intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN SINH HỌC 9 MỨC ĐỘ NHẬN THỨC NỘI DUNG NHẬN THÔNG VẬN VẬN DỤNG CAO BIẾT HIỂU DỤNG TN TL TN TL TN TL TN TL Chương I - Nắm - Phát biểu Các thí được các đúng nội nghiệm của khái niệm: dung quy luật MenDen kiểu hình, phân ly của phép lai Menden. phân tích, kết quả kiểu hình lai 2 cặp tính trạng 3.5 câu (2 đ) 3 câu 1/2 câu (1đ) (1.0đ) Chương II - Hình - Các kỳ của Nhiễm sắc dạng đặc quá trình thể trưng của giảm phân, NST, kết bộ NST của quả sự phát loài. sinh giao tử cái, bộ NST của loài. 4 câu (2 đ) 3 câu 1 câu (1.0đ) (1.0đ) Chương III - NTBS trong - Tìm ADN và gen cơ chế nhân đôi bộ ba ADN, mối tương
  2. quan hệ giữa ứng gen và tính trên trạng, quá trình mAR tổng hợp ARN N, số diễn ra ở đâu. ADN con được tạo ra, tổng số nu của gen. 6 câu (2 đ) 3 câu (1.0đ) 3 câu (1.0đ) Chương IV - So sánh sự - Số Biến dị khác nhau giữa lượng thường biến và NST đột biến ở thể 1 nhiễ m, các dạng đột biến gen, đột biến cấu trúc. 4 câu (3 đ) 1 câu (2.0đ) 3 câu (1.0đ)
  3. Chương V - Đặc điểm, Di truyền hình thái của học người người bị bệnh Đao 0.5 câu 0.5 câu (1.0đ) (1.0đ) Tổng Số câu: 18 6 câu 2 câu 3 câu 1câu 6 câu 1 câu Số điểm: 10 2 điểm 2 điểm 1 điểm 2 điểm 2 1 điểm Tỉ lệ % 20% 20% 10% 20% điểm 10% 20%
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN SINH HỌC 9 Nội Nội NHẬN THÔN VẬN VẬN DỤNG CAO dung dung BIẾT G DỤNG các HIỂU chuẩn TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu Điểm Điểm Số câu Điểm Điểm Số câu Điểm Điểm Số câu Điểm Điểm Các thí Nắm 3 1.0 1.0 nghiệ được m của thế nào Men làkiểu Đen hình, kết quả KH của lai 2 cặp tính trạng, nội dung quy luật phân ly, phép lai phân tích. Nhiễm Hình 3 1.0 1.0 sắc thể dạng đặc trưng của
  5. NST trong DT, sự phát sinh giao tử cái, bộ NST của loài, các kỳ của giảm phân. ADN NTBS 3 1.0 3 1.0 và Gen trong cơ chế nhân đôi ADN, mối quan hệ giữa gen và tính trạng, quá trình tổng hợp ARN diễn ra ở
  6. đâu.Tì m bộ ba tương ứng trên mARN , số ADN con được tạo ra, tổng số nu của gen. Biến dị So 2.0 3 1.0 sánh sự khác nhau giữa thường biến và đột biến. Số lượng NST ở thể 1 nhiễm, các dạng đột
  7. biến gen, đột biến cấu trúc. Di Đặc 1.0 truyền điểm, học hình người thái của người bị bệnh Đao Tổng Số câu TN Đ cộng 15 5 6 3 2.0 6 2.0 1.0 Tiên Châu, ngày 15/12/2023 Phê duyệt của Phê duyệt của Phê duyệt của Giáo viên ra đề Hiệu trưởng Tổ trưởng Nhóm trưởng Trần Hoa Linh Trần Đình Trí Trần Phúc Hoàng Trần Phúc Hoàng Trường THCS Nguyễn KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 Trãi MÔN: SINH HỌC – LỚP 9
  8. Họ và tên: ……………………..… Lớp:…/… Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: Nhận xét của thầy/cô: I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi kết quả vào giấy thi. Ví dụ 1A, 2B,... Câu 1. Kiểu hình là A. tổ hợp các tính trạng trội của cơ thể. B. tổ hợp các tính trạng lặn của cơ thể. C. tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể. D. tổ hợp các cặp tính trạng tương phản của cơ thể. Câu 2. Lai phân tích là phép lai A. giữa cơ thể có kiểu gen dị hợp với cơ thể mang tính trạng lặn có kiểu gen đồng hợp. B. giữa cơ thể mang tính trạng trội với cơ thể mang tính trạng lặn tương ứng. C. giữa 2 cơ thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản. D. giữa 2 cơ thể khác nhau về một hoặc một số cặp tính trạng tương phản. Câu 3. Hãy điền cụm từ hợp lí vào chỗ trống trong câu sau đây: Khi lai hai bố mẹ khác nhau về hai cặp tính trạng thuần chủng tương phản di truyền độc lập với nhau, thì F2 có tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng……….của các tính trạng hợp thành nó. A. tổng tỉ lệ. B. tổng tỉ lệ kiểu gen. C. tích tỉ lệ. D. tích tỉ lệ kiểu gen. Câu 4. Nhiễm sắc thể có hình dạng đặc trưng ở kỳ nào của quá trình phân bào? A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối. Câu 5. Từ một noãn bào bậc I trải qua quá trình giảm phân sẽ tạo ra? A. 1 trứng và 1 thể cực. B. 1 trứng và 2 thể cực. C. 1 trứng và 3 thể cực. D. 4 trứng. Câu 6. Quá trình tổng hợp ARN diễn ra ở đâu trong tế bào? A. Ti thể. B. Tế bào chất. C. Lạp thể. D. Nhân tế bào.
