Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang
lượt xem 2
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: SINH HỌC – KHỐI LỚP 9 NĂM HỌC: 2023 – 2024 Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/ TT Chủ đề (4-11) % Đơn vị kiến thức (1) (2) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12) Các thí 2 1 1 nghiệm của - Lai một cặp tính trạng. (TN1,2) (TN3) (TL3) 1 27,5% Menđen. - Lai hai cặp tính trạng. 0,5đ 0,25đ 2,0đ (5 tiết) Nhiễm sắc 1 2 - Nguyên phân. (TL1) 30% thể. (6 tiết) 3,0đ - ADN. - ADN và Bản chất của gen. AND và - Mối quan hệ giữa gen và ARN. 1 3 1/2 3 (TN4) (TN5,6,7) (TL2a) 20% gen. (5 tiết) - Prôtêin. - Mối quan hệ giữa gen và tính 0,25đ 0,75đ 1,0đ trạng. - Đột biến gen. 1 4 Biến dị. (TN9) (TN8,10, 1/2 - Đột biến cấu trúc NST. 4 0,25đ 11,12) (TL2b) 22,5% (5 tiết) - Đột biến số lượng NST. 1,0đ 1,0đ - Thường biến. Tổng: Số câu 4 1 8 1/2 1 1/2 15 Số điểm 1,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: SINH HỌC – KHỐI LỚP 9 NĂM HỌC: 2023 – 2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết: - Biết được ý nghĩa của phép lai phân tích. 2 Các thí - Nhận dạng được phép lai phân tích. (TN1,2) nghiệm của - Lai một cặp tính trạng. Thông hiểu: 1 1 Menđen. - Lai hai cặp tính trạng. - Xác định được kết quả của lai phân tích. (TN3) (5 tiết) Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức để biện luận và viết 1 sơ đồ lai 1 và 2 cặp tính trạng của Menđen. (TL3) Nhiễm sắc Nhận biết: 2 - Nguyên phân. - Nêu được những diễn biến cơ bản của NST qua 1 thể. (6 tiết) các kì của nguyên phân và kết quả. (TL1) 1 Nhận biết: (TN4) - Biết được cấu tạo hóa học của ADN và ARN. - ADN. Thông hiểu: - ADN và Bản chất của gen. - Xác định được số chu kì xoắn của 1 đoạn gen. AND và - Mối quan hệ giữa gen và 3 - Hiểu và xác định được các loại đơn phân của 3 ARN. (TN5,6,7) gen. (5 tiết) ADN và ARN. - Prôtêin. - Xác định được cấu trúc trung gian giữa Gen và - Mối quan hệ giữa gen và prôtêin. tính trạng. - Hiểu mối quan hệ giữa gen và ARN để xác định 1/2 trình tự các nuclêôtit tương ứng. (TL2a)
- Nhận biết: 1 - Nhận biết được các ví dụ về thường biến. (TN9) Thông hiểu: - Đột biến gen. - Xác định số lượng NST của các thể đột biến dị 4 Biến dị. - Đột biến cấu trúc NST. bội và đa bội. (TN8,10, 4 - Đột biến số lượng NST. - Xác định được các dạng đột biến gen và đột 11,12) (5 tiết) - Thường biến. biến cấu trúc NST. - Đột biến gen. Vận dụng cao: - Vận dụng hiểu biết về cấu trúc không gian của 1/2 phân tử ADN để tính số chu kì xoắn, số nuclêôtit, (TL2b) số liên kết hiđrô.
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 - 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Sinh học 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Phép lai phân tích được sử dụng nhằm xác định A. kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội. B. kiểu gen của cá thể mang tính trạng lặn. C. kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội. D. kiểu hình của cá thể mang tính trạng lặn. Câu 2. Trường hợp nào sau đây là phép lai phân tích? A. EE x Ee. B. EE x ee. C. Ee x Ee. D. EE x EE. Câu 3. Ở cà chua lưỡng bội, tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Theo lí thuyết, nếu cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì tỉ lệ kiểu hình ở đời con là A. 100% cây quả đỏ. B. 100% cây quả vàng. C. 50% cây quả đỏ : 50% cây quả vàng. D. 75% cây quả đỏ : 25% cây quả vàng. Câu 4. Điều nào sau đây đúng khi nói về phân tử ARN? A. Gồm bốn loại nuclêôtit là A, T, G, X. B. Cấu tạo gồm hai mạch thẳng song song. C. Cấu tạo gồm hai mạch xoắn song song. D. Cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N, P. Câu 5. Một gen có 6800 nuclêôtit. Theo mô hình của J.Oatxơn và F.Crick thì gen đó có bao nhiêu chu kì xoắn? A. 3,4. B. 34. C. 340. D. 3400. Câu 6. Loại nuclêôtit nào sau đây không có trong cấu tạo của phân tử ADN? A. Ađênin. B. Uraxin. C. Timin. D. Guanin. Câu 7. Gen và prôtêin có mối quan hệ với nhau thông qua cấu trúc trung gian nào sau đây? A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. ADN. Câu 8. Một nhiễm sắc thể (NST) có trình tự các gen là GHIKLM. Sau khi đột biến, NST có trình tự gen là GHIKLKLM. Đây là dạng đột biến nào? A. Đột biến gen. B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể. C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. Mất đoạn nhiễm sắc thể. Câu 9. Cùng một cây rau mác nhưng lá trên cạn có hình mũi mác, còn lá trong nước có hình bản dài. Đây là ví dụ minh họa về A. biến dị tổ hợp. B. đột biến gen. C. đột biến nhiễm sắc thể. D. thường biến. Câu 10. Củ cải có bộ NST 2n = 18. Thể tam bội của loài này có bao nhiêu NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng? A. 17. B. 19. C. 27. D. 54. Câu 11. Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng nuclêôtit trong gen? A. Thêm một cặp (A-T). B. Thay thế một cặp (A-T) bằng một cặp (G-X). C. Mất một cặp (G-X). D. Mất một cặp (G-X) và thêm một cặp (A-T). Câu 12. Ở người, tế bào sinh dưỡng thể dị bội (2n – 1) có số lượng nhiễm sắc thể là bao nhiêu? A. 22. B. 23. C. 45. D. 47.
