của AND? A. 3 mạch. B. 4 mạch. C. 1 mạch. D. 2 mạch. Câu 5: Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên là ai? A. Menđen B. Menđen và Moocgan. C. Moocgan. D. J.Oatxơn và F.Crick. Câu 6: Yếu tố tạo nên tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin là: A. Thành phần, số lượng và trật tự của các axit amin. B. Thành phần, số lượng và trật tự của các nuclêôtit. C. Thành phần, số lượng của các cặp nuclêôtit trong AND. D. Cả 3 yếu tố trên. Câu 7: Phép lai nào dưới đây tạo ra ở con lai F1 có 1 kiểu hình và 1 kiểu gen ( gen A quy định mầu đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định mầu trắng)? A. P: Aa x aa B. P: AA x Aa. C. P: Aa x Aa D. P: AA x aa Câu 8: Cho biết cây đậu Hà Lan, gen A: thân cao trội hoàn toàn so với gen a: thân thấp. Kiểu gen biểu hiện kiểu hình thân cao là: A. Aa và aa. B. AA, Aa và aa. C. AA và aa. D. AA và Aa. Câu 9: Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là: A. A, T, G, X. B. U, R, D, X. C. A, U, G, X. D. A, D, R, T. Câu 10: Chức năng của NST giới tính là: A. Nuôi dưỡng cơ thể. B. Xác định giới tính C. Điều khiển tổng hợp Prôtêin cho tế bào. D. Tất cả các chức năng nêu trên. Câu 11: Ở lúa có bộ NST bình thường 2n =24. Trong một tế bào sinh dưỡng của lúa, người ta đếm được 25 NST. Đây là thể: A. Dị bội (2n+1) B. Tam bội(3n). C. Tứ bội (4n). D. Dị bội (2n -1). Câu 12: Bệnh Đao ở người thuộc thể đột biến nào sau đây? A. Thừa 1 NST ở cặp NST giới tính. B. Thiếu 1 NST ở cặp số 21. C. Thừa 1 NST ở các cặp NST thường. D. Thừa 1 NST ở cặp số 21. Câu 13: Phép lai nào dưới đây được coi là lai phân tích? A. P: Aa x Aa B. P: Aa x aa C. P: AA x AA D. P: AA x Aa Câu 14: Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào trongchu kì tế bào? A. Kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa. D. Kì sau và kì cuối. Trang7 - Mã đề thi 02
- Câu 15: Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của: A. Phân tử prôtêin. B. Phân tử ADN C. Ribôxôm D. Phân tử ARN mẹ Câu 16: Hiện tượng di truyền liên kết là do: A. Các gen tự do tổ hợp trong thụ tinh. B. Các gen phân li độc lập trong giảm phân. C. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên cung một cặp NST. D. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau. Câu 17: Phép lai nào sau đây cho kết quả ở con lai phân tính tỉ lệ kiểu hình 1:1(gen B quy định mầu đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định mầu trắng)? A. P: Bb x bb B. P: BB x BB. C. P: bb x bb. D. P: BB x bb Câu 18: Thường biến xảy ra mang tính chất: A. Luôn luôn di truyền cho thế hệ sau. B. Riêng lẻ, cá thể và không xác định. C. Đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh. D. Chỉ đôi lúc mới di truyền. Câu 19: Trong phân tử AND có số nu loại A chiếm 15% tổng số nu của ADN. Phần trăm mỗi loại nu trong ADN đó là: A. %A = % T = 15% và % G = % X = 30%. B. %A = % T = 25% và % G = % X = 25%. C. %A = % T = 15% và % G = % X = 35%. D. %A = % T = 50% và % G = % X = 50%. Câu 20: Trong tế bào sinh dưỡng của mỗi loài sinh vật thì NST giới tính sẽ thế nào? A. Luôn luôn là một cặp tương đồng. B. Có nhiều cặp, đều không tương đồng. C. Là một cặp tương đồng hay không tương đồng tuỳ thuộc vào giới tính. D. Luôn luôn là một cặp không tương đồng. Câu 21: Một đoạn phân tử ADN có 1800 nucleotit. Phân tử mARN được tổng hợp từ ADN trên có bao nhiêu nucleotit? A. 7200 B. 1800. C. 3600. D. 900. Câu 22: Loài nào dưới đây có cặp NST XX ở giới cái và cặp NST XY ở giới đực ? A. Tinh tinh B. Bướm tằm C. Ếch nhái D. Bò sát Câu 23: Hiện tượng một cặp NST trong bộ NST bị thay đổi về số lượng gọi là: A. Tứ bội B. Dị bội thể C. Tam bội D. Đa bội thể Câu 24: Đột biến nào sau đây gây bệnh ung thư máu ở người: A. Đảo đoạn trên NST giới tính X. B. Mất đoạn đầu trên NST số 21. C. Lặp đoạn giữa trên NST số 23. D. Chuyển đoạn giữa NST số 21 và NST số 23. Câu 25: Ở cà chua, quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Tỉ lệ kiểu hình của F1 trong phép lai quả đỏ dị hợp tử với quả vàng là bao nhiêu? A. 75% Quả đỏ:25% quả vàng. B. 25% Quả đỏ:25% quả vàng . C. 50% Quả đỏ:50% quả vàng . D. 100 % Quả đỏ . Câu 26: Loại nuclêôtit có ở ARN và không có ở ADN là: A. Guanin B. Timin C. Uaxin D. Ađênin Câu 27: Nguyên nhân gây ra thường biến là: A. Thay đổi trật tự các cặp nuclêôtit trên gen. B. Biến đổi đột ngột trên phân tử ADN. C. Tác động trực tiếp của môi trường sống. D. Rối loạn trong quá trình nhân đôi của NST. Trang7 - Mã đề thi 02
