intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Châu Đức”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

  1. TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023-2024 HỌ VÀ TÊN:……………………............... MÔN : SINH HỌC 9 - Thời gian : 45 phút LỚP: 9A Điểm Nhận xét của Thầy (Cô): Chữ ký giám thị 1 I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Chọn 1 đáp án đúng và điền vào khung trả lời dưới đây. Câu 1: Ở người mắt nâu trội hoàn toàn so với mắt đen. Mẹ mắt đen có kiểu gen aa. Bố phải có kiểu gen như thế nào để con sinh ra có mắt nâu, mắt đen? a) Aa b) aa c) AA d) Aa hoặc AA. Câu 2: Bộ NST của nữ là gì: a. 44A+XY b. 44A+XXY c. 44A+ XX d. 44A+YY Câu 3: Quá trình tổng hợp ARN diễn ra theo mấy nguyên tắc. a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 4. Bệnh Tocnơ thuộc thể dị bội dạng nào? a. 2n-2 b. 2n+1 c. 2n+2 d. 2n-1 Câu 5. Qua giảm phân, 10 tinh bào bậc 1 cho ra bao nhiêu tinh trùng. a. 20 b. 40 c. 60 d. 80 Câu 6: Có 1 tế bào chứa bộ NST 2n = 24 khi đang ở kì sau của quá trình nguyên phân tế bào này chứa bao nhiêu NST. a. 24 b. 12 c. 36 d. 48 II. TỰ LUẬN.(7 điểm) Câu 1 ( 1,5 điểm). Trình bày khái niệm thường biến? Cho 1 ví dụ minh họa Câu 2 ( 2,5 điểm). Trình bày cấu tạo hóa học và cấu trúc không gian của phân tử ADN? So sánh ADN và ARN? Câu 3 ( 2 điểm). Nêu biểu hiện của bệnh Đao? Làm thế nào hạn chế trẻ sinh ra mắc bệnh Đao? Câu 4 ( 1 điểm). Một gen có 150 chu kì xoắn. Số nuclêôtit loại A chiếm 30% số nuclêôtit của gen? a) Tính chiều dài và số nuclêôtit của gen? b) Tính số lượng nuclêôtit từng loại của gen? Bài làm: ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................
  2. ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................
  3. V. ĐÁP ÁN . I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp a c b d b d án II. TỰ LUẬN.(7 điểm) Câu 1 ( 1,5 điểm). Trình bày khái niệm thường biến? Cho 1 ví dụ minh họa Câu 2 ( 2,5 điểm). Trình bày cấu tạo hóa học và cấu trúc không gian của phân tử ADN? So sánh ADN và ARN? - Phân tử ADN được cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N, P - ADN là đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là nuclêôtít (gồm 4 loại A, T , G, X ) - Phân tử ADN có cấu tạo đa dạng và đặc thù do thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các loại nuclêôtít. - Tính đa dạng và đặc thù của ADN là cơ sở phân tử cho tính đa dạng và đặc thù của sinh vật. II.CẤU TRÚC KHÔNG GIAN CỦA PHÂN TỬ ADN - Phân tử ADN là một chuỗi xoắn kép, gồm 2 mạch đơn xoắn đều đặn quanh một trục theo chiều từ trái sang phải - Mỗi vòng xoắn có đường kính 20 A0 chiều cao 34 A0 gồm 10 cặp nuclêôtít. -*So sánh ADN và ARN? 1đ Đặc điểm ARN ADN - Số mạch đơn 1 2 - Các loại đơn phân A, U, G, X A, T, G, X - Kích thước, khối lượng Nhỏ Lớn Câu 3 ( 2 điểm). Nêu biểu hiện của bệnh Đao? Làm thế nào hạn chế trẻ sinh ra mắc bệnh Đao? Làm thế nào hạn chế trẻ sinh ra mắc bệnh Đao: + Phụ nữ không nên sinh con ở độ tuổi quá cao. + Hạn chế thử, sử dụng vũ khí hạt nhân, vũ khí hóa học, hạn chế ô nhiễm môi trường. + Sử dụng đúng quy cách thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, thuốc chữa bệnh... + Siêu âm phát hiện sớm... Câu 4 ( 1 điểm). Một gen có 150 chu kì xoắn. Số nuclêôtit loại A chiếm 30% số nuclêôtit của gen? a) Tính chiều dài và số nuclêôtit của gen? b) Tính số lượng nuclêôtit từng loại của gen? a) Chiều dài là:L=C.34=150.34= 5100 Ao - Số Nucleotit của gen: N = 150. 20 = 3000. Nucleotit c) Tính số lượng từng loại Nuclêôtit của gen: ( 1 điểm). - Ta có: A = 30% N. Vậy A = T= 900 Nuclêôtit. Suy ra G =X= 600 Nuclêôtit
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2