intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đông Giang, Đông Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đông Giang, Đông Hưng” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đông Giang, Đông Hưng

  1. PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỘNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH & THCS ĐÔNG GIANG NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN SINH HỌC 9 (Thời gian : 45 phút làm bài) A. MA TRẬN , BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA 1. MA TRẬN Mức độ nhận thức Tổng Nội Vận dụng Câu Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng T dung cao hỏi Thời % kiến T kiến gian (ph tổng đi thức Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời thức C gian (ph C gian (ph C gian (ph C gian (ph T T út) ểm N L H út) H út) H út) H út) 1.1 Menđe n và di 1. truyền Các học 1 1 thí 1.2. Lai nghiệ 1 một cặp 1 1 10 15 m 1 9 tính của trạng Men Đen 1.3. Lai hai cặp tính trạng 2.1.Nhi ễm sắc 1 1 thể 2. 2.2. Nhiễ Nguyên 2 m phân 1 9,5 2 1 12,75 30 sắc 2.3. thể giảm 1 1,25 phân 2.4. Phát
  2. sinh giao tử và thụ tinh 2.5 Cơ chế xác định giới tính 2.6. Di truyền liên kết 3.1.AD 1 1,25 N 3.2.AD N và bản 1 10 chất của gen 3.3. Mối 3. quan hệ ADN 3 giữa 1 và gen và gen ARN 1 10,25 25 3.4. Prôtêin 3.5.Mối quan hệ giữa gen và tính trạng 4.1. Đột 1 1 biến 4. gen 4 Biến 1 dị 4.2. Đột 1 11 25 biến cấu trúc
  3. nhiễm sắc thể 4.3.Đột biến số lượng nhiễm sắc thể 4.4. Thường 1 10 biến 5.1. Phương pháp nghiên 1 1 1 1 5 5.Di cứu di truy truyền ền người . học ngườ 5.2. i Bệnh và tật di truyền ở người Tổng 4 4 4 22,.5 1 9,5 1 9 6 4 45 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100% 2. BẢN ĐẶC TẢ: Cấu trúc đề kiểm tra cuối kì I: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm) (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu): mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: (6,0 điểm ) Gồm 4 câu hỏi: (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
  4. B. ĐỀ KIỂM TRA PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỘNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH & THCS ĐÔNG GIANG NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN SINH HỌC 9 Đề số : 01 (Thời gian : 45 phút làm bài) ( Đề gồm 02 trang) I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm: Chọn 1 đáp án đúng điền vào phiếu trả lời Câu 1: Phép lai dưới đây được coi là lai phân tích: A. P: AA x AA B. P: Aa x Aa C. P: AA x Aa D. P: Aa x aa Câu 2: NST là cấu trúc có ở: A. Ngoài tế bào B. Trong các bào quan C. Trong nhân tế bào D. Trên màng tế bào Câu 3. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau: - A-T-X-G-T-A-T-X-G-A- Hãy xác định đoạn mạch đơn bổ sung với nó. A. – T – A – G – X – A – T – A – G – X – T- B. – T – A – T – G – X – T – A – X – G – T- C. – A – T – X – G – T – A – T –G – X – T- D. – A – T – A – X – G – A – T-.X – X – T - Câu 4: Đột biến gen là: A. Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số nucleotit. B. Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nucleotit. C. Những biến đổi trên ADN. D. Những biến đổi về ARN Câu 5: Kết quả của lần giảm phân I là từ 1 tế bào mẹ mang bộ NST lưỡng bội (2n NST) tạo ra : A. 4 tế bào con mang bộ NST đơn bội (n NST). B. 2 tế bào con mang bộ NST đơn bội kép (n NST kép) C. 2 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội (2n NST) D. 2 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội kép (2n NST kép) Câu 6: Phương pháp nào được sử dụng riêng để nghiên cứu di truyền người? A. Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu trẻ đồng sinh. B. Nghiên cứu tế bào. C. Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu vật chất di truyền. D. Xét nghiệm. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (2 điểm) Nêu diễn biến quá trình tự nhân đôi của AND? Quá trình nhân đôi và diễn ra theo những nguyên tắc nào? Câu 2 (2 điềm): Phân biệt thường biến và đột biến? Câu 3. (2 điểm): Một loài sinh vật có bộ NST : 2n=20 a. Tính số nhóm gen liên kết b, Tính số NST đơn và số NST kép, số tâm động, số crômatit qua kì giữa của nguyên phân Câu 4: ( 1 điểm)
  5. Ở một loài, gen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với mắt trắng do gen a quy định. Cho cá thể mắt đỏ thuần chủng giao phối với cá thể mắt trắng thu được F1 đều mắt đỏ. a. Hãy lập sơ đồ lai nói trên. b. Nếu tiếp tục cho cá thể F1 lai với nhau kết quả sẽ như thế nào? Cho biết gen quy định màu mắt nằm trên NST thường. ………………..HẾT……………
  6. PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỘNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH & THCS ĐÔNG GIANG NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN SINH HỌC 9 Đề số : 02 (Thời gian : 45 phút làm bài) ( Đề gồm 02 trang) I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm: Chọn 1 đáp án đúng điền vào phiếu trả lời Câu 1: Đột biến gen là: A. Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số nucleotit. B. Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nucleotit. C. Những biến đổi trên ADN. D. Những biến đổi về ARN Câu 2: Kết quả của lần giảm phân I là từ 1 tế bào mẹ mang bộ NST lưỡng bội (2n NST) tạo ra : A. 4 tế bào con mang bộ NST đơn bội (n NST). B. 2 tế bào con mang bộ NST đơn bội kép (n NST kép) C. 2 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội (2n NST) D. 2 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội kép (2n NST kép) Câu 3: Phương pháp nào được sử dụng riêng để nghiên cứu di truyền người? A. Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu trẻ đồng sinh. B. Nghiên cứu tế bào. C. Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu vật chất di truyền. D. Xét nghiệm. Câu 4: Phép lai dưới đây được coi là lai phân tích: A. P: AA x AA B. P: Aa x Aa C. P: AA x Aa D. P: Aa x aa Câu 2: NST là cấu trúc có ở: A. Ngoài tế bào B. Trong các bào quan C. Trong nhân tế bào D. Trên màng tế bào Câu 5. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau: - A-T-X-G-T-A-T-X-G-A- Hãy xác định đoạn mạch đơn bổ sung với nó. A. – T – A – G – X – A – T – A – G – X – T- B. – T – A – T – G – X – T – A – X – G – T- C. – A – T – X – G – T – A – T –G – X – T- D. – A – T – A – X – G – A – T-.X – X – T - Câu 6: Đột biến gen là: A. Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số nucleotit. B. Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nucleotit. C. Những biến đổi trên ADN. D. Những biến đổi về ARN Câu 6: Kết quả của lần giảm phân I là từ 1 tế bào mẹ mang bộ NST lưỡng bội (2n NST) tạo ra : A. 4 tế bào con mang bộ NST đơn bội (n NST). B. 2 tế bào con mang bộ NST đơn bội kép (n NST kép) C. 2 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội (2n NST) D. 2 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội kép (2n NST kép) II. TỰ LUẬN (7 điểm)
  7. Câu 1 (2 điềm): Phân biệt thường biến và đột biến? Câu 2 (2 điểm) Nêu diễn biến quá trình tự nhân đôi của AND? Quá trình nhân đôi và diễn ra theo những nguyên tắc nào? Câu 3. (2 điểm): Một loài sinh vật có bộ NST : 2n=20 a. Tính số nhóm gen liên kết b, Tính số NST đơn và số NST kép, số tâm động, số crômatit qua kì giữa của nguyên phân Câu 4: ( 1 điểm) Ở một loài, gen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với mắt trắng do gen a quy định. Cho cá thể mắt đỏ thuần chủng giao phối với cá thể mắt trắng thu được F1 đều mắt đỏ. a. Hãy lập sơ đồ lai nói trên. b. Nếu tiếp tục cho cá thể F1 lai với nhau kết quả sẽ như thế nào? Cho biết gen quy định màu mắt nằm trên NST thường. ………………..HẾT……………
  8. I. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỘNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH & THCS ĐÔNG GIANG NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN SINH HỌC 9 Đề số : 01 (Thời gian : 45 phút làm bài) ( Đề gồm 02 trang) 1. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 D C A B B A II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (2 điểm) Nêu diễn biến quá trình tự nhân đôi của AND? Quá trình nhân đôi and diễn ra theo những nguyên tắc nào? * Diễn biến quá trình nhân đôi Quá trình tự nhân đôi ADN (sao chép) diễn ra qua các giai đoạn theo thứ tự sau: - Khi mới bắt đầu nhân đôi, phân tử ADN tháo xoắn, 2 mạch đơn trong phân tử ADN tách nhau dần dần dưới tác dụng của các enzyme. (0,25đ) - Sau khi được tách ra, các nuclêôtit trên mạch đơn lần lượt liên kết với các nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ sung (A-T, G-X) để tạo mạch mới. (0,25đ) - Khi quá trình tự nhân đôi kết thúc, hai phân tử ADN con được tạo thành rồi đóng xoắn (0,25đ) - Kết quả: Hai phân tử ADN mới được tạo ra có cấu tạo giống nhau và giống ADN mẹ ban đầu. (0,25đ) * Nguyên tắc của quá trình nhân đôi AND - Quá trình nhân đôi ADN tuân theo 2 nguyên tắc: + Nguyên tắc bổ sung (NTBS): Mạch mới của ADN con được tổng hợp dựa trên mạch khuôn của ADN mẹ. Các nuclêôtit tự do của môi trường liên kết với nuclêôtit của mạch khuôn theo NSTBS: A liên kết với T, G liên kết với X và ngược lại. (0,5đ) + Nguyên tắc bán bảo toàn (giữ lại một nửa): trong mỗi ADN con có 1 mạch cũ của ADN mẹ, mạch còn lại được tổng hợp mới. (0,5đ) Câu 2 (2 điềm) Phân biệt thường biến và đột biến? Thường biến Đột biến Thường xảy ra tập trung theo một Xảy ra riêng lẻ theo nhiều hướng 0,5 đ hướng xác định. khác nhau. - Chỉ làm biến đổi kiểu hình, không - Làm biến đổi kiểu gen nên di làm biến đổi kiểu gen nên không di 0,5 đ truyền được. truyền được. - Do tác động trực tiếp từ điều kiện - Do tác động của các tác nhân vật 0,5 đ môi trường. lí, tác nhân hóa học gây nên. - Không phải nguyên liệu cho chọn - Có ý nghĩa là nguyên liệu cho giống mà mang ý nghĩa thích nghi. chọn giống. 0,5 đ - Có lợi cho sinh vật. - Hầu hết có hại cho sinh vật, một
  9. số ít có lợi hoặc trung tính. Câu 3. (2 điểm) 1 loài sinh vật có bộ NST : 2n=20 a.Tính số nhóm gen liên kết : n= 20:2=10 nhóm gen liên kết (1 điểm) b, Tính số NST đơn và số NST kép, số tâm động, số crômatit tại kì Giữa của nguyên phân số tâm NST đơn NST kép số crômatit động (1điểm) Kì Giữa nguyên 0 20 20 40 phân Câu 3 (1 điểm) Giải thích các bước giải: A- đỏ, a- trắng P: t/c AA x aa G:Aa F1 : 100% Aa( đỏ) (0,5 điểm) b, F1 x F1 : Aa x Aa G 1A : 1a 1A : 1a F2 : 1 AA : 2 Aa : 1 aa 3 đỏ : 1 trắng (0,5 điểm) .....................................................................