- Câu 28: Ngô có 2n = 20. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thể tam nhiễm của ngô có 19 NST. B. Thể 1 nhiễm của ngô có 21 NST. C. Thể tam bội của ngô có 30 NST. D. Thể 4n của ngô có 38 NST. Câu 29: Trong tế bào sinh dưỡng của người bệnh nhân Tơcnơ có hiện tượng: A. Thiếu 1 NST số 21 B. Thiếu 1 NST giới tính X C. Thừa 1 NST giới tính X D. Thừa 1 NST số 21 Câu 30: Ở chuột đuôi cong trội hoàn toàn so với đuôi thẳng: Cho lai chuột đuôi cong thuần chủng với chuôt đuôi thẳng F1 thu được: A. 3 đuôi cong: 1đuôi thẳng. B. Toàn đuôi cong. C. Toàn đuôi thẳng. D. 1đuôi cong: 1 đuôi thẳng. Câu 31: Điều đúng khi nói về sự giảm phân ở tế bào là: A. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 2 lần. B. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 2 lần. C. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 1 lần. D. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 1 lần. Câu 32: Ở cơ thể bố mẹ có kiểu gen AaBb, khi giảm phân( nếu có sự phân li tổ hợp tự do của các gen) thì cho ra mấy loại giao tử? A. 6 loại. B. 4 loại. C. 9 loại. D. 3 loại. Câu 33: Loại ARN nào dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm: A. tARN B. mARN C. rARN D. ADN Câu 34: Phép lai phân tích dùng để : A. Xác định kiểu gen của tính trạng trội. B. Xác định kiểu gen của mẹ. C. Xác định kiểu gen của bố. D. Xác định kiểu gen của tính trạng lặn. Câu 35: Ở người, mắt đen do gen Đ quy định là trội hoàn toàn so với mắt nâu do gen đ quy định. Một phụ nữ mắt nâu muốn chắc chắn(100%) sinh ra những đứa con mắt đen thì phải lấy chồng có kiểu hình và kiểu gen như thế nào? A. Mắt đen (ĐĐ) . B. Mắt đen(Đđ). C. Mắt nâu (đđ) D. Không thể có khả năng đó. Câu 36: Loại ARN sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin là: A. ARN vận chuyển. B. ARN thông tin. C. ARN ribôxôm . D. cả 3 loại ARN trên. Câu 37: Cho chó lông ngắn là trội hoàn toàn so với lông dài. Khi lai giữa hai giống chó, F1 thu được 3 chó lông ngắn : 1 chó lông dài. Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên: A. Aa x Aa B. AA x Aa. C. AA x aa. D. Aa x aa Câu 38: Ở ngô 2n=20, một tế bào ngô đang ở kì sau của nguyên phân, số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu? A. 10. B. 80. C. 20. D. 40. Câu 39: Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở: A. Hợp tử và tế bào sinh dưỡng. B. Tế bào sinh dục vào thời kì chín. C. Tế bào mầm sinh dục D. Tế bào sinh dưỡng. Câu 40: Ý ngĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là gì? A. Giúp cho cơ thể lớn lên. B. Thay thế cho các tế bào già đã chết. C. Đảm bảo bộ NST luôn ổn định của loài. D. Cả 3 ý đều đúng. ----------- HẾT ---------- (HS làm bài ra phiếu trả lời trắc nghiệm và được dùng máy tính) Trang7 - Mã đề thi 02
- TRƯỜNG THCS NINH HIỆP ĐÁP ÁN ĐỀ THI KÌ I MÔN SINH HỌC 9 NĂM HỌC: 2021- 2022 Mã đề: 01 Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Mã đề: 02 Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Trang7 - Mã đề thi 02
- BGH DUYỆT ĐỀ TTCM DUYỆT ĐỀ GV RA ĐỀ PHÓ HIỆU TRƯỞNG Hồ Chiến Thắng Đàm Thị Thanh Trúc Đặng Thị Minh Khai Trang7 - Mã đề thi 02
- Trang7 - Mã đề thi 02
- Trang7 - Mã đề thi 02
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
648 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p |
322 |
41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p |
819 |
38
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
472 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
368 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
533 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
331 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
184 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
478 |
13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
232 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
290 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
357 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
446 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
211 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
296 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
166 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
137 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p |
179 |
4
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)