- II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Câu 1. (3.0 điểm) Nêu những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể qua các kì và kết quả của quá trình nguyên phân. Câu 2. a. (1.0 điểm) Giả sử một đoạn ARN được tổng hợp từ đoạn gen H. Đoạn ARN có trình tự các nuclêôtit như sau: -A-U-G-U-X-X-A-X-X-U-X-X-G-X-U-G-A-X-G-U- Hãy viết trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen H đã tổng hợp nên đoạn ARN trên. b. (1.0 điểm) Nếu đoạn gen H nói trên bị đột biến mất cặp nuclêôtit thứ 11 thì số liên kết hiđrô có trong đoạn gen đột biến là bao nhiêu? Câu 3. (2.0 điểm) Cho cà chua thân cao, quả đỏ lai với cà chua thân thấp quả vàng; F1 thu được toàn thân cao, quả đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn thu được F2 với : 915 cây thân cao, quả đỏ; 308 cây thân cao, quả vàng; 301 cây thân thấp, quả đỏ; 102 cây thân thấp, quả vàng. Biết rằng mỗi gen quy định 1 tính trạng. Hãy biện luận và viết sơ đồ lai từ P đến F2. ----------- HẾT ----------
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: Sinh học 9 Năm học: 2023 - 2024 I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B A D C B A C D C A C II. TỰ LUẬN. Câu Đáp án Biểu điểm Diễn biến cơ bản của NST qua các kì của nguyên phân * Kì đầu: - NST kép bắt đầu đóng xoắn và co ngắn nên có hình thái rõ rệt. 0.25đ - Các NST kép đính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động 0.25đ * Kì giữa: - Các NST kép đóng xoắn cực đại. 0.25đ - Các NST kép xếp thành hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân 0.25đ Câu 1. bào. (3.0 điểm) * Kì sau: - Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 0.5đ cực của tế bào * Kì cuối: - Các NST đơn dãn xoắn dài ra, ở dạng sợi mảnh dần thành nhiễm sắc. 0.25đ - Tế bào chất phân chia 2 tb con. 0.25đ * Kết quả: Từ một tế bào mẹ ban đầu (2n NST) tạo ra 2 tế bào con (2n 1.0đ NST) có bộ NST giống như tế bào mẹ. Trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen H: Mạch khuôn: -T-A-X-A-G-G-T-G-G-A-G-G-X-G-A-X-T-G-X-A- 0.5đ Câu 2. Mạch bổ sung: -A-T-G-T-X-X-A-X-X-T-X-X-G-X-T-G-A-X-G-T- 0.5đ (2.0 điểm) * Số nuclêôtit các loại có trong đoạn gen đột biến là: - A = T = 8 nu 0.25đ - G = X = 11 nu 0.25đ * Số liên kết hiđrô có trong đoạn gen đột biến là: - H = 2A + 3G = 2.8 +3.11 = 49 (liên kết) 0.5đ * F1 thu được toàn thân cao, quả đỏ: Thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp. 0.25đ Quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Ta có: Thân cao 915 + 308 3 Thân thấp 301 + 102 1 0.25đ Quả đỏ 915 + 301 3 Câu 3. Quả vảng 308 + 102 1 (2.0 điểm) F2 thu được: 9 cao, đỏ : 3 cao, vàng : 3 thấp, đỏ : 1 thấp, vàng
- F1 có 16 tổ hợp => F1 có kiểu gen ở thể dị hợp (4 x 4) 0.25đ P có kiểu gen ở thể đồng hợp * Quy ước gen: Gọi A là gen quy định tính trạng thân cao 0.25đ a là gen quy định thân thấp B là gen quy định quả đỏ b là gen quy định quả vàng * Sơ đồ lai: Pt/c: AABB (Cao, đỏ) X aabb (Thấp, vàng) 0.5đ F1 : AaBb (Cao, đỏ) F1 X F1 : AaBb (Cao, đỏ) X AaBb (Cao, đỏ) GF1: AB, Ab, aB, ab AB, Ab, aB, ab F 2: ♂ AB Ab aB ab ♀ 0.5đ AB AABB AABb AaBB AaBb (Cao, đỏ) (Cao, đỏ) (Cao, đỏ) (Cao, đỏ) Ab AABb AAbb AaBb Aabb (Cao, đỏ) (Cao, vàng) (Cao, đỏ) (Cao, vàng) aB AaBB AaBb aaBB aaBb (Cao, đỏ) (Cao, đỏ) (Thấp, đỏ) (Thấp, đỏ) ab AaBb Aabb aaBb aabb (Cao, đỏ) (Cao, vàng) (Thấp, đỏ) (Thấp, vàng) Chuyên môn nhà trường Tổ trưởng Giáo viên bộ môn Duyệt Duyệt Mai Tấn Lâm Nguyễn Văn Thành Phạm Thị Hoài
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn