intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM TRƢỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI, MÔN SINH HỌC LỚP 9 NĂM HỌC 2022-2023 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN CHƢƠNG I: CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MENDEN (7tiết) -Menđen và Di Nhận biết -Phân biệt được kiểu gen và kiểu hình, thể đồng hợp và 6 C(5,10,11,1 truyền học thể dị hợp. 3,18,25) - Lai một cặp - Phát biểu được nội dung quy luật phân li. tính trạng - Hiểu được mục đích, nội dung và ý nghĩa của phép lai - Lai hai cặp tính phân tích. trạng - Giải thích được kết quả của Menđen. 2 C(23,24) CHƢƠNG II: NHIỄM SẮC THỂ (7 tiết) - Nhiễm sắc thể Nhận biết - Nêu được khái niệm, biến đ i cơ bản của N T trong chu kì tế 2 C(6,28) - Nguyên phân bào - Giảm phân - Nêu được ý nghĩa của quá trình giảm phân và thụ tinh về mặt - Phát sinh giao di truyền và biến dị tử và thụ tinh -Nêu được khái niệm di truyền liên kết - Cơ chế xác + Nêu được Cơ sở tế bào học của sự di truyền giới tính định giới tính - Di truyền liên Thông hiểu -Hiểu được cơ chế nhiễm sắc thể giới tính kết - Thực hành Vận dụng Làm bài tập nguyên phân 1 C1 CHƢƠNG III: ADN VÀ GEN (6 tiết) - AND Nhận biết - Nêu được bản chất hoá học, chức năng của gen. 2 C(17,22) - AND và bản - Nêu được thành phần hóa học và chức năng của protein (biểu chất của gen hiện thành tính trạng - Mối quan hệ
  2. giữa gen và ARN Thông hiểu - Phân tích được tính đặc thù và đa dạng của prô têin 6 C(4,12,14,1 - Protein - Hiểu được các chức năng của prôtêin 6,21,27) - Mối quan hệ - Giải thích được mối quan hệ trong sơ đồ: Gen (một đoạn ADN) -> giữa gen và tính mARN -> prôtêin -> tính trạng trạng -Hiểu được bày sự hình thành chuỗi axít amin và mối quan hệ - Thực hành giữa ARN và Prôtêin. quan sát và lắp mô hình ADN CHƢƠNG IV. BIẾN DỊ (7 tiết) - Đột biến gen Nhận biết - Phát biểu được khái niệm đột biến gen, đột biến cấu trúc 4 C(1,2,3,9) - Đột biến cấu N T, đột biến số lượng N T và kể được các dạng đột biến trúc NST - Nêu được các bệnh và tật di truyền người qua các đặc điểm - Đột biến số hình thái của bệnh nhân. lượng N T -Nhận biết được các loại biến dị. - Đột biến số - Giải thích được nguyên nhân phát sinh và một số biểu hiện lượng N T (TT) Thông hiểu 3 C(7,15,26) của đột biến gen - Thường biến - Giải thích được tính chất đột biến cấu trúc N T - Thực hành quan sát thường biến Vận dụng Giải bài tập biến dị 1 C2 - Thực hành nhận biết một vài dạng đột biến CHƢƠNG V. DI TRUYỀN HỌC NGƢỜI (3 tiết) - Phương pháp Nhận biết - Nghiên cứu trẻ đồng sinh. 2 C(8,19) nghiên cứu di
  3. truyền người Thông hiểu tại sao phụ nữ không sinh con ở tu i ngoài 35 1 C 20 - Bệnh và tật di truyền ở người - Di truyền học với con người
  4. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM TRƢỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – MÔN SINH HỌC LỚP 9 MỨC ĐỘ Điểm Vận dụng Tổng số câu Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng số cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1. Các thí nghiệm của 6 2 8 MenĐen(7tiết) 2. Nhiễm sắc thể(7tiết) 2 1 1 2 3. ADN và gen(6tiết) 2 6 8 4. Biến dị(7 tiết) 4 3 1 1 7 5. Di truyền học người 2 1 3 (3 tiết) Số ý/ số câu 16 12 1 1 2 28 30 Điểm số 4,0 3,0 2,0 1,0 3,0 7,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên lập ma trận Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Phan Thị cẩm Huyên
  5. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƢỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: SINH HỌC – LỚP 9 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 30 câu, 03 trang) THỨC Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo ĐỀ 01 A Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trƣớc phƣơng án đúng ở mỗi câu sau : Câu 1: Đột biến NST là: A. ự phân li không đồng đều của N T về hai cực tế bào. B. ự thau đ i liên quan đến một hay một vài đoạn trên N T. C. ự biến đ i về số lượng N T trong tế bào sinh dưỡng hay tế bào sinh dục. D. Những biến đ i về cấu trúc hay số lượng N T. Câu 2: Biến dị nào sau đây không phải là thƣờng biến? 1. Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm ở người. 2. Cây rụng lá vào mùa đông. 3. Cáo tuyết có lông màu trắng, mùa tuyết tan lông chuyển sang màu nâu. 4. Lá hoa súng trong điều kiện ngập dưới nước lá nhỏ và nhọn, còn lá n i trên mặt nước to và tròn. 5. Bệnh mù màu ở người. A. 1, 3 và 5 B. 1 và 5 C. 3 D. 2 và 3 Câu 3: Đột biến gen xảy ra vào thời điểm nào? A. Khi NST dãn xoắn. B. Khi NST phân li ở kỳ sau của phân bào. C. Khi ADN nhân đôi. D. Khi tế bào chất phân chia. Câu 4: Các thành phần cấu tạo chính của 1 nucleotit là gì? A. Axit photphoric, đường deoxyribo, bazơ nitric. B. Axit photphoric, đường deoxyribo, nitơ. C. Axit photphoric, đường ribo, nitơ. D. Axit photphoric, đường ribo, bazơ nitric. Câu 5. Kiểu gen là: A. T hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể. B. T hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể. C. T hợp toàn bộ các alen trong cơ thể. D. T hợp toàn bộ các gen trong cơ thể. Câu 6. Thành phần hoá học chủ yếu của NST là: A. Protein và sợi nhiễm sắc. B. Protein histon và axit nucleic. C. Protein và ADN. D. Protein anbumin và axit nucleic. Câu 7. Từ Xét 3 NST I, II, III, IV ABCDEF.GHIK(I)→ABCD.GHIK ( II) → ABCDBCD.GHIK(III) → DCBABCD.GHIK(IV) NST I sang NST II là đột biến gì? A. Mất đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Lặp đoạn. D. Đảo đoạn. Câu 8. Phuơng pháp nào đƣợc sử dụng riêng để nghiên cứu di truyền ngƣời? A. Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu vật chất di truyền. B. Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu trẻ đồng sinh, nghiên cứu tế bào. C. Nghiên cứu tế bào, nghiên cứu phả hệ.
  6. D. Xét nghiệm. Câu 9. Đột biến gen là: A. Những biến đ i trên N T . B. Những biến đ i trên ADN. C. Những biến đ i trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nucleotit. D. Những biến đ i trong cấu trúc của N T liên quan tới một hoặc một số cặp nucleotit. Câu 10. Mục đích của phép lai phân tích nhằm xác định: A. Kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội. B. Kiểu gen, kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội. C. Kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội. D. Kiểu gen của tất cả các tính trạng. Câu 11. Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tƣơng phản thì: A. F1 đồng tính trạng lặn B. F2 đồng tính trạng trội. C. F1 Phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội 1 lặn. D. F2 Phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội 1 lặn. Câu 12. Một chuỗi polypeptit hoàn chỉnh có 218 axit amin. Hãy xác định số Nu trên mARN. A. 654 B. 218 C. 660 D. 220 Câu 13. Dòng thuần là: A. Dòng mang các cặp gen đồng hợp lặn. B. Dòng đồng hợp về kiểu gen và cùng biểu hiện 1 kiểu hình. C. Dòng mang các cặp gen đồng hợp trội. D. Dòng mang tất cả các cặp gen đồng hợp. Câu 14. Yếu tố nào quy định cấu trúc không gian của ADN? A. Các liên kết hydro. B. Các liên kết cộng hoá trị và liên kết hydro. C. Các liên kết cộng hoá trị. D. Nguyên tắc b sung của các cặp bazơ nitơ. Câu 15. Ruồi giấm 2n = 8, số lƣợng NST của thể ba nhiễm là: A. 9 B. 7 C. 6 D. 10 Câu 16. Một gen dài 4080Å, số lƣợng nucleotit của gen đó là: A. 4080 B. 1200 C. 4800 D. 2400 Câu 17. Chức năng của ADN là: A. Truyền đạt thông tin. B. Tham gia cấu trúc của NST. C. Lưu giữ và truyền đạt thông tin. D. Lưu giữ thông tin. Câu 18. Thể đồng hợp là: A. Cá thể mang các gen giống nhau quy định một hay một số tính trạng nào đó. B. Cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp. C. Cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp trội. D. Cá thể mang một số cặp gen đồng