intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN SINH HỌC LỚP 9 NĂM HỌC 2023-2024 Mức độ nhận thức Tổng % tổn g Thông Vận Vận Nhận biết Số CH điể hiểu dụng dụng cao m st Nội Đơn vị t dung kiến thức S S S S Câ Câ kiến ố Câu ố Câu ố ố T T u u thức C hỏi C hỏi C C N L hỏi hỏi H H H H Các 1.1. Lai thí 1 phân tích nghiệ C2, 1.2. Lai 2 1 C1 3 m của C3 1 cặp tính Mende trạng n Nhiễ 2.1.Nguy 0. C16 0. C16 2 m sắc 1 ên phân 5 a 5 b thể 3.1 ADN 1 C6 1 C5 2 ADN 0. C2 0. 3.2 ARN 1 C4 1 3 và 5 a 5 Gen 3.3 1 C8 1 C7 2 Prtein 4.1 Đột 0. C2 0. 1 C13 1 biến gen 5 b 5 C1 4.2 Đột Biến 1 C9 2 1, 3 4 biến NST dị C12 4.3 C10 C1 Thường 2 , 1 3 4 biến C15 Tổng 6.5 6.5 3.5 0.5 15 2 10 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 5đ 5đ đ Tỉ lệ chung (%) 70% 30%
  2. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ Môn: SINH HỌC – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Phép lai phân tích được sử dụng nhằm xác định A. kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội. B. kiểu gen của cá thể mang tính trạng lặn. C. kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội. D. kiểu hình của cá thể mang tính trạng lặn. Câu 2. Trường hợp nào sau đây là phép lai phân tích? A. BB x Bb. B. BB x bb. C. Bb x Bb. D. BB x BB. Câu 3. Ở cà chua lưỡng bội, tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Theo lí thuyết, nếu cho cây quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì tỉ lệ kiểu hình ở đời con là A. 100% cây quả đỏ. B. 100% cây quả vàng. C. 50% cây quả đỏ: 50% cây quả vàng. D. 75% cây quả đỏ: 25% cây quả vàng. Câu 4. Điều nào sau đây đúng khi nói về phân tử ARN? A. Gồm bốn loại nuclêôtit là A, T, G, X. B. Cấu tạo các nguyên tố C, H, O, N, P. C. Cấu tạo gồm hai mạch xoắn song song. D.Cấu tạo gồm hai mạch song song. Câu 5. Một gen có 6800 nuclêôtit. Theo mô hình của J.Oatxơn và F.Crick thì gen đó có bao nhiêu chu kì xoắn? A. 3,4. B. 34. C. 340. D. 3400. Câu 6. Loại nuclêôtit nào sau đây không có trong cấu tạo của phân tử ADN? A. Ađênin. B. Uraxin. C. Timin. D. Guanin. Câu 7. Gen và prôtêin có mối quan hệ với nhau thông qua cấu trúc trung gian nào sau đây? A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. ADN. Câu 8. Hai hoặc nhiều chuỗi axit amin kết hợp với nhau tạo nên cấu trúc prôtêin bậc mấy? A. Bậc 1. B. Bậc 2. C. Bậc 3. D. Bậc 4. Câu 9. Một nhiễm sắc thể (NST) có trình tự các gen là GHI⚫KLM. Sau khi đột biến, NST có trình tự gen là GHI⚫KLKLM. Đây là dạng đột biến nào? A. Đột biến gen. B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể. C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. Mất đoạn nhiễm sắc thể. Câu 10. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về thường biến? A. Di truyền được qua sinh sản hữu tính.
  3. B. Biến đổi kiểu hình, không biến đổi kiểu gen. C. Đột biến làm biến đổi kiểu hình. D. Biểu hiện riêng lẻ, không định hướng. Câu 11. Ở người, tế bào sinh dưỡng thể dị bội (2n – 1) có số lượng nhiễm sắc thể là bao nhiêu? A. 22. B. 23. C. 45. D. 47. Câu 12. Củ cải có bộ NST 2n = 18. Thể tam bội của loài này có bao nhiêu NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng? A. 17. B. 19. C. 27. D. 54. Câu 13. Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng nuclêôtit trong gen? A. Thêm một cặp (A-T). B. Thay thế một cặp (A-T) bằng một cặp (G-X). C. Mất một cặp (G-X). D. Mất một cặp (G-X) và thêm một cặp (A-T). Câu 14. Cùng một cây rau mác nhưng lá trên cạn có hình mũi mác, còn lá trong nước có hình bản dài. Đây là ví dụ minh họa về A. biến dị tổ hợp. B. đột biến gen. C. đột biến nhiễm sắc thể. D. thường biến. Câu 15. Những phát biểu nào sau đây đúng khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình? I. Tính trạng số lượng rất ít hoặc không chịu ảnh hưởng của môi trường. II. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen. III. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường. IV. Bố mẹ không truyền cho con tính trạng có sẵn mà truyền cho con kiểu gen. A. I, II, III. B. I, III. C. II, III, IV. D. I, IV. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 1. (3.0 điểm) a. (2.0 điểm) Nêu những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể qua các kì của nguyên phân? b. (1.0 điểm) Quan sát các hình (1), (2), (3), (4) về quá trình phân bào ở loài A, xác định hình nào thuộc giai đoạn phân bào nguyên phân? Và xác định tên các kì nguyên phân đó. Câu 2. (2.0 điểm) a. (1,0 điểm) Giả sử một đoạn ARN được tổng hợp từ đoạn gen cấu trúc (I). Đoạn ARN có trình tự các nuclêôtit như sau: 5’... A-U-G-U-X-X-A-X-X-U-X-X-G-X-U-G-A-X-G-U-A ... 3’ Hãy viết trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen cấu trúc (I).
