intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN : SINH HỌC 9 - THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT Mức độ nhận thức Tổng % Vận dụng tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Thời cao Số CH Điểm Nội dung gian kiến thức Đơn vị kiến thức Thời Thời Thời Thời TT Số Số Số Số gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) 1.1. Menđen và di Chương 1 : truyền học Các thí 1.2. Lai một cặp 1 1 1 1 1 3.33 nghiệm của tính trạng Menđen 1.3. Lai hai cặp tính 1 1 1 1 3.33 trạng 2.1 Nhiễm sắc thể 1 1 1 1 3.33 2.2 Nguyên phân 1 1 1 1 3.33 2.3 Giảm phân Chương 2 : 2 Nhiễm sắc 2.4 Phát sinh giao 1 1 1 1 3.33 thể tử và thụ tinh 2.5 Cơ chế xác định 1 1 1 1 3.33 giới tính 2.6 Di truyền liên kết Chương 3 : 3.1 AND 1 1 1 1 3.33 ADN và 3.2 ADN và bản 1 1 1 1 3.33 gen chất của gen 3 3.3 Mối quan hệ 1 1 1 1 3.33 giữa gen và ARN 3.4 Protein 1 1 1 1 3.33
  2. 3.5 Mối quan hệ giữa gen và tính 1 1 1 1 3.33 trạng 3.4 TH : Quan sát và lắp mô hình AND Chương 4 : 4.1 Đột biến gen 1 1 1 1 3.33 Biến dị 4.2 Đột biến cấu 1 1 1 1 3.33 trúc NST 4.3 Đột biến số 1 1 1 1 3.33 lượng NST 4.4 Thường biến 1 1 1 8 1 1 9 13.33 4.5. Thực hành : Nhận biết một vài dạng đột biến. Quan sát thường biến Chương 5: 5.1 Phương pháp 10.5 Di truyền nghiên cứu di 1/2 4.5 1/2 6 1 0 học người truyền người 5.2 Bệnh và tật di 11.5 1/2 4.5 1/2 7 1 20 truyền ở người Tổng 12 12 4 12 1 13 1 8 15 3 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 50 50 100
  3. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ I-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN : SINH HỌC 9 I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 ĐIỂM ) Câu 1. ( NB ) Quy luật phân li được Menđen phát hiện trên cơ sở thí nghiệm là Câu 2. ( NB ) Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng, Menđen cho F1 lai với đối tượng nào? Câu 3. ( NB ) Trong tế bào sinh dưỡng, NST tồn tại thành Câu 4. ( NB ) Hình thái NST qua nguyên phân biến đổi như thế nào? Câu 5. ( NB ) Bộ NST đặc trưng của những loài sinh sản hữu tính được duy trì qua các thế hệ nhờ Câu 6. ( NB ) Cơ sở tế bào học của sự di truyền giới tính là Câu 7. ( NB ) Yếu tố nào quy định cấu trúc không gian của ADN? Câu 8. ( NB ) Chức năng của ADN là Câu 9. ( NB ) Vai trò của quá trình tổng hợp ARN là Câu 10. ( NB ) Tính đặc thù của protêin là do: Câu 11. ( NB ) Thông tin di truyền là Câu 12. ( NB ) Những tác nhân nào gây ra đột biến gen? Câu 13. ( TH ) Đặc điểm chung của các đột biến là Câu 14. ( TH ) Thể tam bội thường bất thụ vì: Câu 15. ( TH ) Nhận định nào sau đây là đúng? II. TỰ LUẬN : ( 5 ĐIỂM ) Câu 16. ( TH,VD ) Tại sao người ta phải dùng phương pháp nghiên cứu phả hệ để nghiên cứu sự di truyền một số tính trạng ở người? Hãy cho hai ví dụ về ứng dụng của phương pháp nói trên? Câu 17. ( TH,VD ) Trình bày đặc điểm của bệnh nhân bị bệnh Tớcnơ? Hãy vẽ sơ đồ và giải thích quá trình hình thành của bệnh nhân tớcnơ? Câu 18. ( VDC ) Người ta đã vận dụng những hiểu biết về ảnh hưởng của môi trường đối với tính trạng số lượng về mức phản ứng để nâng cao năng suất cây trồng như thế nào?
  4. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS MÔN: SINH HỌC – LỚP 9 TRÀ KA Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ) NỘI DUNG ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM : ( 5,0 điểm ) Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1. Quy luật phân li được Menđen phát hiện trên cơ sở thí nghiệm là A. phép lai một cặp tính trạng. B. phép lai nhiều cặp tính trạng. C. phép lai hai cặp tính trạng. D. tạo dòng thuần chủng trước khi đem lai. Câu 2. Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng, Menđen cho F1 lai với đối tượng nào? A. lai với bố mẹ. B. lai với vàng, nhăn. C. lai với xanh, nhăn. D. tự thụ phấn. Câu 3. Trong tế bào sinh dưỡng, NST tồn tại thành A. từng cặp không tương đồng. B. từng cặp tương đồng ( giống nhay về hình thái, kích thước ). C. từng chiếc riêng rẽ. D. từng nhóm. Câu 4. Hình thái NST qua nguyên phân biến đổi như thế nào? A. NST đóng xoắn từ đầu kỳ trung gian và tháo xoắn tối đa ở kỳ cuối. B. NST đóng xoắn từ đầu kỳ trước và đóng xoắn tối đa vào cuối kỳ giữa, tháo xoắn ở kỳ sau và tháo xoắn tối đa ở kỳ cuối. C. NST đóng xoắn tối đa ở cuối kỳ giữa và bắt đầu tháo xoắn ở cuối kỳ giữa. D. NST đóng xoắn từ đầu kỳ trung gian và đóng xoắn tối đa đến trước lúc NST phân li và tháo xoắn ở kỳ cuối. Câu 5. Bộ NST đặc trưng của những loài sinh sản hữu tính được duy trì qua các thế hệ nhờ A. giảm phân và thụ tinh. B. nguyên phân và giảm phân. C. nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. D. nguyên phân và giảm phân. Câu 6. Cơ sở tế bào học của sự di truyền giới tính là A. sự phân li và tổ hợp cặp NST giới tính trong quá trình giảm phân và thụ tinh. B. sự phân li cặp NST giới tính trong quá trình giảm phân. C. sự tổ hợp cặp NST giới tính trong quá trình thụ tinh. D. sự phân li và tổ hợp cặp NST giới tính trong quá trình nguyên phân và thụ tinh. Câu 7. Yếu tố nào quy định cấu trúc không gian của ADN? A. Các liên kết cộng hoá trị và liên kết hydro. B. Nguyên tắc bổ sung của các cặp bazơ nitơ. C. Các liên kết cộng hoá trị. D. Các liên kết hydro. Câu 8. Chức năng của ADN là A. lưu giữ thông tin. B. truyền đạt thông tin. C. lưu giữ và truyền đạt thông tin. D. tham gia cấu trúc của NST. Câu 9. Vai trò của quá trình tổng hợp ARN là A. tổng hợp các thành phần cấu tạo thành NST. B. tổng hợp các loại ARN có vai trò trong quá trình tổng hợp protein. C. chuẩn bị cho quá trình phân bào. D. chuẩn bị cho quá trình nhân đôi NST. Câu 10. Tính đặc thù của protêin là do A. trình tự sắp xếp axit amin. B. cấu trúc không gian.
  5. C. số lượng axit amin. D. thành phần axit amin. Câu 11. Thông tin di truyền là A. trình tự các đối mã của tARN, sẽ dịch mã thành trình tự các axit amin trong phân tử protein. B. trình tự các ribonucleotit của ARN được dịch mã thành trình tự các axit amin trong phân tử protein. C. trình tự các nucleotit trong mạch khuôn của gen được dịch mã thành trình tự các axit amin trong phân tử protein. D. trình tự các axit amin trong phân tử protein. Câu 12. Những tác nhân nào gây ra đột biến gen? A. Do tác nhân vật lí, hoá học của môi trường, do biến đổi các quá trình sinh lí, sinh hoá bên trong tế bào. B. Do sự phân li không đồng đều của NST. C. Do NST bị tác động cơ học. D. Do sự phân li đồng đều của NST. Câu 13. Đặc điểm chung của các đột biến là A. xuất hiện ngẫu nhiên, không định hướng, không di truyền được. B. xuất hiện ngẫu nhiên, định hướng, di truyền được. C. xuất hiện đồng loạt, định hướng, di truyền được. D. xuất hiện đồng loạt, không định hướng, không di truyền được. Câu 14. Thể tam bội thường bất thụ vì A. khi giảm phân tạo ra giao tử lưỡng bội không thể thụ tinh với các loại giao tử khác. B. nst không thể sắp trên mặt phẳng xích đạo trong giảm phân. C. xác suất để tạo ra giao tử hữu thụ là rất thấp. D. thiếu các cơ quan sinh sản. Câu 15. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Năng suất cây trồng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen, không phụ thuộc vào kiểu hình. B. Thường biến giúp cơ thể sinh vật thích nghi với môi trường nên thường biến là nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá. C. Mức phản ứng và thường biến đều không di truyền được. D. Mức phản ứng do kiểu gen quy định nên di truyền được. II. TỰ LUẬN : ( 5 ĐIỂM ) Câu 16. ( 2.0 điểm ) Tại sao người ta phải dùng phương pháp nghiên cứu phả hệ để nghiên cứu sự di truyền một số tính trạng ở người? Hãy cho hai ví dụ về ứng dụng của phương pháp nói trên? Câu 17. ( 2.0 điểm ) Trình bày đặc điểm của bệnh nhân bị bệnh Tớcnơ? Hãy vẽ sơ đồ và giải thích quá trình hình thành của bệnh nhân tớcnơ? Câu 18. ( 1.0 điểm ) Người ta đã vận dụng những hiểu biết về ảnh hưởng của môi trường đối với tính trạng số lượng về mức phản ứng để nâng cao năng suất cây trồng như thế nào?
  6. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TRÀ KA MÔN : SINH HỌC – Lớp 9 Họ và tên : ......................................... Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ) LỚP : ............................ Đề : Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm ) Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1. Quy luật phân li được Menđen phát hiện trên cơ sở thí nghiệm là A. phép lai một cặp tính trạng. B. phép lai nhiều cặp tính trạng. C. phép lai hai cặp tính trạng. D. tạo dòng thuần chủng trước khi đem lai. Câu 2. Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng, Menđen cho F1 lai với đối tượng nào? A. lai với bố mẹ. B. lai với vàng, nhăn. C. lai với xanh, nhăn. D. tự thụ phấn. Câu 3. Trong tế bào sinh dưỡng, NST tồn tại thành A. từng cặp không tương đồng. B. từng cặp tương đồng ( giống nhay về hình thái, kích thước ). C. từng chiếc riêng rẽ. D. từng nhóm. Câu 4. Hình thái NST qua nguyên phân biến đổi như thế nào? A. NST đóng xoắn từ đầu kỳ trung gian và tháo xoắn tối đa ở kỳ cuối. B. NST đóng xoắn từ đầu kỳ trước và đóng xoắn tối đa vào cuối kỳ giữa, tháo xoắn ở kỳ sau và tháo xoắn tối đa ở kỳ cuối. C. NST đóng xoắn tối đa ở cuối kỳ giữa và bắt đầu tháo xoắn ở cuối kỳ giữa. D. NST đóng xoắn từ đầu kỳ trung gian và đóng xoắn tối đa đến trước lúc NST phân li và tháo xoắn ở kỳ cuối. Câu 5. Bộ NST đặc trưng của những loài sinh sản hữu tính được duy trì qua các thế hệ nhờ A. giảm phân và thụ tinh. B. nguyên phân và giảm phân. C. nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. D. nguyên phân và giảm phân. Câu 6. Cơ sở tế bào học của sự di truyền giới tính là A. sự phân li và tổ hợp cặp NST giới tính trong quá trình giảm phân và thụ tinh. B. sự phân li cặp NST giới tính trong quá trình giảm phân. C. sự tổ hợp cặp NST giới tính trong quá trình thụ tinh. D. sự phân li và tổ hợp cặp NST giới tính trong quá trình nguyên phân và thụ tinh. Câu 7. Yếu tố nào quy định cấu trúc không gian của ADN? A. Các liên kết cộng hoá trị và liên kết hydro. B. Nguyên tắc bổ sung của các cặp bazơ nitơ. C. Các liên kết cộng hoá trị. D. Các liên kết hydro. Câu 8. Chức năng của ADN là A. lưu giữ thông tin. B. truyền đạt thông tin. C. lưu giữ và truyền đạt thông tin. D. tham gia cấu trúc của NST. Câu 9. Vai trò của quá trình tổng hợp ARN là A. tổng hợp các thành phần cấu tạo thành NST. B. tổng hợp các loại ARN có vai trò trong quá trình tổng hợp protein.
  7. C. chuẩn bị cho quá trình phân bào. D. chuẩn bị cho quá trình nhân đôi NST. Câu 10. Tính đặc thù của protêin là do A. trình tự sắp xếp axit amin. B. cấu trúc không gian. C. số lượng axit amin. D. thành phần axit amin. Câu 11. Thông tin di truyền là A. trình tự các đối mã của tARN, sẽ dịch mã thành trình tự các axit amin trong phân tử protein. B. trình tự các ribonucleotit của ARN được dịch mã thành trình tự các axit amin trong phân tử protein. C. trình tự các nucleotit trong mạch khuôn của gen được dịch mã thành trình tự các axit amin trong phân tử protein. D. trình tự các axit amin trong phân tử protein. Câu 12. Những tác nhân nào gây ra đột biến gen? A. Do tác nhân vật lí, hoá học của môi trường, do biến đổi các quá trình sinh lí, sinh hoá bên trong tế bào. B. Do sự phân li không đồng đều của NST. C. Do NST bị tác động cơ học. D. Do sự phân li đồng đều của NST. Câu 13. Đặc điểm chung của các đột biến là A. xuất hiện ngẫu nhiên, không định hướng, không di truyền được. B. xuất hiện ngẫu nhiên, định hướng, di truyền được. C. xuất hiện đồng loạt, định hướng, di truyền được. D. xuất hiện đồng loạt, không định hướng, không di truyền được. Câu 14. Thể tam bội thường bất thụ vì A. khi giảm phân tạo ra giao tử lưỡng bội không thể thụ tinh với các loại giao tử khác. B. nst không thể sắp trên mặt phẳng xích đạo trong giảm phân. C. xác suất để tạo ra giao tử hữu thụ là rất thấp. D. thiếu các cơ quan sinh sản. Câu 15. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Năng suất cây trồng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen, không phụ thuộc vào kiểu hình. B. Thường biến giúp cơ thể sinh vật thích nghi với môi trường nên thường biến là nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá. C. Mức phản ứng và thường biến đều không di truyền được. D. Mức phản ứng do kiểu gen quy định nên di truyền được. II. TỰ LUẬN : ( 5 ĐIỂM ) Câu 16. ( 2.0 điểm ) Tại sao người ta phải dùng phương pháp nghiên cứu phả hệ để nghiên cứu sự di truyền một số tính trạng ở người? Hãy cho hai ví dụ về ứng dụng của phương pháp nói trên? Câu 17. ( 2.0 điểm ) Trình bày đặc điểm của bệnh nhân bị bệnh Tớcnơ? Hãy vẽ sơ đồ và giải thích quá trình hình thành của bệnh nhân tớcnơ? Câu 18. ( 1.0 điểm ) Người ta đã vận dụng những hiểu biết về ảnh hưởng của môi trường đối với tính trạng số lượng về mức phản ứng để nâng cao năng suất cây trồng như thế nào? BÀI LÀM. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  8. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  9. .HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: SINH HỌC – lớp 9 I. TRẮC NGHIỆM: 5,0 điểm ( Đúng 1 câu đạt 0,33 điểm. Đúng 3 câu được 1 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 hỏi Đáp A D B D C A B C B A C A B C D án II. TỰ LUẬN: 5,0 điểm Câu hỏi Nội dung kiến thức Điểm - Người ta dùng phương pháp nghiên cứu phả hệ để nghiên cứu sự di truyền một số tính trạng ở người vì người sinh sản muộn và đẻ ít con. Vì lí do xã hội, không thể áp dụng phương pháp lai và gây đột biến. Phương pháp này đơn giản, dễ 1 điểm Câu 16 thực hiện, cho hiệu quả cao. 2,0 điểm - Ví dụ về ứng dụng của phương pháp nghiên cứu phả hệ: + Nghiên cứu phả hệ cho biết bệnh máu khó đông liên quan tới giới tính. + Nghiên cứu phả hệ cho biết bệnh mù màu do gen nằm trên NST giới tính. 0,5 điểm 0,5 điểm Đặc điểm bên ngoài của bệnh nhân Tơcnơ: bệnh nhân là nữ, dáng lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển. Hội chứng này xuất hiện với tỉ lệ khoảng 1/3000 ở nữ. Chỉ khoảng 2% bệnh nhân tớcnơ sống đến lúc trưởng thành nhưng không có kinh nguyệt, tử cung nhỏ, thường mất trí và không có con. Rối loạn giảm phân ở cặp NST giới tính ở mẹ 1,0 điểm Câu 17 2,0 điểm 1,0 điểm Vận dụng những hiểu biết do ảnh hưởng của môi trường đối với tính trạng số lượng về mức phản ứng để nâng cao năng suất cây trồng. Câu 18 - Tạo điều kiện thuận lợi nhất để đạt kiểu hình tối đa (nhiệt độ, độ ẩm, ánh 1,0 điểm sáng…). 0,33 điểm - Hạn chế những ảnh hưởng xấu làm giảm năng suất. 0,33 điểm - Áp dụng các kĩ thuật trồng trọt hiện đại, thích hợp với từng loại giống. 0,33 điểm Người duyệt đề Người ra đề Văn Phú Quang
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2