intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam

  1. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I – MÔN SINH HỌC 9 Năm học 2022 – 2023 Thời gian 45 phút ( Học sinh làm bài vào đề ) Đề số 01 Họ và tên:................................................................................................. Lớp :........................ I. Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm): Lựa chọn 1 phương án đúng nhất cho mỗi câu hỏi. Câu 1: Tên gọi của phân tử ADN là A. Axit đêôxiribônuclêic. B. Axit nuclêic. C. Axit ribônuclêic. D. Nuclêôtit. Câu 2: Thông tin đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của ADN là A. một bào quan trong tế bào. B. chỉ có ở động vật, không có ở thực vật. C. đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn. D. có một mạch xoắn, đơn phân là các nuclêôtit: A, T, G, X. Câu 3: Đơn phân cấu tạo nên ADN là gì ? A. Axit ribônuclêic. B. Axit đêôxiribônuclêic. C. Axit amin. D. Nuclêôtit. Câu 4: Bốn loại đơn phân cấu tạo nên ADN có kí hiệu là A. A, U, G, X. B. A, T, G, X. C. A, D, G, T. D, U, R, G, X. Câu 5: Hai mạch của phân tử ADN xoắn đều quanh một trục, theo chiều A. từ trái sang phải. B. từ phải qua trái. C. cùng với chiều di chuyển của kim đồng hồ. D. xoắn theo mọi chiều khác nhau. Câu 6: Đường kính vòng xoắn và chiều dài của mỗi chu kỳ xoắn của ADN lần lượt bằng A. 20 A0 và 34 A0 B. 34 A0 và 20 A0 C. 3,4 A0 và 34 A0 D. 3,4 A0 và 10 A0 Câu 7: Tính đặc thù của ADN do yếu tố nào sau đây quy định ? A. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong phân tử ADN. B. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào. C. Tỉ lệ (A + T)/(G +X) D. Liên kết Hiđrô. Câu 8: Chức năng của ADN là gì? A. Mang thông tin di truyền. B. Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường. C. Truyền đạt thông tin di truyền. D. Mang và truyền đạt thông tin di truyền. Câu 9: Theo NTBS về mặt số lượng các đơn phân trong phân tử ADN thì trường hợp nào sau đây không đúng? A. A + G = T + X B. A = T ; G = X C. A + T + G = A + X + T D. A + X + T = G + X + T Câu 10: Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN gồm có A. 20 cặp nuclêôtit. B. 20 nuclêôtit. C. 10 nuclêôtit. D. 30 nuclêôtit. Câu 11: Quá trình tự nhân đôi ADN xảy ra ở đâu? A. Bên ngoài tế bào. B. Bên ngoài nhân.
  2. C. Trong nhân tế bào. D. Trên màng tế bào. Câu 12: Yếu tố quan trọng nhất, giúp phân tử ADN tự nhân đôi đúng mẫu là gì ? A. Sự tham gia của các nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào. B. Nguyên tắc bổ sung. C. Sự tham gia xúc tác của các enzim. D. Số lượng các nuclêôtit có trong gen. Câu 13: Một phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN con được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng bao nhiêu ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 14: Chiều dài của một phân tử ADN là 5100Ǻ. Tổng số nuclêôtit của ADN đó là A. 3000. B. 1500. C. 2000. D. 3500. Câu 15: Loại nuclêôtit chỉ có ở ARN mà không có ở ADN là A. Ađênin. B. Timin. C. Uraxin. D. Guanin. Câu 16: Căn cứ vào đâu để phân chia ARN thành 3 loại: mARN, tARN, rARN? A. Chức năng. B. Cấu tạo hóa học. C. Cấu trúc không gian. D. Cấu trúc và chức năng. Câu 17: Đột biến nào sau đây gây bệnh ung thư máu ở người? A. Mất đoạn đầu trên NST số 21. B. Lặp đoạn giữa trên NST số 23. C. Đảo đoạn trên NST giới tính X. D. Chuyển đoạn giữa NST số 21 và NST số 23. Câu 18: Dạng đột biến nào được ứng dụng trong sản xuất rượu bia ? A. Lặp đoạn NST ở lúa mạch làm tăng hoạt tính enzimamilaza thuỷ phân tinh bột. B. Đảo đoạn trên NST của cây đậu Hà Lan. C. Lặp đoạn trên NST X của ruồi giấm làm thay đổi hình dạng của mắt. D. Lặp đoạn trên NST của cây đậu Hà Lan. Câu 19: Ở đậu Hà Lan có 2n = 14. Thể dị bội tạo ra từ đậu Hà Lan có số NST trong tế bào sinh dưỡng bằng A. 28 B. 21 C. 15 D. 35 Câu 20: Chức năng của tARN là A. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm. B. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin. C. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào. D. Tham gia cấu tạo màng tế bào. Câu 21: Đơn phân cấu tạo của prôtêin là A. Axit nucleic. B. Nuclêôtit. C. Axit amin. D. Axit photphoric. Câu 22: Đặc điểm nào dưới đây thuộc loại cấu trúc prôtêin bậc 3? A. Dạng không gian ba chiều, do cấu trúc bậc 2 cuộn lại xếp thành kiểu đặc trưng. B. Hai chuỗi axit min xoắn lò xo. C. Một chuỗi axit amin xoắn nhưng không cuộn lại. D. Hai chuỗi axit amin. Câu 23: Bậc cấu trúc nào có vai trò chủ yếu xác định tính đặc trưng của Prôtêin? A. Cấu trúc bậc 1. B. Cấu trúc bậc 2.
  3. C. Cấu trúc bậc 3. D. Cấu trúc bậc 4. Câu 24: Đặc điểm của đột biến gen lặn là A. biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể. B. không biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể. C. chỉ biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp trội. D. chỉ biểu hiện khi ở trạng thái dị hợp. Câu 25: Loại biến dị không di truyền được cho thế hệ sau là A. Đột biến gen. B. Đột biến NST. C. Biến dị tổ hợp. D. Thường biến. Câu 26: Thường biến xảy ra mang tính chất nào? A. Riêng lẻ, cá thể và không xác định. B. Luôn luôn di truyền cho thế hệ sau. C. Đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh. D. Có tính bẩm sinh. Câu 27: Cải củ có bộ NST lưỡng bội (2n =18), trong một tế bào sinh dưỡng của củ cải, đếm được 27 NST. Bộ NST của củ cải thuộc thể A. ba nhiễm. B. tam bội. C. tứ bội. D. dị bội. Câu 28: Cơ thể mang đột biến được gọi là gì? A. Dạng đột biến. B. Thể đột biến C. Biểu hiện đột biến. D. Loài đột biến. II. Phần II: Tự luận (3,0 điểm) Câu 1(1,0 điểm): Một gen có 1500 nuclêotit, trong đó có 450 nuclêôtit loại A. a- Xác định chiều dài của gen ? b- Số nuclêôtit từng loại của gen là bao nhiêu ? c- Khi gen tự nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi trường nội bào bao nhiêu nuclêôtit? Câu 2(2,0 điểm): Phân biệt thường biến và đột biến? ---Hết--- BÀI LÀM I. Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm): Câu 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- Câu 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- Câu 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- II. Phần II: Tự luận (3,0 điểm): ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
  4. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
  5. .......................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I – MÔN SINH HỌC 9 Năm học 2022 – 2023 Thời gian 45 phút ( Học sinh làm bài vào đề ) Đề số 02 Họ và tên:................................................................................................. Lớp :........................ I. Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm): Lựa chọn 1 phương án đúng nhất cho mỗi câu hỏi. Câu 1: Nguyên nhân phát sinh đột biến gen là gì ? A. Hàm lượng chất dinh dưỡng tăng cao trong tế bào. B. Tác động của môi trường bên ngoài hoặc bên trong cơ thể. C. Sự tăng cường trao đổi chất trong tế bào. D. Rối loạn quá trình tái bản. Câu 2: Số NST trong tế bào là thể 3 nhiễm ở người là A. 47 chiếc NST. B. 47 cặp NST. C. 45 chiếc NST. D. 45 cặp NST. Câu 3: Một đoạn phân tử ADN có khối lượng là 72.000 đvC. Số nuclêôtit của gen là A. 3000. B. 4200. C. 3600. D. 2400. Câu 4: Một đoạn ADN có 60 chu kỳ xoắn. Số nuclêôtit trên đoạn gen là A. 6000 nu. B. 600 nu. C. 1200 nu. D. 2400 nu. Câu 5: Đột biến số lượng NST bao gồm A. lặp đoạn và đảo đoạn NST. B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST. C. đột biến đa bội và mất đoạn NST. D. đột biến đa bội và đột biến dị bội trên NST. Câu 6: Các nguyên tố hoá học cấu tạo nên phân tử ADN là A. C, H, O, Na, S. B. C, H, O, N, P. C. C, H, O, P, S. D. C, H, N, P, Mg. Câu 7: Các dạng đột biến cấu trúc của NST được gọi là gì? A. Mất đoạn, lặp đoạn, thêm đoạn. B. Mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn. C. Mất đoạn, đảo đoạn, lặp đoạn. D. Mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn, thay thế đoạn. Câu 8: Ví dụ về mức phản ứng là A. Tắc kè hoa trên lá cây da có hoa văn màu xanh lá cây, trên đá có màu của rêu đá. B. Nổi da gà khi trời lạnh. C. Bệnh mù màu. D. Ở thỏ, tại đầu mút cơ thể có màu lông đen, những vị trí khác có màu trắng. Câu 9: Kí hiệu bộ NST nào sau đây dùng để chỉ có thể ba nhiễm ?
  6. A. 2n + 1 B. 2n – 1 C. 2n + 2 D. 2n – 2 Câu 10: Quá trình tổng hợp Prôtêin xảy ra ở đâu trong tế bào ? A. Trong nhân tế bào. B. Trên phân tử ADN. C. Trên màng tế bào. D. Tại ribôxôm của tế bào chất. Câu 11: Bệnh Đao có ở người xảy ra là do trong tế bào sinh dưỡng: A. Có 3 NST ở cặp số 12 B. Có 1 NST ở cặp số 12 C. Có 3 NST ở cặp số 21 D. Có 3 NST ở cặp giới tính Câu 12: Thường biến là gì? A. Sự biến đổi xảy ra trên NST. B. Sự biến đổi xảy ra trên cấu trúc di truyền. C. Sự biến đổi xảy ra trên gen của ADN. D. Sự biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen. Câu 13: Một phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN con được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng bao nhiêu? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 14: Chiều dài của một phân tử ADN là 5100 Ǻ. Tổng số nuclêôtit của ADN đó là A. 3000. B. 1500. C. 2000. D. 3500. Câu 15: Loại nuclêôtit chỉ có ở ARN mà không có ở ADN là A. Ađênin. B. Timin. C. Uraxin. D. Guanin. Câu 16: Căn cứ vào đâu để phân chia ARN thành 3 loại: mARN, tARN, rARN? A. Chức năng. B. Cấu tạo hóa học. C. Cấu trúc không gian. D. Cấu trúc và chức năng. Câu 17: Chức năng của tARN là A. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm. B. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin. C. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào. D. Tham gia cấu tạo màng tế bào. Câu 18: Đơn phân cấu tạo của prôtêin là A. Axit nucleic. B. Nuclêôtit. C. Axit amin. D. Axit photphoric. Câu 19: Đặc điểm nào dưới đây thuộc loại cấu trúc prôtêin bậc 3? A. Dạng không gian ba chiều, do cấu trúc bậc 2 cuộn lại xếp thành kiểu đặc trưng. B. Hai chuỗi axit min xoắn lò xo. C. Một chuỗi axit amin xoắn nhưng không cuộn lại. D. Hai chuỗi axit amin. Câu 20: Bậc cấu trúc nào có vai trò chủ yếu xác định tính đặc trưng của prôtêin? A. Cấu trúc bậc 1. B. Cấu trúc bậc 2. C. Cấu trúc bậc 3. D. Cấu trúc bậc 4. Câu 21: Đặc điểm của đột biến gen lặn là A. biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể. B. không biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể. C. chỉ biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp. D. chỉ biểu hiện khi ở trạng thái dị hợp. Câu 22: Loại biến dị không di truyền được cho thế hệ sau là A. Đột biến gen. B. Đột biến NST. C. Biến dị tổ hợp. D. Thường biến. Câu 23: Cơ thể mang đột biến được gọi là gì?