  4. b. (1,0 điểm) Nếu đoạn gen cấu trúc (I) nói trên bị đột biến mất cặp nuclêôtit thứ 11 thì số liên kết hiđrô có trong đoạn gen đột biến là bao nhiêu? ----------- HẾT --------- PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ Môn: SINH HỌC – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Ở ổi lưỡng bội, tính trạng quả ruột đỏ trội hoàn toàn so với quả trắng. Theo lí thuyết, nếu ổi quả ruột đỏ không thuần chủng lai phân tích thì tỉ lệ kiểu hình ở đời con là A. 100% cây quả ruột đỏ. B. 50% cây quả ruột đỏ: 50% cây quả ruột trắng C. 100% cây quả ruột trắng. D. 75% cây quả ruột đỏ: 25% cây quả ruột trắng. Câu 2. Gen và prôtêin có mối quan hệ với nhau thông qua cấu trúc trung gian nào sau đây? A. ADN. B. tARN. C. rARN. D. mARN. Câu 3. Trường hợp nào sau đây là phép lai phân tích? A. EE x Ee. B. ee x ee. C. Ee x ee. D. EE x EE. Câu 4. Điều nào sau đây đúng khi nói về phân tử ARN? A. Gồm bốn loại nuclêôtit là A, U, G, X. B. Cấu tạo từ ba nguyên tố hóa học C, H, O. C. Cấu tạo gồm hai mạch xoắn song song. D.Cấu tạo gồm hai mạch thẳng song song. Câu 5. Một gen có 540 nuclêôtit. Theo mô hình của J.Oatxơn và F.Crick thì gen đó có bao nhiêu chu kì xoắn? A. 2.7. B. 27. C. 270. D. 2700. Câu 6. Loại nuclêôtit nào sau đây không có trong cấu tạo của phân tử ARN? A. Ađênin. B. Uraxin. C. Timin. D. Guanin. Câu 7. Phép lai phân tích được sử dụng nhằm xác định A. kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội. B. kiểu gen của cá thể mang tính trạng lặn. C. kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội. D. kiểu hình của cá thể mang tính trạng lặn. Câu 8. Trình tự sắp xếp các axit amin tạo nên chuỗi axit amin thuộc cấu trúc prôtêin bậc mấy? A. Bậc 1. B. Bậc 2. C. Bậc 3. D. Bậc 4. Câu 9. Một nhiễm sắc thể (NST) có trình tự các gen là GHI⚫KLM. Sau khi đột biến, NST có trình tự gen là GK⚫IHLM. Đây là dạng đột biến nào? A. Đột biến gen. B. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
  5. C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể. Câu 10. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về thường biến? A. Di truyền được qua sinh sản hữu tính. B. Đột biến làm biến đổi kiểu hình. C. Biến đổi kiểu hình, không biến đổi kiểu gen. D. Biểu hiện riêng lẻ, không định hướng. Câu 11. Ở người, tế bào sinh dưỡng thể dị bội (2n + 1) có số lượng nhiễm sắc thể là bao nhiêu? A. 24. B. 47. C. 45. D. 23. Câu 12. Dạng đột biến nào sau đây làm giảm số lượng nuclêôtit trong gen? A. Thêm một cặp (A-T). B. Mất một cặp (G-X) và thêm một cặp (A-T). C. Mất một cặp (G-X). D. Thay thế một cặp (A-T) bằng một cặp (G-X). Câu 13. Dâu tằm có bộ NST 2n = 56. Thể tam bội của loài này có bao nhiêu NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng? A. 168. B. 84. C. 57. D. 55. Câu 14. Cùng một cây rau mác nhưng lá trên cạn có hình mũi mác, còn lá trong nước có hình bản dài. Đây là ví dụ minh họa về A. thường biến. B. đột biến gen. C. đột biến nhiễm sắc thể. D. biến dị tổ hợp. Câu 15. Những phát biểu nào sau đây đúng khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình? I. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen. II. Tính trạng số lượng rất ít hoặc không chịu ảnh hưởng của môi trường. III. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường. IV. Bố mẹ không truyền cho con những tính trạng có sẵn mà truyền cho con kiểu gen. A. I, II, III. B. I, III, IV. C. II, III. D. II, IV. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 1. (3.0 điểm) a. (2.0 điểm) Nêu những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể qua các kì của giảm phân I? b. (1.0 điểm) Quan sát các hình (1), (2), (3), (4) về quá trình phân bào ở loài B, xác định hình nào thuộc giai đoạn phân bào giảm phân I? Và xác định tên các kì giảm phân đó. Câu 2 (2.0 điểm)
