‘Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình (Đề B)’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình (Đề B)
- TRƯỜNG THCS: KIỂM TRA Chữ kí GT1 Chữ kí GT2 SỐ THỨ TỰ
………………… CUỐI KỲ I
……….. Năm học: 2023 –
HỌ TÊN: 2024
…………………
MÔN: SINH
…………………
LỚP:
HỌC 9
………………… Thời gian làm
……MÃ ĐỀ: B bài: phút
(Không kể thời
gian phát đề)
Số phòng Số báo danh SỐ MẬT MÃ
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM Lời phê của thầy (cô) Chữ kí Chữ kí SỐ THỨ TỰ
GT1 GT2
SỐ MẬT MÃ
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm)
Khoanh tròn vào các chữ cái A,B,C, hoặc D trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1:Loại nucleotit nào sau đây không có trong cấu tạo của phân tử ADN?
Câu 1: Gọi A, T, G, X lần lượt là số lượng nuclêôtit các loại tương ứng trên một phân tử ADN mạch
kép thì theo nguyên tắc bổ sung, biểu thức nào dưới đây là đúng?
A. A + T = G + X B. A/X = G/T. C. X + T = A + G. D. X - G = A + T.
Câu 2: Loại đột biến nào dưới đây không làm thay đổi số lượng các loại nuclêôtit trong gen?
A. Thêm một cặp A - T C. Mất một cặp G – X
B. Thay thế cặp A – T bằng cặp G - X D. Mất một cặp A – T và thêm 2 cặp G - X
Câu 3: Một NST có trình tự các gen là XYZT. Sau khi đột biến, NST có trình tự gen là: XYZTZT.
Đây là dạng đột biến nào?
A. Đột biến gen. B. Lặp đoạn NST C. Đảo đoạn NST. D. Mất đoạn NST
Câu 4: NST tồn tại thành từng chiếc đơn lẻ trong loại tế bào nào?
A. Tế bào sinh dục sơ khai C. Tế bào giao tử
B. Tế bào sinh dưỡng. D. Tế bào sinh dục chín
Câu 5: Gen và prôtêin liên hệ với nhau qua phân tử trung gian, đó là gì?
A.tARN B. mARN. C. riboxom. D.rARN .
Câu 6: Biến dị tổ hợp là:
A. Làm thay đổi kiểu hình đã có. C. Tổ hợp lại tính trạng đã có ở bố mẹ.
B. Tạo ra những biến đổi đồng loạt. D. Cả A và B.
Câu 7: Loại nuclêôtit nào dưới đây chỉ có ở ARN mà không có ở ADN?
A.Guanin B. Xitozin C. Timin D. Uraxin
Câu 8: Prôtêin được cấu tạo từ bao nhiêu nguyên tố chính?
A.4 B. 5 C. 2 D. 6
Câu 9: Ở người, sự tăng thêm 1 NST ở cặp NST số 21 đã làm phát sinh hội chứng nào?
- A.Hội chứng Claiphentơ C. Hội chứng Đao.
B.Hội chứng Tơcnơ D. Hội chứng 3X
Câu 10: Quá trình tự nhân đôi ADN tại các NST diễn ra ở kỳ nào?
A. Kì trung gian B.Kì đầu . C. Kì giữa. D. Kì sau.
Câu 11: Củ cải có bộ NST 2n = 18, thể tam bội ở loài này có bao nhiêu NST trong mỗi tế bào sinh
dưỡng?
A. 27 C. 51.
B. 18 D. 36.
Câu 12: Đơn phân của prôtêin là gì?
A. Glucôzơ. B. Axit amin. C. Glixêrin. D. Axit béo.
Câu 13: Phép lai nào sau đây thế hệ F1 chỉ cho 1 loại kiểu gen?
A. P: AA x aa. C. P: Aa x Aa.
B. P: Aa x aa. D. Cả B và C
Câu 14: Trạng thái của NST ở kì cuối của quá trình nguyên phân là:
A. Đóng xoắn cực đại B. Giãn xoắn C. Bắt đầu đóng xoắn D. Bắt đầu tháo xoắn
Câu 15: Loài nào dưới đây có cặp NST giới tính XX là đực, XY là cái?
A. Ruồi giấm. C. Người.
B. Động vật thuộc lớp chim. D. Động vật có vú.
.
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
II/PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 16: (2,0đ) Trình bày cấu tạo hóa học của phân tử ARN. ARN tổng hợp theo nguyên tắc nào?.
Câu 17: (2,0đ) Một gen có chiều dài 0,408 micromet. Xác định:
a. Tổng số nucleotit và số vòng xoắn của gen?
b. Số lượng từng loại nucleotit nếu A có 200 nu? Biết 1 micromet = 104 A0.
Câu 18: (1,0đ) So sánh đột biến và thường biến
Bài làm:
Mã đề B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án
- HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------