  10. PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỘNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH & THCS ĐÔNG GIANG NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN SINH HỌC 9 Đề số : 02 (Thời gian : 45 phút làm bài) ( Đề gồm 02 trang) 1. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 B B A D C A II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (2 điềm) Phân biệt thường biến và đột biến? Thường biến Đột biến Thường xảy ra tập trung theo một Xảy ra riêng lẻ theo nhiều hướng 0,5 đ hướng xác định. khác nhau. - Chỉ làm biến đổi kiểu hình, không - Làm biến đổi kiểu gen nên di làm biến đổi kiểu gen nên không di 0,5 đ truyền được. truyền được. - Do tác động trực tiếp từ điều kiện - Do tác động của các tác nhân vật 0,5 đ môi trường. lí, tác nhân hóa học gây nên. - Không phải nguyên liệu cho chọn - Có ý nghĩa là nguyên liệu cho giống mà mang ý nghĩa thích nghi. chọn giống. 0,5 đ - Hầu hết có hại cho sinh vật, một - Có lợi cho sinh vật. số ít có lợi hoặc trung tính. Câu 2 (2 điểm) :Nêu diễn biến quá trình tự nhân đôi của AND? Quá trình nhân đôi and diễn ra theo những nguyên tắc nào? * Diễn biến quá trình nhân đôi Quá trình tự nhân đôi ADN (sao chép) diễn ra qua các giai đoạn theo thứ tự sau: - Khi mới bắt đầu nhân đôi, phân tử ADN tháo xoắn, 2 mạch đơn trong phân tử ADN tách nhau dần dần dưới tác dụng của các enzyme. (0,25đ) - Sau khi được tách ra, các nuclêôtit trên mạch đơn lần lượt liên kết với các nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ sung (A-T, G-X) để tạo mạch mới. (0,25đ) - Khi quá trình tự nhân đôi kết thúc, hai phân tử ADN con được tạo thành rồi đóng xoắn (0,25đ) - Kết quả: Hai phân tử ADN mới được tạo ra có cấu tạo giống nhau và giống ADN mẹ ban đầu. (0,25đ) * Nguyên tắc của quá trình nhân đôi AND - Quá trình nhân đôi ADN tuân theo 2 nguyên tắc: + Nguyên tắc bổ sung (NTBS): Mạch mới của ADN con được tổng hợp dựa trên mạch khuôn của ADN mẹ. Các nuclêôtit tự do của môi trường liên kết với nuclêôtit của mạch khuôn theo NSTBS: A liên kết với T, G liên kết với X và ngược lại. (0,5đ) + Nguyên tắc bán bảo toàn (giữ lại một nửa): trong mỗi ADN con có 1 mạch cũ của ADN mẹ, mạch còn lại được tổng hợp mới. (0,5đ)
  11. Câu 3. (2 điểm): Một loài sinh vật có bộ NST : 2n=20 a.Tính số nhóm gen liên kết : n= 20:2=10 nhóm gen liên kết (1 điểm) b, Tính số NST đơn và số NST kép, số tâm động, số crômatit tại kì Giữa của nguyên phân số tâm NST đơn NST kép số crômatit động (1điểm) Kì Giữa nguyên 0 20 20 40 phân Câu 3 (1 điểm) Giải thích các bước giải: A- đỏ, a- trắng P: t/c AA x aa G:Aa F1 : 100% Aa( đỏ) (0,5 điểm) b, F1 x F1 : Aa x Aa G 1A : 1a 1A : 1a F2 : 1 AA : 2 Aa : 1 aa 3 đỏ : 1 trắng (0,5 điểm) ---------------------------------------- KÍ DUYỆT ĐỀ PHÓ HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Đỗ Viết Hoàn Trần Hải Yến Trần Hải Yến
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2