hợp trội, một số cặp gen đồng hợp lặn. Câu 19. Đặc điểm của đồng sinh cùng trứng là: 1. Có kiểu gen giống nhau. 2. Nhiều trứng thụ tinh với nhiều tinh trùng có kiểu gen giống nhau. 3. Giới tính luôn giống nhau. 4. Xuất phát từ cùng một hợp tử. 5. Kiểu hình giống nhau nhưng kiểu gen khác nhau. A. 2, 4 và 5 B. 2 và 3 C. 1, 2 và 3 D. 1, 3 và 4 Câu 20. Vì sao phụ nữ trên 35 tuổi, tỉ lệ sinh con bị bệnh Đao cao hơn ngƣời bình thƣờng? A. Khả năng thụ tinh thấp. B. Tế bào sinh trứng bị lão hoá, quá trình sinh lí sinh hóa nội bào bị rối loạn. C. Vật chất di truyền bị biến đ i. D. Ảnh hưởng của tâm sinh lý. Câu 21. Mạch khuôn của gen có trình tự nucleotit là: …-TGXAAGTAXT-… Trình tự của mARN do gen t ng hợp là
  7. A. …-TGXAAGTAXT-… B. …-AXGUUXAUGA-… C. …-TXATGAAXGT-… D. …-AGUAXUUGXA-… Câu 22. Tính đặc thù của ADN mỗi loài đƣợc thể hiện ở: A. Chứa nhiều gen. B. Tỉ lệ (A+T)/(G+X). C. ố lượng ADN. D. ố lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nucleotit. Câu 23. Theo Menđen, tính trạng đƣợc biểu hiện ở cơ thể lai F1 đƣợc gọi là: A. Tính trạng trội. B. Tính trạng lặn C. Tính trạng tương ứng. D. Tính trạng trung gian. Câu 24. Trội hoàn toàn là trƣờng hợp nào sau đây? A. Gen quy định tính trạng trội hoàn toàn lấn át alen cùng cặp để biểu hiện tính trạng trội. B. Thế hệ lai chỉ xuất hiện 1 tính trạng trội. C. F1 đồng tính còn F2 phân li 3 1. D. Tính trạng trội được biểu hiện ở kiểu gen dị hợp. Câu 25. Trong thí nghiệm hai cặp tính trạng, Menđen cho F1: A. Lai với bố mẹ. B. Lai với vàng, nhăn. C. Lai với xanh, nhăn. D. Tự thụ phấn. Câu 26. Những ngƣời mắc bệnh Đao không có con nhƣng tại sao nói bệnh này là bệnh di truyền? A. Vì bệnh do đột biến gen lặn gây nên. B. Vì bệnh do đột biến gen trội gây nên. C. Vì bệnh có thể phát tán bằng nhiều con đường. D. Vì bệnh sinh ra do vật chất di truyền bị biến dị. Câu 27. Một gen có chiều dài 5100Å, chu kỳ xoắn của gen là: A. 100 vòng. B. 200 vòng. C. 250 vòng. D. 150 vòng. Câu 28: Cơ thể lớn lên nhờ quá trình: A. Phân bào. B. Hấp thụ chất dinh dưỡng. C. Trao đối chất và năng lượng. D. Vận động. B/ Tự luận: (3,0 điểm) Câu 1 (2,0điểm): Hoàn thành bảng sau: 2n = 8 Kì đầu Kì giữa Kì sau Kì cuối Số Cromatic Số NST Câu 2 (1,0điểm): Một gen có chiều dài 5100 Angstrong, sau đột biến người ta quan sát thấy chiều dài của gen không thay đ i nhưng số liên kết Hiđrô của gen giảm đi 5 liên kết. Hãy xác định: a/ Dạng đột biến gen? b/ T ng số Nu của gen sau đột biến? BÀI LÀM: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
  8. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƢỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: SINH HỌC – LỚP 9 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 30 câu, 03 trang) Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo ĐỀ 02 A Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trƣớc phƣơng án đúng ở mỗi câu sau : Câu 1. Đột biến NST là: A. Những biến đ i về cấu trúc hay số lượng N T. B. ự biến đ i về số lượng N T trong tế bào sinh dưỡng hay tế bào sinh dục. C. ự thau đ i liên quan đến một hay một vài đoạn trên N T. D. ự phân li không đồng đều của N T về hai cực tế bào. Câu 2. Theo Menđen, tính trạng đƣợc biểu hiện ở cơ thể lai F1 đƣợc gọi là: A. Tính trạng tương ứng. B. Tính trạng trội. C. Tính trạng lặn D. Tính trạng trung gian. Câu 3. Ruồi giấm 2n = 8, số lƣợng NST của thể ba nhiễm là: A. 7 B. 6 C. 9 D. 10 Câu 4. Các thành phần cấu tạo chính của 1 nucleotit là gì? A. Axit photphoric, đường ribo, bazơ nitric. B. Axit photphoric, đường deoxyribo, nitơ. C. Axit photphoric, đường ribo, nitơ. D. Axit photphoric, đường deoxyribo, bazơ nitric. Câu 5. Mạch khuôn của gen có trình tự nucleotit là: …-TGXAAGTAXT-… Trình tự của mARN do gen t ng hợp là A. …-TXATGAAXGT-… B. …-AGUAXUUGXA-… C. …-TGXAAGTAXT-… D. …-AXGUUXAUGA-… Câu 6. Từ Xét 3 NST I, II, III, IV ABCDEF.GHIK(I)→ABCD.GHIK(II)→ABCDBCD.GHIK(III) → DCBABCD.GHIK(IV) NST I sang NST II là đột biến gì? A. Lặp đoạn. B. Đảo đoạn. C. Mất đoạn. D. Chuyển đoạn. Câu 7. Trong thí nghiệm hai cặp tính trạng, Menđen cho F1: A. Lai với bố mẹ. B. Tự thụ phấn. C. Lai với vàng, nhăn. D. Lai với xanh, nhăn. Câu 8. Đột biến gen xảy ra vào thời điểm nào? A. Khi NST dãn xoắn. B. Khi tế bào chất phân chia. C. Khi ADN nhân đôi. D. Khi NST phân li ở kỳ sau của phân bào. Câu 9. Biến dị nào sau đây không phải là thƣờng biến? 1. Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm ở người. 2. Cây rụng lá vào mùa đông. 3. Cáo tuyết có lông màu trắng, mùa tuyết tan lông chuyển sang màu nâu. 4. Lá hoa súng trong điều kiện ngập dưới nước lá nhỏ và nhọn, còn lá n i trên mặt nước to và tròn. 5. Bệnh mù màu ở người. A. 2 và 3 B. 1 và 5 C. 3 D. 1, 3 và 5
  9. Câu 10. Vì sao phụ nữ trên 35 tuổi, tỉ lệ sinh con bị bệnh Đao cao hơn ngƣời bình thƣờng? A. Khả năng thụ tinh thấp. B. Ảnh hưởng của tâm sinh lý. C. Vật chất di truyền bị biến đ i. D. Tế bào sinh trứng bị lão hoá, quá trình sinh lí sinh hóa nội bào bị rối loạn. Câu 11. Một chuỗi polypeptit hoàn chỉnh có 218 axit amin. Hãy xác định số Nu trên mARN. A. 654 B. 218 C. 660 D. 220 Câu 12. Thành phần hoá học chủ yếu của NST là: A. Protein histon và axit nucleic. B. Protein anbumin và axit nucleic. C. Protein và ADN. D. Protein và sợi nhiễm sắc. Câu 13. Đột biến gen là: A. Những biến đ i trên ADN. B. Những biến đ i trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nucleotit. C. Những biến đ i trong cấu trúc của N T liên quan tới một hoặc một số cặp nucleotit. D. Những biến đ i trên N T . Câu 14. Một gen dài 4080Å, số lƣợng nucleotit của gen đó là: A. 1200 B. 4800 C. 2400 D. 4080. Câu 15. Thể đồng hợp là: A. Cá thể mang các gen giống nhau quy định một hay một số tính trạng nào đó. B. Cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp. C. Cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp trội. D. Cá thể mang một số cặp gen đồng hợp trội, một số cặp gen đồng hợp lặn. Câu 16. Trội hoàn toàn là trƣờng hợp nào sau đây? A. F1 đồng tính còn F2 phân li 3 1. B. Tính trạng trội được biểu hiện ở kiểu gen dị hợp. C. Gen quy định tính trạng trội hoàn toàn lấn át alen cùng cặp để biểu hiện tính trạng trội. D. Thế hệ lai chỉ xuất hiện 1 tính trạng trội. Câu 17. Mục đích của phép lai phân tích nhằm xác định: A. Kiểu gen, kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội. B. Kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội. C. Kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội. D. Kiểu gen của tất cả các tính trạng. Câu 18. Chức năng của ADN là: A. Lưu giữ thông tin. B. Tham gia cấu trúc của NST. C. Truyền đạt thông tin. D. Lưu giữ và truyền đạt thông tin. Câu 19. Một gen có chiều dài 5100Å, chu kỳ xoắn của gen là: A. 150 vòng. B. 200 vòng. C. 100 vòng. D. 250 vòn Câu 20. Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tƣơng phản thì: A. F1 đồng tính trạng lặn B. F1 Phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội 1 lặn. C. F2 Phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội 1 lặn. D. F2 đồng tính trạng trội. Câu 21. Kiểu gen là: A. T hợp toàn bộ các alen trong cơ thể. B. T hợp toàn bộ các gen trong cơ thể. C. T hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể. D. T hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể. Câu 22. Cơ thể lớn lên nhờ quá trình: A. Vận động. B. Hấp thụ chất dinh dưỡng. C. Trao đối chất và năng lượng. D. Phân bào. Câu 23. Phuơng pháp nào đƣợc sử dụng riêng để nghiên cứu di truyền ngƣời? A. Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu trẻ đồng sinh, nghiên cứu tế bào. B. Xét nghiệm. C. Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu vật chất di truyền. D. Nghiên cứu tế bào, nghiên cứu phả hệ.
  10. Câu 24. Những ngƣời mắc bệnh Đao không có con nhƣng tại sao nói bệnh này là bệnh di truyền? A. Vì bệnh có thể phát tán bằng nhiều con đường. B. Vì bệnh sinh ra do vật chất di truyền bị biến dị. C. Vì bệnh do đột biến gen lặn gây nên. D. Vì bệnh do đột biến gen trội gây nên. Câu 25. Dòng thuần là: A. Dòng mang tất cả các cặp gen đồng hợp. B. Dòng mang các cặp gen đồng hợp lặn. C. Dòng đồng hợp về kiểu gen và cùng biểu hiện 1 kiểu hình. D. Dòng mang các cặp gen đồng hợp trội. Câu 26. Đặc điểm của đồng sinh cùng trứng là: 1. Có kiểu gen giống nhau. 2. Nhiều trứng thụ tinh với nhiều tinh trùng có kiểu gen giống nhau. 3. Giới tính luôn giống nhau. 4. Xuất phát từ cùng một hợp tử. 5. Kiểu hình giống nhau nhưng kiểu gen khác nhau. A. 1, 3 và 4 B. 2 và 3 C. 2, 4 và 5 D. 1, 2 và 3 Câu 27. Yếu tố nào quy định cấu trúc không gian của ADN? A. Các liên kết hydro. B. Các liên kết cộng hoá trị. C. Các liên kết cộng hoá trị và liên kết hydro. D. Nguyên tắc b sung của các cặp bazơ nitơ. Câu 28. Tính đặc thù của ADN mỗi loài đƣợc thể hiện ở: A. ố lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nucleotit. B. ố lượng ADN. C. Chứa nhiều gen. D. Tỉ lệ (A+T)/(G+X). B/ Tự luận: (3,0 điểm) Câu 1 (2,0điểm): Hoàn thành bảng sau: 2n = 8 Kì đầu Kì giữa Kì sau Kì cuối Số Cromatic Số NST Câu 2 (1,0điểm): Một gen có chiều dài 5100 Angstrong, sau đột biến người ta quan sát thấy chiều dài của gen không thay đ i nhưng số liên kết Hiđrô của gen giảm đi 5 liên kết. Hãy xác định: a/ Dạng đột biến gen? b/ T ng số Nu của gen sau đột biến? BÀI LÀM: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………
  11. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƢỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: SINH HỌC – LỚP 9 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 30 câu, 03 trang) Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo ĐỀ 03 A Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trƣớc phƣơng án đúng ở mỗi câu sau : Câu 1. Dòng thuần là: A. Dòng mang các cặp gen đồng hợp lặn. B. Dòng mang các cặp gen đồng hợp trội. C. Dòng đồng hợp về kiểu gen và cùng biểu hiện 1 kiểu hình. D. Dòng mang tất cả các cặp gen đồng hợp. Câu 2. Thành phần hoá học chủ yếu của NST là: A. Protein và sợi nhiễm sắc. B. Protein và ADN. C. Protein histon và axit nucleic. D. Protein anbumin và axit nucleic. Câu 3. Đột biến gen xảy ra vào thời điểm nào? A. Khi tế bào chất phân chia. B. Khi ADN nhân đôi. C. Khi NST dãn xoắn. D. Khi NST phân li ở kỳ sau của phân bào. Câu 4. Đặc điểm của đồng sinh cùng trứng là: 1. Có kiểu gen giống nhau. 2. Nhiều trứng thụ tinh với nhiều tinh trùng có kiểu gen giống nhau. 3. Giới tính luôn giống nhau. 4. Xuất phát từ cùng một hợp tử. 5. Kiểu hình giống nhau nhưng kiểu gen khác nhau. A. 1, 2 và 3 B. 2 và 3 C. 1, 3 và 4 D. 2, 4 và 5 Câu 5. Theo Menđen, tính trạng đƣợc biểu hiện ở cơ thể lai F1 đƣợc gọi là: A. Tính trạng trung gian. B. Tính trạng lặn C. Tính trạng tương ứng. D. Tính trạng trội. Câu 6. Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tƣơng phản thì: A. F1 Phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội 1 lặn. B. F2 đồng tính trạng trội. C. F2 Phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội 1 lặn. D. F1 đồng tính trạng lặn Câu 7. Một gen có chiều dài 5100Å, chu kỳ xoắn của gen là: A. 200 vòng. B. 150 vòng. C. 100 vòng. D. 250 vòng. Câu 8. Mạch khuôn của gen có trình tự nucleotit là: …-TGXAAGTAXT-… Trình tự của mARN do gen t ng hợp là A. …-TXATGAAXGT-… B. …-AXGUUXAUGA-… C. …-TGXAAGTAXT-… D. …-AGUAXUUGXA-… Câu 9. Biến dị nào sau đây không phải là thƣờng biến? 1. Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm ở người. 2. Cây rụng lá vào mùa đông.
  12. 3. Cáo tuyết có lông màu trắng, mùa tuyết tan lông chuyển sang màu nâu. 4. Lá hoa súng trong điều kiện ngập dưới nước lá nhỏ và nhọn, còn lá n i trên mặt nước to và tròn. 5. Bệnh mù màu ở người. A. 3 B. 1 và 5 C. 1, 3 và 5 D. 2 và 3 Câu 10. Các thành phần cấu tạo chính của 1 nucleotit là gì? A. Axit photphoric, đường ribo, bazơ nitric. B. Axit photphoric, đường deoxyribo, nitơ. C. Axit photphoric, đường ribo, nitơ. D. Axit photphoric, đường deoxyribo, bazơ nitric. Câu 11. Kiểu gen là: A. T hợp toàn bộ các alen trong cơ thể. B. T hợp toàn bộ các gen trong cơ thể. C. T hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể. D. T hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể. Câu 12. Đột biến NST là: A. ự phân li không đồng đều của N T về hai cực tế bào. B. ự biến đ i về số lượng N T trong tế bào sinh dưỡng hay tế bào sinh dục. C. Những biến đ i về cấu trúc hay số lượng N T. D. ự thau đ i liên quan đến một hay một vài đoạn trên NST. Câu 13. Chức năng của ADN là: A. Lưu giữ và truyền đạt thông tin. B. Tham gia cấu trúc của NST. C. Lưu giữ thông tin. D. Truyền đạt thông tin. Câu 14. Vì sao phụ nữ trên 35 tuổi, tỉ lệ sinh con bị bệnh Đao cao hơn ngƣời bình thƣờng? A. Tế bào sinh trứng bị lão hoá, quá trình sinh lí sinh hóa nội bào bị rối loạn. B. Khả năng thụ tinh thấp. C. Ảnh hưởng của tâm sinh lý. D. Vật chất di truyền bị biến đ i. Câu 15. Trong thí nghiệm hai cặp tính trạng, Menđen cho F1: A. Tự thụ phấn. B. Lai với xanh, nhăn. C. Lai với bố mẹ. D. Lai với vàng, nhăn. Câu 16. Yếu tố nào quy định cấu trúc không gian của ADN? A. Các liên kết cộng hoá trị. B. Các liên kết cộng hoá trị và liên kết hydro. C. Các liên kết hydro. D. Nguyên tắc b sung của các cặp bazơ nitơ. Câu 17. Cơ thể lớn lên nhờ quá trình: A. Hấp thụ chất dinh dưỡng. B. Phân bào. C. Vận động. D. Trao đối chất và năng lượng. Câu 18. Từ Xét 3 NST I, II, III, IV ABCDEF.GHIK(I)→ABCD.GHIK(II)→ABCDBCD.GHIK(III) → DCBABCD.GHIK(IV) NST I sang NST II là đột biến gì? A. Chuyển đoạn. B. Đảo đoạn. C. Lặp đoạn. D. Mất đoạn. Câu 19. Đột biến gen là: A. Những biến đ i trong cấu trúc của N T liên quan tới một hoặc một số cặp nucleotit. B. Những biến đ i trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nucleotit. C. Những biến đ i trên ADN. D. Những biến đ i trên N T . Câu 20. Trội hoàn toàn là trƣờng hợp nào sau đây? A. Tính trạng trội được biểu hiện ở kiểu gen dị hợp. B. F1 đồng tính còn F2 phân li 3 1. C. Thế hệ lai chỉ xuất hiện 1 tính trạng trội. D. Gen quy định tính trạng trội hoàn toàn lấn át alen cùng cặp để biểu hiện tính trạng trội. Câu 21. Một gen dài 4080Å, số lƣợng nucleotit của gen đó là: A. 4080. B. 2400 C. 1200 D. 4800 Câu 22. Ruồi giấm 2n = 8, số lƣợng NST của thể ba nhiễm là: A. 9 B. 6 C. 7 D. 10 Câu 23. Những ngƣời mắc bệnh Đao không có con nhƣng tại sao nói bệnh này là bệnh di truyền? A. Vì bệnh do đột biến gen lặn gây nên. B. Vì bệnh sinh ra do vật chất di truyền bị biến dị.
  13. C. Vì bệnh do đột biến gen trội gây nên. D. Vì bệnh có thể phát tán bằng nhiều con đường. Câu 24. Phuơng pháp nào đƣợc sử dụng riêng để nghiên cứu di truyền ngƣời? A. Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu vật chất di truyền. B. Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu trẻ đồng sinh, nghiên cứu tế bào. C. Xét nghiệm. D. Nghiên cứu tế bào, nghiên cứu phả hệ. Câu 25. Mục đích của phép lai phân tích nhằm xác định: A. Kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội. B. Kiểu gen, kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội. C. Kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội. D. Kiểu gen của tất cả các tính trạng. Câu 26. Tính đặc thù của ADN mỗi loài đƣợc thể hiện ở: A. Tỉ lệ (A+T)/(G+X). B. ố lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nucleotit. C. Chứa nhiều gen. D. ố lượng ADN. Câu 27. Một chuỗi polypeptit hoàn chỉnh có 218 axit amin. Hãy xác định số Nu trên mARN. A. 220 B. 660 C. 218 D. 654 Câu 28. Thể đồng hợp là: A. Cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp. B. Cá thể mang một số cặp gen đồng hợp trội, một số cặp gen đồng hợp lặn. C. Cá thể mang các gen giống nhau quy định một hay một số tính trạng nào đó. D. Cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp trội. B/ Tự luận: (3,0 điểm) Câu 1 (2,0điểm): Hoàn thành bảng sau: 2n = 8 Kì đầu Kì giữa Kì sau Kì cuối Số Cromatic Số NST Câu 2 (1,0điểm): Một gen có chiều dài 5100 Angstrong, sau đột biến người ta quan sát thấy chiều dài của gen không thay đ i nhưng số liên kết Hiđrô của gen giảm đi 5 liên kết. Hãy xác định: a/ Dạng đột biến gen? b/ T ng số Nu của gen sau đột biến? BÀI LÀM: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
