intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước

  1. TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN Họ và tên: KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 ………………………… MÔN: SINH HỌC – KHỐI 9 ….. Lớp: 9/….. Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) * Đọc kỹ và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào một đáp án đúng nhất: A, B, C hoặc D. Câu 1. Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì sẽ thu được: A. Toàn quả vàng B. Toàn quả đỏ C. Tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng D. Tỉ lệ 3 quả đỏ : 1 quả vàng Câu 2. Một chu kì xoắn của gen có bao nhiêu cặp nuclêôtit? A. 10 B. 15 C. 20 D. 25 Câu 3. ARN được cấu tạo từ những nguyên tố nào? A. C, H, O, P B. C, H, O, N C. C, H, O, K D. C, H, O, N, P Câu 4. Theo nguyên tắc bổ sung thì: A. A = T ; G = X B. A + T = G + X C. A + U= T + X D. A = G; T = X Câu 5. 1 tinh bào bậc I ở động vật giảm phân tạo được bao nhiêu tinh trùng? A. 7 tinh trùng B. 6 tinh trùng C. 5 tinh trùng D. 4 tinh trùng Câu 6. Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là A. axít đêoxiribônuclêic B. axít Ribônuclêic C. axít Photphoric D. nuclêôtít Câu 7. Một tế bào đang ở kì cuối giảm phân II có 8 NST đơn. Bộ NST 2n của loài đó là A. 4 B. 8 C. 16 D. 32 Câu 8. Trong một phân tử ADN có số nuclêôtit là 400.000. Trong đó Timin là 80.000 thì nuclêôtit loại X sẽ là bao nhiêu? A. 120.000 B. 140.000 C. 160.000 D. 180.000 Câu 9. Cứ bao nhiêu nuclêôtit ứng với một axit amin? A. 2 nuclêôtit B. 3 nuclêôtit C. 4 nuclêôtit D. 5 nuclêôtit Câu 10. Biến dị nào không di truyền:
  2. 3 A. Đột biến gen B. Đột biến NST C. Thường biến D. Biến dị tổ hợp Câu 11. Cặp NST giới tính quy định giới tính ở người là A. nữ XX, nam XY B. nữ XX, nam XO C. nữ XO, nam XY D. nữ XY, nam XX Câu 12. Đơn phân cấu trúc của prôtêin là A. axít Phótphoríc B. nuclêôtít C. axít Amin D. axít Nuclêôtít Câu 13. Cấu trúc điển hình của NST gồm hai crômatit đính nhau ở tâm động được biểu hiện ở kì nào? A. Kỳ đầu B. Kỳ giữa C. Kỳ sau D. Kỳ cuối Câu 14. Ở người, bệnh Tơcnơ (XO) được phát triển từ thể đột biến A. có 3 NST giới tính B. có 2 NST giới tính C. chỉ có 1 NST giới tính D. không có NST giới tính Câu 15. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về trẻ đồng sinh khác trứng? A. Ngoại hình luôn giống hệt nhau B. Luôn giống nhau về giới tính C. Luôn có giới tính khác nhau D. Cùng giới hoặc khác giới II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. a) Đột biến số lượng NST là gì? ? (0,5 điểm). ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... b) Đột biến số lượng NST thường phát sinh ở những thể nào? (0,5 điểm.) ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 2. Quy luật phân li độc lập mang lại ý nghĩa như thế nào? (1,0 điểm). ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
  3. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 3. Một đoạn mạch ADN có trình tự các nuclêôtit như sau: Mạch gốc: – T – A – X – G – A – T - A – T – G – X Dựa vào đoạn mạch gốc hãy xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn mạch bổ sung với nó, đoạn mạch ARN. (1,0 điểm). ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 4. Hãy so sánh sự giống và khác nhau của trẻ đồng sinh cùng trứng và khác trứng? (2,0 điểm). ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ………………………. Hết…………………………. (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
  4. 5 PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: SINH HỌC 9 HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) * Mỗi câu đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B A D A D B C A B C A C B C D án II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm - Đột biến số lượng NST là 0,5 điểm Câu 1 những biến đổi số lượng xảy ra ở một hay một số 0,5 điểm cặp NST nào đó hoặc ở tất cả bộ NST. - Xuất hiện ở thể dị bội, thể đa bội. - Làm xuất hiện những Câu 2 biến dị tổ hợp vô cùng 0,5 điểm phong phú ở các loài động vật giao phối. 0,5 điểm - Là nguồn nguyên liệu quan trọng đối với chọn giống và tiến hóa.
  5. Mạch gốc: -T-A-X Câu 3 - G-A-T-A-T-G- X 0,5 điểm - 0,5 điểm Mạch bổ sung: - A - T - G - X-T-A-T-A- X- G - Mạch ARN -A- U-G - X - U -A- U -A- X - G - - Giống nhau: Đều là 0,5 điểm những trẻ được sinh ra ở cùng một lần sinh. Câu 4 - Khác nhau: 1,5 điểm Đồng sinh cùng trứng - 1 trứng được thụ tinh với 1 tinh trùng tạo thành 1 hợp tử. - Có cùng kiểu gen - Cùng giới tính DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ Nguyễn Văn Thời
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2