  9. Câu 7. Ở lúa, 2n = 24. Trong tế bào thể một nhiễm ở lúa có bao nhiêu NST? A. 23. B. 24. C. 25. D. 26. Câu 8. Loài nào sau đây có bộ nhiễm sắc thể bình thường chứa 48 chiếc? A. Người. B. Ruồi giấm. C. Tinh tinh. D. Đậu Hà Lan. Câu 9. Sơ đồ nào sau đây đúng theo thứ tự về mối quan hệ giữa gen và tính trạng? Biết rằng: (1) - Gen (một đoạn ADN); (2) - Tính trạng; (3) - mARN; (4) - Prôtêin. A. (1) → (2) → (3) → (4). B. (1) → (2) → (4) → (3). C. (1) → (3) → (2) → (4). D. (1) → (3) → (4) → (2). Câu 10. Nguyên tắc bổ sung thể hiện như thế nào trong cơ chế nhân đôi ADN? A. A liên kết T, G liên kết X và ngược lại. B. A liên kết X, G liên kết U và ngược lại. C. A liên kết G, T liên kết X và ngược lại. D. A liên kết G, U liên kết X và ngược lại. Câu 11. Giả sử mạch bổ sung của gen có bộ ba AXG thì bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là A. AGX. B. XGU. C. AXG. D. UUX. Câu 12. Có 2 phân tử ADN đều nhân đôi liên tiếp 4 lần thì số phân tử ADN con được tạo ra là A. 32. B. 48. C. 64. D. 16. Câu 13. Một gen có chiều dài 5100 Ao . Số nuclêôtit của gen là A. 3000. B. 2400. C. 1500. D. 1200. Câu 14. Một gen có A = 400 nucleotit, G = 500 nucleotit. Gen bị đột biến có A = 401 nucleotit, G = 500 nucleotit. Đây là đột biến gì? A. Thêm một cặp G – X. B. Thêm một cặp A – T. C. Thay cặp A – T bằng cặp G – X. D. Mất cặp A – T. Câu 15. Một nhiễm sắc thể có trình tự các gen phân bố: ABCDE●FGH. Do đột biến cấu trúc nên các gen phân bố trên nhiễm sắc thể có trình tự: ABCDE●FG. Đây là dạng đột biến gì? A. Lặp đoạn. B. Mất đoạn. C. Đảo đoạn. D. Chuyển đoạn. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) So sánh sự khác nhau giữa thường biến và đột biến ? Câu 2. (1.0 điểm) Hình vẽ dưới đây mô tả một giai đoạn của quá trình phân bào ở một loài sinh vật. Hãy cho biết: a/ Đây là giai đoạn phân bào nào? Giải thích? b/ Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài bằng bao nhiêu?
  10. Câu 3. (2.0 điểm) a. (1,0 điểm) Phát biểu nội dung quy luật phân li? b. (1,0 điểm) Nêu đặc điểm, hình thái để nhận biết bệnh Đao? Bài làm PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023- TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI 2024 Môn: SINH HỌC 9 HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Một câu đúng được 0,33 điểm; 2 câu đúng được 0,67 điểm; 3 câu đúng được 1,0 điểm.
  11. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C B C B C D A C D A C A A B B án B. TỰ LUẬN. (5.0 điểm) Câu 1 (2.0 điểm): Thường biến Đột biến Là những biến đổi ở kiểu hình phát sinh Biến đổi trong vật chất di truyền 0,5 trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực (ADN,NST) tiếp của môi trường Không di truyền Di truyền cho thế hệ sau 0,5 Xuất hiện đồng loạt theo hướng xác định. Xuất hiện ngẫu nhiên, riêng lẻ. 0,5 Có ý nghĩa thích nghi nên có lợi cho bản - Có ý nghĩa trong chọn giống và tiến 0,5 thân sinh vật. hóa - Thường có hại cho bản thân sinh vật. Câu 2 (1.0 điểm): a. - Kì giữa của giảm phân I. 0,25 - Vì các cặp nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng tại mặt phẳng xích đạo của thoi 0,25 phân bào. b. - Bộ nhiễm sắc thể 2n của loài; 2n = 4 NST 0. 5 Câu 3 (2.0 điểm): a. - Trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di 1,0 truyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như ở cơ thể thuần chủng của P.
  12. b. - Bề ngoài bệnh nhân có các biểu hiện: bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi 1,0 hơi thè ra, mắt hơi sâu và một mí, khoảng cách giữa hai mắt xa nhau, ngón tay ngắn, si đần bẩm sinh và không có con. Ti ên C hâ u, ng ày 18 /1 2/ 20 23 Phê duyệt của Phê duyệt của Phê duyệt của Giáo viên ra đề Hiệu trưởng Tổ trưởng Nhóm trưởng Trần Hoa Linh Trần Đình Trí Trần Phúc Hoàng Trần Phúc Hoàng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2