  7. A. Dạng đột biến. B. Thể đột biến. C. Biểu hiện đột biến. D. Loài đột biến. Câu 24: Đột biến nào sau đây gây bệnh ung thư máu ở người? A. Mất đoạn đầu trên NST số 21. B. Lặp đoạn giữa trên NST số 23. C. Đảo đoạn trên NST giới tính X. D. Chuyển đoạn giữa NST số 21 và NST số 23. Câu 25: Dạng đột biến nào được ứng dụng trong sản xuất rượu bia ? A. Lặp đoạn NST ở lúa mạch làm tăng hoạt tính enzimamilaza thuỷ phân tinh bột. B. Đảo đoạn trên NST của cây đậu Hà Lan. C. Lặp đoạn trên NST X của ruồi giấm làm thay đổi hình dạng của mắt. D. Lặp đoạn trên NST của cây đậu Hà Lan. Câu 26: Ở đậu Hà Lan có 2n = 14. Thể dị bội tạo ra từ đậu Hà Lan có số NST trong tế bào sinh dưỡng bằng A. 13 B. 21 C. 28 D. 35 Câu 27: Cải củ có bộ NST lưỡng bội (2n =18), trong một tế bào sinh dưỡng của củ cải, đếm được 27 NST. Bộ NST của củ cải thuộc thể A. 3 nhiễm. B. Tam bội(3n). C. Tứ bội (4n). D. Dị bội (2n -1). Câu 28: Thường biến xảy ra mang tính chất nào? A. Riêng lẻ, cá thể và không xác định. B. Luôn luôn di truyền cho thế hệ sau. C. Đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh. D. Có tính bẩm sinh. II. Phần II: Tự luận(3,0 điểm) Câu 1(1,0 điểm): Một gen có 3000 nuclêotit, trong đó có 900 nuclêôtit loại A. a- Xác định chiều dài của gen ? b- Số nuclêôtit từng loại của gen là bao nhiêu ? c- Khi gen tự nhân đôi 3 lần đã lấy từ môi trường nội bào bao nhiêu nuclêôtit? Câu 2(2,0 điểm): Phân biệt thường biến và đột biến? ---Hết--- BÀI LÀM I. Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm): Câu 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- Câu 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- Câu 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- II. Phần II: Tự luận (3,0 điểm): ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
  8. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
  9. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I – MÔN SINH HỌC 9 Năm học 2022 – 2023 Thời gian 45 phút ( Học sinh làm bài vào đề ) Họ và tên:................................................................................................. Lớp :........................ I. Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm): Lựa chọn 1 phương án đúng nhất cho mỗi câu hỏi. Câu 1: Một đoạn phân tử ADN có tổng số 150 chu kì xoắn và Ađênin chiếm 20% tổng số nucleotit. Tổng số liên kết Hiđrô của đoạn ADN này là A. 3000 B. 3100 C. 3600 D. 3900 Câu 2: Một đoạn ADN có 60 chu kỳ xoắn. Số nuclêôtit trên đoạn gen là A. 6000 nu. B. 600 nu. C. 1200 nu. D. 2400 nu. Câu 3: Nguyên nhân phát sinh đột biến gen là gì ? A. Hàm lượng chất dinh dưỡng tăng cao trong tế bào. B. Tác động của môi trường bên ngoài và bên trong cơ thể. C. Sự tăng cường trao đổi chất trong tế bào. D. Rối loạn quá trình tái bản. Câu 4: Số NST trong tế bào là thể ba nhiễm ở người là A. 47 chiếc NST. B. 47 cặp NST. C. 45 chiếc NST. D. 45 cặp NST. Câu 5: Đột biến số lượng NST bao gồm A. lặp đoạn và đảo đoạn NST. B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST. C. đột biến đa bội và mất đoạn NST. D. đột biến đa bội và đột biến dị bội trên NST. Câu 6: Các nguyên tố hoá học cấu tạo nên phân tử ADN là A. C, H, O, Na, S. B. C, H, O, N, P. C. C, H, O, P, S. D. C, H, N, P, Mg. Câu 7: Các dạng đột biến cấu trúc của NST được gọi là gì? A. Mất đoạn, lặp đoạn, thêm đoạn. B. Mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn. C. Mất đoạn, đảo đoạn, lặp đoạn. D.Mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn, thay thế đoạn.