  14. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƢỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: SINH HỌC – LỚP 9 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 30 câu, 03 trang) Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo ĐỀ 04 A Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trƣớc phƣơng án đúng ở mỗi câu sau : Câu 1. Yếu tố nào quy định cấu trúc không gian của ADN? A. Nguyên tắc b sung của các cặp bazơ nitơ. B. Các liên kết cộng hoá trị và liên kết hydro. C. Các liên kết cộng hoá trị. D. Các liên kết hydro. Câu 2. Vì sao phụ nữ trên 35 tuổi, tỉ lệ sinh con bị bệnh Đao cao hơn ngƣời bình thƣờng? A. Tế bào sinh trứng bị lão hoá, quá trình sinh lí sinh hóa nội bào bị rối loạn. B. Ảnh hưởng của tâm sinh lý. C. Vật chất di truyền bị biến đ i. D. Khả năng thụ tinh thấp. Câu 3. Mục đích của phép lai phân tích nhằm xác định: A. Kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội. B. Kiểu gen, kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội. C. Kiểu gen của tất cả các tính trạng. D. Kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội. Câu 4. Các thành phần cấu tạo chính của 1 nucleotit là gì? A. Axit photphoric, đường deoxyribo, bazơ nitric. B. Axit photphoric, đường deoxyribo, nitơ. C. Axit photphoric, đường ribo, bazơ nitric. D. Axit photphoric, đường ribo, nitơ. Câu 5. Mạch khuôn của gen có trình tự nucleotit là: …-TGXAAGTAXT-… Trình tự của mARN do gen t ng hợp là A. …-TXATGAAXGT-… B. …-AXGUUXAUGA-… C. …-AGUAXUUGXA-… D. …-TGXAAGTAXT-… Câu 6. Đột biến gen là: A. Những biến đ i trên ADN. B. Những biến đ i trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nucleotit. C. Những biến đ i trong cấu trúc của N T liên quan tới một hoặc một số cặp nucleotit. D. Những biến đ i trên N T . Câu 7. Ruồi giấm 2n = 8, số lƣợng NST của thể ba nhiễm là: A. 6 B. 10 C. 7 D. 9 Câu 8. Thể đồng hợp là: A. Cá thể mang các gen giống nhau quy định một hay một số tính trạng nào đó. B. Cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp. C. Cá thể mang một số cặp gen đồng hợp trội, một số cặp gen đồng hợp lặn. D. Cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp trội. Câu 9. Trội hoàn toàn là trƣờng hợp nào sau đây?
  15. A. Gen quy định tính trạng trội hoàn toàn lấn át alen cùng cặp để biểu hiện tính trạng trội. B. F1 đồng tính còn F2 phân li 3 1. C. Tính trạng trội được biểu hiện ở kiểu gen dị hợp. D. Thế hệ lai chỉ xuất hiện 1 tính trạng trội. Câu 10. Từ Xét 3 NST I, II, III, IV ABCDEF.GHIK(I)→ABCD.GHIK(II)→ABCDBCD.GHIK(III) → DCBABCD.GHIK(IV) NST I sang NST II là đột biến gì? A. Mất đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Đảo đoạn. D. Lặp đoạn. Câu 11. Theo Menđen, tính trạng đƣợc biểu hiện ở cơ thể lai F1 đƣợc gọi là: A. Tính trạng trung gian. B. Tính trạng trội. C. Tính trạng lặn D. Tính trạng tương ứng. Câu 12. Đặc điểm của đồng sinh cùng trứng là: 1. Có kiểu gen giống nhau. 2. Nhiều trứng thụ tinh với nhiều tinh trùng có kiểu gen giống nhau. 3. Giới tính luôn giống nhau. 4. Xuất phát từ cùng một hợp tử. 5. Kiểu hình giống nhau nhưng kiểu gen khác nhau. A. 2, 4 và 5 B. 2 và 3 C. 1, 3 và 4 D. 1, 2 và 3 Câu 13. Biến dị nào sau đây không phải là thƣờng biến? 1. Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm ở người. 2. Cây rụng lá vào mùa đông. 3. Cáo tuyết có lông màu trắng, mùa tuyết tan lông chuyển sang màu nâu. 4. Lá hoa súng trong điều kiện ngập dưới nước lá nhỏ và nhọn, còn lá n i trên mặt nước to và tròn. 5. Bệnh mù màu ở người. A. 3 B. 1 và 5 C. 2 và 3 D. 1, 3 và 5 Câu 14. Dòng thuần là: A. Dòng đồng hợp về kiểu gen và cùng biểu hiện 1 kiểu hình. B. Dòng mang các cặp gen đồng hợp lặn. C. Dòng mang tất cả các cặp gen đồng hợp. D. Dòng mang các cặp gen đồng hợp trội. Câu 15. Chức năng của ADN là: A. Lưu giữ và truyền đạt thông tin. B. Lưu giữ thông tin. C. Tham gia cấu trúc của NST. D. Truyền đạt thông tin. Câu 16. Phuơng pháp nào đƣợc sử dụng riêng để nghiên cứu di truyền ngƣời? A. Nghiên cứu tế bào, nghiên cứu phả hệ. B. Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu trẻ đồng sinh, nghiên cứu tế bào. C. Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu vật chất di truyền. D. Xét nghiệm. Câu 17. Đột biến NST là: A. ự biến đ i về số lượng N T trong tế bào sinh dưỡng hay tế bào sinh dục. B. Những biến đ i về cấu trúc hay số lượng N T. C. ự phân li không đồng đều của N T về hai cực tế bào. D. ự thau đ i liên quan đến một hay một vài đoạn trên N T. Câu 18. Kiểu gen là: A. T hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể. B. T hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể. C. T hợp toàn bộ các alen trong cơ thể. D. T hợp toàn bộ các gen trong cơ thể. Câu 19. Tính đặc thù của ADN mỗi loài đƣợc thể hiện ở: A. Tỉ lệ (A+T)/(G+X). B. Chứa nhiều gen. C. ố lượng ADN. D. ố lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nucleotit. Câu 20. Trong thí nghiệm hai cặp tính trạng, Menđen cho F1: A. Lai với bố mẹ. B. Lai với xanh, nhăn.