  6. a. (1,0 điểm) Giả sử một đoạn ARN được tổng hợp từ đoạn gen cấu trúc (I). Đoạn ARN có trình tự các nuclêôtit như sau: 5’... A-U-G-A-G-X-A-X-X-A-U-X-G-X-G-U-A-X-G-U-X ... 3’ Hãy viết trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen cấu trúc (I). b. (1.0 điểm) Nếu đoạn gen cấu trúc (I) nói trên bị đột biến mất cặp nuclêôtit thứ 11 thì số liên kết hiđrô có trong đoạn gen đột biến là bao nhiêu? ----------- HẾT ---------- TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 PHAN TÂY HỒ Môn: SINH HỌC 9 HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC (HDC này có 01 trang) Mã đề A A. TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Một câu đúng được 0,33 điểm; 2 câu đúng được 0,67 điểm; 3 câu đúng được 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A B A B C B A D C B C C A D C án B. TỰ LUẬN. (5.0 điểm) Câu 1 (3.0 điểm): a. (2.0 Diễn biến cơ bản của NST qua các kì của nguyên phân điểm) Kì đầu: - NST kép bắt đầu đóng xoắn và co ngắn nên có hình thái rõ rệt. 0.25 - Các NST kép đính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động 0.25 Kì giữa - Các NST kép đóng xoắn cực đại. 0.25 - Các NST kép xếp thành hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. 0.25 Kì sau 0.5 - Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào Kì cuối 0.5
  7. - Các NST đơn dãn xoắn dài ra, ở dạng sợi mảnh. b. (1.0 Hình 3, 4 thuộc giai đoạn phân bào nguyên phân. 0.5 điểm) - Hình 3: kì giữa. 0.25 - Hình 4: kì sau. 0.25 Câu 2 (2.0 điểm): a. (1.0 Trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen cấu trúc (I): 1,0 điểm) Mạch khuôn: 3’ ... T-A-X-A-G-G-T-G-G-A-G-G-X-G-A-X-T-G-X-A-T ... 5’ Mạch bổ sung: 5’ ... A-T-G-T-X-X-A-X-X-T-X-X-G-X-T-G-A-X-G-T-A ... 3’ b. (1.0 Số nuclêôtit các loại có trong đoạn gen đột biến là: 0.5 điểm) A = T = 9 nu G = X = 11 nu Số liên kết hiđrô có trong đoạn gen đột biến là: 0.5 H = 2A + 3G = 2.9 +3.11 = 51 liên kết Mã đề B A. TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Một câu đúng được 0,33 điểm; 2 câu đúng được 0,67 điểm; 3 câu đúng được 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B A C A B C D A D C B C B A B án B. TỰ LUẬN. (5.0 điểm) Câu 1 (3.0 điểm): a. (2.0 Diễn biến cơ bản của NST qua các kì của giảm phân I điểm) Kì đầu: - Các NST xoắn, co ngắn. 0.25 - Các NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc và có thể bắt 0.25 chéo nhau, sau đó lại tách rời nhau.
  8. Kì giữa - Các cặp NST kép tương đồng tập trung và xếp thành hai hàng ở mặt phẳng 0.5 xích đạo của thoi phân bào. Kì sau 0.5 - Các cặp NST kép trong cặp NST tương đồng phân li độc lập với nhau về 2 cực của tế bào. Kì cuối 0.5 - Các NST kép nằm gọn trong 2 nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ đơn bội (kép). b. (1.0 Hình 1, 2 thuộc giai đoạn phân bào giảm phân I. 0.5 điểm) - Hình 1: kì giữa I. 0.25 - Hình 2: kì sau I. 0.25 Câu 2 (2.0 điểm): a. (1.0 Trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen cấu trúc (I): 1,0 điểm) Mạch khuôn: 3’ ... T-A-X-T-X-G-T-G-G-T-A-G-X-G-X-A-T-G-X-A-G ...5’ Mạch bổ sung: 5’ ... A-T-G-A-G-X-A-X-X-A-T-X-G-X-G-T-A-X-G-T- X... 3’ b. (1.0 Số nuclêôtit các loại có trong đoạn gen đột biến là: 0.5 điểm) A = T = 8 nu G = X = 12 nu Số liên kết hiđrô có trong đoạn gen đột biến là: 0.5 H = 2A + 3G = 2.8 +3.12 = 52 liên kết HẾT NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Tấn Phẩm Ngô Quang Bảy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2