intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KT HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2022-2023 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: SINH HỌC 9 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian làm bài: 45 phút
  2. Mức độ nhận thức Nội dung kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương I: Phát biểu nội dung qui Các thí nghiệm luật phân li và qui luật Men Đen. phân li độc lập cùa MenĐen Số câu 1 1 Số điểm 1,5đ 1,5đ (Tỉ lệ 15%) 15% 15% Chương II: Phân biệt điểm khác nhau giữa Nhiễm sắc thể NST thường và NST giới tính. Số câu 1 1 Số điểm 1,0đ 1,0đ (Tỉ lệ 10 %) 10% (10%) Chương III: Cấu tạo hóa học -Bản chất mối -Bài tập liên của phân tử ADN quan hệ theo sơ ADN quan đến ADN đồ:Gen  mARN -NTBS trong tổng hợp ARN.  Prôtêin  Tính trạng. Số câu 3 1 1 5 Số điểm 1,5đ 1,5đ 1,0đ 2,5đ (Tỉ lệ 40 %) 15% 15% 10% 40% Chương IV : Nắm được dạng Hiểu được các -Vẽ sơ đồ và đột biến số lượng dạng đột biến, đặc giải thích Biến dị NST điểm của thường nguyên nhân biến phát sinh các thể dị bội 2n + 1 ; 2n – 1. Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1đ 0,5đ 2,0đ 2,5đ (Tỉ lệ 35 %) 10% 10% 20% 40% T/ số câu hỏi 6 4 2 1 13 Tổng số điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10 đ Tỉ lệ % (40%) (30%) (20%) (10%) (100% )
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KT HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2022- 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: SINH HỌC 9 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian làm bài: 45 phút I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Câu 1: Loại nuclêôtit nào dưới đây chỉ có ở ARN mà không có ở ADN? A. Guanin B. Uraxin C. Timin D. Xitôzin Câu 2: Đơn vị cấu tạo nên ADN là: A. Axit ribônuclêic B. Axit đêôxiribônuclêic C. Axit amin D. Nuclêôtit Câu 3: Mạch khuôn của gen có trình tự nucleotit là:
  4. …-TGXAAGTAXT-… Trình tự của mARN do gen tổng hợp là A. …-TGXAAGTAXT-… B. …-TXATGAAXGT-… C. …-AXGUUXAUGA-… D. …-AGUAXUUGXA-… Câu 4: Loại đột biến nào dưới đây không làm thay đổi số lượng các loại nuclêôtit trong gen? A. Thêm một cặp A – T B. Mất một cặp G – X C. Mất một cặp A – T và thêm 2 cặp G – X D.Thay thế cặp A – T bằng cặp G - X Câu 5: Trong tế bào sinh dưỡng, thể ba nhiễm của người có số lượng NST là A. 43. B. 49. C. 45. D. 47 Câu 6: Biểu hiện dưới đây là của thường biến: A. Ung thư máu do mất đoạn trên NST số 21. B. Bệnh Đao do thừa 1 NST số 21 ở người. C. Sự biến đổi hình dạng lá cây rau mác thích nghi với môi trường sống. D. Ruồi giấm có mắt dẹt do lặp đoạn trên NST giới tính X. I/ TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1 (1,5đ). Phát biểu nội dung qui luật phân li và qui luật phân li độc lập của Men Đen. Câu 2.(1đ). Nêu điểm khác nhau giữa NST thường và NST giới tính. Câu 3.(2đ).Thể dị bội là gì? Vẽ sơ đồ cơ chế phát sinh thể dị bội (2n+1) và (2n-1). Câu 4.(1,5đ).Viết sơ đồ và nêu bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trang? Câu 5.(1đ) Trên mạch 1 của ADN (gen) có số lượng của các nuclêôtit là: A1= 90 Nu ; G1 = 360 Nu. Trên mạch 2 có A2 = 180 Nu; G2 = 270 Nu. Dựa vào nguyên tắc bổ sung hãy xác định: a. Số lượng nuclêôtit các loại còn lại trên mỗi mạch đơn? b. Số lượng từng loại nuclêôtit trên cả đoạn ADN (gen)? ---------Hết--------- GV ra đề Trần Thị Kim Hoàng
  5. Câu 1 2 3 4 5 6 Điểm B D C D D C PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KT HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2022- 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: SINH HỌC 9 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm II. TỰ LUẬN (7 điểm)
  6. Câu Nội dung Điểm Câu 1 - Nội dung của quy luật phân li: Trong quá trình phát sinh giao tử, 0,75đ (1,5 điểm) các nhân tố di truyền trong từng cặp nhân tố di truyền sẽ phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất của nó như ở cơ thể thuần 0,75đ chủng P - Nội dung quy luật phân li độc lập: Các cặp nhân tố di truyền (căp gen) đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử Câu 2 (1điểm) NST thường NST giới tính -Thường tồn tại với số cặp -Thường tồn tại 1 cặp trong tb 0,25đ lớn hơn 1 trong tb lưỡng bội lưỡng bội -Luôn tồn tại thành cặp tương -Tồn tại thành cặp tương đồng 0,5đ đồng XX hoặc kho tương đồng XY 0,25đ -Chỉ mang gen qui định tính -Chủ yếu mang gen qui định trạng thường giới tính Câu 3 (2điểm) -Thể dị bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có một hoặc một số 0,5đ cặp NST bị thay đổi về số lượng. -Sơ đồ phát sinh thể dị bội 1,5đ Câu 4 Sơ đồ: Gen (một đoạn ADN)→mARN → Protein → Tính trạng. 0,5đ - Bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng: (1,5 điểm) + Trình tự các nuclêôtit trong mạch khuôn của ADN quy định trình tự các nuclêôtit trong mạch mARN, qua đó quy định trình tự các 0,5đ axit amin trong cấu trúc của prôtêin. + Prôtêin trực tiếp tham gia vào cấu trúc và hoạt động sinh lí cùa tế bào, từ đó biểu hiện thành tính trạng của cơ thể. 0,5đ Câu 5 Theo NTBS, ta có:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1