  16. C. Tự thụ phấn. D. Lai với vàng, nhăn. Câu 21. Một gen có chiều dài 5100Å, chu kỳ xoắn của gen là: A. 150 vòng. B. 100 vòng. C. 250 vòng. D. 200 vòng. Câu 22. Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tƣơng phản thì: A. F2 đồng tính trạng trội. B. F1 đồng tính trạng lặn C. F1 Phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội 1 lặn. D. F2 Phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội 1 lặn. Câu 23. Cơ thể lớn lên nhờ quá trình: A. Vận động. B. Trao đối chất và năng lượng. C. Hấp thụ chất dinh dưỡng. D. Phân bào. Câu 24. Đột biến gen xảy ra vào thời điểm nào? A. Khi NST dãn xoắn. B. Khi tế bào chất phân chia. C. Khi NST phân li ở kỳ sau của phân bào. D. Khi ADN nhân đôi. Câu 25. Một chuỗi polypeptit hoàn chỉnh có 218 axit amin. Hãy xác định số Nu trên mARN. A. 218 B. 220 C. 654 D. 660 Câu 26. Thành phần hoá học chủ yếu của NST là: A. Protein và sợi nhiễm sắc. B. Protein và ADN. C. Protein anbumin và axit nucleic. D. Protein histon và axit nucleic. Câu 27. Một gen dài 4080Å, số lƣợng nucleotit của gen đó là: A. 4080. B. 4800 C. 1200 D. 2400 Câu 28. Những ngƣời mắc bệnh Đao không có con nhƣng tại sao nói bệnh này là bệnh di truyền? A. Vì bệnh sinh ra do vật chất di truyền bị biến dị. B. Vì bệnh do đột biến gen lặn gây nên. C. Vì bệnh do đột biến gen trội gây nên. D. Vì bệnh có thể phát tán bằng nhiều con đường. B/ Tự luận: (3,0 điểm) Câu 1 (2,0điểm): Hoàn thành bảng sau: 2n = 8 Kì đầu Kì giữa Kì sau Kì cuối Số Cromatic Số NST Câu 2 (1,0điểm): Một gen có chiều dài 5100 Angstrong, sau đột biến người ta quan sát thấy chiều dài của gen không thay đ i nhưng số liên kết Hiđrô của gen giảm đi 5 liên kết. Hãy xác định: a/ Dạng đột biến gen? b/ T ng số Nu của gen sau đột biến? BÀI LÀM: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
  17. PHÒNG GD & ĐT TP KONTUM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƢỚNG D N CHẤM TRƢỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 (Bản hướng dẫn gồm 01 trang) * Đáp án, biểu điểm: A. Trắc nghiệm: ( 7,0điểm) . Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau (7,0 điểm): Khoanh tròn đúng mỗi câu 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đề 1 D B C A B B A B C A D A B D Đề 2 A B C D D C B C B D A A B C Đề 3 C C B C D C B B B D D C A A Đề 4 A A D A B B D A A A B C B A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đề 1 A D C A D B B D A A D D D A Đề 2 A C C D A C D D A B C A D A Đề 3 A D B D B D B A B B A B D C Đề 4 A B B A D C A D D D C D D A B. Tự luận: ( 3,0điểm) CÂU N I DUNG ĐI M Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu1: (2,0điểm) 2n = 8 Kì đầu Kì giữa Kì sau Kì cuối Số Cromatic 16 16 0 0 Số NST 8 8 16 8 a/ Dạng đột biến: Vì sau đột biến chiều dài của gen không thay đ i, nhưng số liên kết Hiđro Câu 2: giảm đi 5 liên kết, nên đây là dạng đột biến thay thế 5 cập G-X bằng 5 cặp 0,5 (1,0điểm) A-T. b/ Vì chiều dài của gen không thay đ i nên ta có t ng số Nu của gen sau đột 0,5 biến là: (5100:2) = 3000 nu * Hƣớng dẫn chấm: - GV chấm theo đáp án và biểu điểm. - Nếu ở mỗi ý học sinh làm chưa đầy đủ theo đáp án giáo viên có thể linh hoạt hạ dần biểu điểm sao cho phù hợp. * Hƣớng dẫn chấm dành cho học sinh khuyết tật: - GV chấm theo đáp án và biểu điểm. - Câu 1 phần tự luận, học sinh viết được ý đúng giáo viên linh hoạt cho điểm. Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Phan Thị Cẩm Huyên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2