Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh
- TRƯỜNG THCS TAM LỘC KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: SINH HỌC – Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Phép lai phân tích được sử dụng nhằm xác định A. kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội. B. kiểu gen của cá thể mang tính trạng lặn. C. kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội. D. kiểu hình của cá thể mang tính trạng lặn. Câu 2. Trong phép lai của Menđen, khi giao phấn giữa cây đậu Hà lan thuần chủng có hạt vàng, vỏ trơn với cây có hạt xanh, vỏ nhăn thuần chủng thì kiểu hình thu được ở các cây lai F1 là: A. Hạt vàng, vỏ nhăn B. Hạt vàng, vỏ trơn C. Hạt xanh, vỏ trơn D. Hạt xanh, vỏ nhăn Câu 3. Quan sát các hình (1), (2), (3), (4) về quá trình phân bào ở loài A, xác định hình nào thuộc kì sau của phân bào giảm phân I. A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) Câu 4. Có 3 tế bào tham gia nguyên phân liên tiếp 5 lần tạo thành bào nhiêu tế bào con? A. 16 B. 32 C. 64 D. 96 Câu 5. Trong tế bào sinh dưỡng của mỗi loài sinh vật thì NST giới tính: A. Luôn luôn là một cặp tương đồng. B. Luôn luôn là một cặp không tương đồng. C. Là một cặp tương đồng hay không tương đồng tuỳ thuộc vào giới tính. D. Có nhiều cặp, đều không tương đồng. Câu 6. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung như sau: A. A liên kết với U hay ngược lại, G liên kết với X hay ngược lại. B. A liên kết với T hay ngược lại, G liên kết với X hay ngược lại.
- C. T liên kết với U hay ngược lại, G liên kết với X hay ngược lại. D. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X hay ngược lại. Câu 7. Hai hoặc nhiều chuỗi axit amin kết hợp với nhau tạo nên cấu trúc prôtêin bậc mấy? A. Bậc 1. B. Bậc 2. C. Bậc 3. D. Bậc 4. Câu 8. Các nguyên tố hoá học chính tham gia cấu tạo prôtêin là: A. C, H, O, N B. C, H, O, N, P C. K, H, P, O, S , N D. C, O, N, P Câu 9. Gen và prôtêin có mối quan hệ với nhau thông qua cấu trúc trung gian nào sau đây? A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. ADN. Câu 10. Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp trong quá trình dịch mã? A. mARN B. tARN C. ADN D. Riboxom Câu 11. Một nhiễm sắc thể (NST) có trình tự các gen là GHI⚫KLM. Sau khi đột biến, NST có trình tự gen là GHI⚫KLKLM. Đây là dạng đột biến nào? A. Đột biến gen. B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể. C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. Mất đoạn nhiễm sắc thể. Câu 12. Nguyên nhân của bệnh ung thư máu ở người là do? A. Thêm đoạn ở NST 21 B. Mất đoạn ở NST 21 C. Lặp đoạn ở NST 21 D. Đột biến gen Câu 13. Ở cà độc dược, tế bào sinh dưỡng thể dị bội (2n – 1) có số lượng nhiễm sắc thể là bao nhiêu? A. 11. B. 14. C. 23. D. 25. Câu 14. Ở người nếu xuất hiện hợp tử có cặp NST giới tính là OX thì bị bệnh gì? A. Bệnh Tớcnơ B. Bệnh Claiphentơ C. Bệnh Đao D. Bệnh ung thư Câu 15. Những phát biểu nào sau đây đúng khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình? I. Tính trạng số lượng rất ít hoặc không chịu ảnh hưởng của môi trường. II. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen. III. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường. IV. Bố mẹ không truyền cho con những tính trạng có sẵn mà truyền cho con kiểu gen. A. I, II, III. B. I, III. C. II, III, IV. D. I, IV. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 16. (3 điểm)