  10. Câu 8: Ví dụ về mức phản ứng là A. Tắc kè hoa trên lá cây da có hoa văn màu xanh lá cây, trên đá có màu của rêu đá. B. Nổi da gà khi trời lạnh. C. Bệnh mù màu. D. Ở thỏ, tại đầu mút cơ thể có màu lông đen, những vị trí khác có màu trắng. Câu 9: Kí hiệu bộ NST nào sau đây dùng để chỉ có thể ba nhiễm? A. 2n + 1 B. 2n – 1 C. 2n + 2 D. 2n – 2 Câu 10: Quá trình tổng hợp prôtêin xảy ra ở đâu trong tế bào ? A. Trong nhân tế bào. B. Trên phân tử ADN. C. Trên màng tế bào. D. Tại ribôxôm của tế bào chất. Câu 11: Bệnh Đao có ở người xảy ra là do trong tế bào sinh dưỡng A. có 3 NST ở cặp số 12. B. có 1 NST ở cặp số 12. C. có 3 NST ở cặp số 21. D. có 3 NST ở cặp giới tính. Câu 12: Thường biến là gì? A. Sự biến đổi xảy ra trên NST. B. Sự biến đổi xảy ra trên cấu trúc di truyền. C. Sự biến đổi xảy ra trên gen của ADN. D. Sự biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen. Câu 13: Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN con được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng bao nhiêu ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 14: Chiều dài của một phân tử ADN à 5100 Ǻ. Tổng số nuclêôtit của ADN đó là A. 3000. B. 1500. C. 2000. D. 3500. Câu 15: Một gen có 3900 liên kết Hiđro; nuclêôtit loại A chiếm 20 % tổng số nu của gen. Chiều dài của gen là A. 5100A0 B.2550 A0 C. 4080 A0 D. 6800A0 Câu 16: Một gen dài 4080 A0, hiệu số phần trăm giữa A với một loại nuclêôtit khác là 10% số nu của gen.Số nu mỗi loại của gen là bao nhiêu ? A. A= T = 480 ; G =X = 720. B. A= T =720 ; G =X = 480. C. A= T = 240 ; G =X = 360. D. A= T =360 ; G =X = 240. Câu 17: Loại nuclêôtit chỉ có ở ARN mà không có ở ADN là A. Ađênin. B. Timin. C. Uraxin. D. Guanin. Câu 18: Căn cứ vào đâu để phân chia ARN thành 3 loại: mARN, tARN, rARN ? A. Chức năng. B. Cấu tạo hóa học. C. Cấu trúc không gian. D. Cấu trúc và chức năng. Câu 19: Một đoạn phân tử ADN có tổng số 150 chu kì xoắn và Ađênin chiếm 20% tổng số nucleotit. Tổng số liên kết Hiđrô của đoạn ADN này là A. 3000 B. 3100 C. 3600 D. 3900 Câu 20: Một đoạn ADN có 60 chu kỳ xoắn. Số nuclêôtit trên đoạn gen là A. 6000 nu. B. 600 nu. C. 1200 nu. D. 2400 nu. Câu 21: Nguyên nhân phát sinh đột biến gen là gì ? A. Hàm lượng chất dinh dưỡng tăng cao trong tế bào. B. Tác động của môi trường bên ngoài và bên trong cơ thể.
  11. C. Sự tăng cường trao đổi chất trong tế bào. D. Rối loạn quá trình tái bản. Câu 22: Số NST trong tế bào là thể 3 nhiễm ở người là A. 47 chiếc NST. B. 47 cặp NST. C. 45 chiếc NST. D. 45 cặp NST. Câu 23: Ví dụ về mức phản ứng là A. Tắc kè hoa trên lá cây da có hoa văn màu xanh lá cây, trên đá có màu của rêu đá. B. Nổi da gà khi trời lạnh. C. Bệnh mù màu. D. Ở thỏ, tại đầu mút cơ thể có màu lông đen, những vị trí khác có màu trắng. Câu 24: Kí hiệu bộ NST nào sau đây dùng để chỉ có thể ba nhiễm? A. 2n + 1 B. 2n – 1 C. 2n + 2 D. 2n – 2 Câu 25: Quá trình tổng hợp prôtêin xảy ra ở đâu trong tế bào ? A. Trong nhân tế bào. B. Trên phân tử ADN. C. Trên màng tế bào. D. Tại ribôxôm của tế bào chất. Câu 26: Bệnh Đao có ở người xảy ra là do trong tế bào sinh dưỡng A. có 3 NST ở cặp số 12 B. có 1 NST ở cặp số 12 C. có 3 NST ở cặp số 21 D. có 3 NST ở cặp giới tính Câu 27: Thường biến là gì? A. Sự biến đổi xảy ra trên NST. B. Sự biến đổi xảy ra trên cấu trúc di truyền. C. Sự biến đổi xảy ra trên gen của ADN. D. Sự biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen. Câu 28: Đột biến số lượng NST bao gồm A. lặp đoạn và đảo đoạn NST. B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST. C. đột biến đa bội và mất đoạn NST. D. đột biến đa bội và đột biến dị bội trên NST. II. Phần II: Tự luận(3,0 điểm) Câu 1(1,0 điểm): Một gen có 1500 nuclêotit, trong đó có 450 nuclêôtit loại A. a- Xác định chiều dài của gen ? b- Số nuclêôtit từng loại của gen là bao nhiêu ? c- Khi gen tự nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi trường nội bào bao nhiêu nuclêôtit? Câu 2(2,0 điểm): Phân biệt thường biến và đột biến? ---Hết--- BÀI LÀM I. Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm): Câu 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- Câu 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- Câu 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- II. Phần II: Tự luận (3,0 điểm):
  12. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
  13. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I – MÔN SINH HỌC 9 Năm học 2022 – 2023 A. ĐỀ SỐ 01 I. Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm): Mỗi câu đúng 0.25 điểm. 1A 2C 3D 4B 5A 6A 7A 8D 9D 10B 11C 12B 13D 14A 15C 16A 17B 18C 19A 20C 21B 22D 23B 24A 25A 26C 27B 28C II. Tự luận (3,0 điểm): Câu Nội dung đáp án Điểm a. Chiều dài của gen là: L= (1500: 2) x 3,4 = 2550 (A0) 0,25 b. Ta có: A = T = 450 nu (Theo NTBS) => G = X = (1500: 2) - 450 = 300(nu) 0,25 Câu 1 c. Số nuc lêôtit môi trường nội nào cung cấp cho gen nhân đôi 2 lần là:1500 x (22 - 1) = (1,0 điểm) 4500 (nu) 0,5
  14. a. Thường biến: + Là những biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của 0,25 môi trường và không biến đổi trong vật chất di truyền. + Diễn ra đồng loạt, có định hướng, tương ứng với các điều kiện ngoại cảnh. + Không di truyền được, có lợi. 0,25 + Không phải nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự nhiên và chọn giống. b. Đột biến: 0,25 + Biến đổi vật chất di truyền ở cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế bào, dẫn đến sự biến đổi Câu 2 đột ngột của một hoặc một số tính trạng do tác động của môi trường ngoài hay rối loạn 0,25 (2,0 điểm) trao đổi chất ở tế bào và cơ thể dẫn đến biến đổi kiểu hình. + Biến đổi riêng rẽ, từng cá thể, gián đoạn, vô hướng. 0,25 + Di truyền cho thế hệ sau, đa số là có hại. + Là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự nhiên và chọn giống. 0,25 0,25 0,25 B. ĐỀ SỐ 02 I. Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm): Mỗi câu đúng 0.25 điểm. 1B 2A 3D 4C 5D 6B 7C 8A 9A 10D 11C 12D 13D 14A 15C 16A 17B 18C 19A 20C 21B 22D 23B 24A 25A 26A 27B 28C II. Tự luận (3,0 điểm):
  15. Câu Nội dung đáp án Điểm Câu 1 a. Chiều dài của gen là: L= (3000: 2) x 3,4 = 5100 (A0) 0,25 (1,0 điểm) b. Ta có: A = T = 900 nu (Theo NTBS) => G = X = (3000: 2) - 900 = 600(nu) 0,25 c. Số nuc lêôtit môi trường nội nào cung cấp cho gen nhân đôi 3 lần là: 3000 x (23 - 1) = 21000 (nu) 0,5 Câu 2 a. Thường biến: (2,0 điểm) + Là những biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp 0,25 của môi trường và không biến đổi trong vật chất di truyền. + Diễn ra đồng loạt, có định hướng, tương ứng với các điều kiện ngoại cảnh. + Không di truyền được, có lợi. 0,25 + Không phải nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự nhiên và chọn giống. b. Đột biến: 0,25 + Biến đổi vật chất di truyền ở cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế bào, dẫn đến sự biến đổi đột ngột của một hoặc một số tính trạng do tác động của môi trường ngoài hay 0,25 rối loạn trao đổi chất ở tế bào và cơ thể dẫn đến biến đổi kiểu hình. + Biến đổi riêng rẽ, từng cá thể, gián đoạn, vô hướng. 0,25 + Di truyền cho thế hệ sau, đa số là có hại. + Là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự nhiên và chọn giống. 0,25 0,25 0,25 C. ĐỀ DỰ PHÒNG I. Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm): Mỗi câu đúng 0.25 điểm.
  16. 1D 2C 3B 4A 5D 6B 7C 8A 9A 10D 11C 12D 13D 14A 15A 16B 17C 18A 19B 20C 21A 22C 23A 24A 25D 26C 27D 28D II. Tự luận (3,0 điểm): Câu Nội dung đáp án Điểm Câu 1 a. Chiều dài của gen là: L= (1500: 2) x 3,4 = 2550 (A0) 0,25 (1,0 điểm) b. Ta có: A = T = 450 nu (Theo NTBS) => G = X = (1500: 2) - 450 = 300(nu) 0,25 c. Số nuc lêôtit môi trường nội nào cung cấp cho gen nhân đôi 2 lần là:1500 x (22 - 1) = 4500 (nu) 0,5 Câu 2 a. Thường biến: (2,0 điểm) + Là những biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp 0,25 của môi trường và không biến đổi trong vật chất di truyền. + Diễn ra đồng loạt, có định hướng, tương ứng với các điều kiện ngoại cảnh. + Không di truyền được, có lợi. 0,25 + Không phải nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự nhiên và chọn giống. b. Đột biến: 0,25 + Biến đổi vật chất di truyền ở cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế bào, dẫn đến sự biến đổi đột ngột của một hoặc một số tính trạng do tác động của môi trường ngoài hay 0,25 rối loạn trao đổi chất ở tế bào và cơ thể dẫn đến biến đổi kiểu hình. + Biến đổi riêng rẽ, từng cá thể, gián đoạn, vô hướng. 0,25 + Di truyền cho thế hệ sau, đa số là có hại. + Là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự nhiên và chọn giống. 0,25 0,25 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2