- a. (1 điểm) Đột biến gen là gì? Nêu các dạng của đột biến gen? b. (2 điểm) Nêu điểm khác nhau giữa thường biến và đột biến? Câu 17. (2 điểm) a. (1 điểm) Giả sử một đoạn ARN được tổng hợp từ đoạn gen cấu trúc (I). Đoạn ARN có trình tự các nuclêôtit như sau: -U-U-G-X-G-X-A-X-A-A-G-U-X- Hãy viết trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen cấu trúc (I). b. (1 điểm) Một phân tử ADN có chứa 150 vòng xoắn hãy xác định chiều dài và tổng số lượng các nucleotit của phân tử ADN đó? TRƯỜNG THCS TAM LỘC KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: SINH HỌC – Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Ở người nếu xuất hiện hợp tử có cặp NST giới tính là OX thì bị bệnh gì? A. Bệnh Tớcnơ B. Bệnh Claiphentơ C. Bệnh Đao D. Bệnh ung thư Câu 2. Những phát biểu nào sau đây đúng khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình? I. Tính trạng số lượng rất ít hoặc không chịu ảnh hưởng của môi trường. II. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen. III. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường. IV. Bố mẹ không truyền cho con những tính trạng có sẵn mà truyền cho con kiểu gen. A. I, II, III. B. I, III. C. II, III, IV. D. I, IV. Câu 3. Phép lai phân tích được sử dụng nhằm xác định D. kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội. E. kiểu gen của cá thể mang tính trạng lặn. F. kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội. D. kiểu hình của cá thể mang tính trạng lặn. Câu 4. Trong phép lai của Menđen, khi giao phấn giữa cây đậu Hà lan thuần chủng có hạt vàng, vỏ trơn với cây có hạt xanh, vỏ nhăn thuần chủng thì kiểu hình thu được ở các cây lai F1 là: A. Hạt vàng, vỏ nhăn B. Hạt vàng, vỏ trơn C. Hạt xanh, vỏ trơn D. Hạt xanh, vỏ nhăn Câu 5. Có 3 tế bào tham gia nguyên phân liên tiếp 5 lần tạo thành bào nhiêu tế bào con? A. 16 B. 32 C. 64 D. 96
- Câu 6. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung như sau: A. A liên kết với U hay ngược lại, G liên kết với X hay ngược lại. B. A liên kết với T hay ngược lại, G liên kết với X hay ngược lại. C. T liên kết với U hay ngược lại, G liên kết với X hay ngược lại. D. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X hay ngược lại. Câu 7. Trong tế bào sinh dưỡng của mỗi loài sinh vật thì NST giới tính: A. Luôn luôn là một cặp tương đồng. B. Luôn luôn là một cặp không tương đồng. C. Là một cặp tương đồng hay không tương đồng tuỳ thuộc vào giới tính. D. Có nhiều cặp, đều không tương đồng. Câu 8. Hai hoặc nhiều chuỗi axit amin kết hợp với nhau tạo nên cấu trúc prôtêin bậc mấy? A. Bậc 1. B. Bậc 2. C. Bậc 3. D. Bậc 4. Câu 9. Quan sát các hình (1), (2), (3), (4) về quá trình phân bào ở loài A, xác định hình nào thuộc kì giữa của phân bào giảm phân I. A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) Câu 10. Các nguyên tố hoá học chính tham gia cấu tạo prôtêin là: A. C, H, O, N B. C, H, O, N, P C. K, H, P, O, S , N D. C, O, N, P Câu 11. Một nhiễm sắc thể (NST) có trình tự các gen là GHI⚫KLM. Sau khi đột biến, NST có trình tự gen là GHI⚫KLKLM. Đây là dạng đột biến nào? B. Đột biến gen. B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể. C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. Mất đoạn nhiễm sắc thể. Câu 12. Gen và prôtêin có mối quan hệ với nhau thông qua cấu trúc trung gian nào sau đây? A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. ADN. Câu 13. Nguyên nhân của bệnh ung thư máu ở người là do? A. Thêm đoạn ở NST 21 B. Mất đoạn ở NST 21 C. Lặp đoạn ở NST 21 D. Đột biến gen Câu 14. Ở cà độc dược, tế bào sinh dưỡng thể dị bội (2n – 1) có số lượng nhiễm sắc thể là bao nhiêu? B. 11. B. 14. C. 23. D. 25.
- Câu 15. Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp trong quá trình dịch mã? A. mARN B. tARN C. ADN D. Riboxom II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 16. (3 điểm) a. (1 điểm) Đột biến gen là gì? Nêu các dạng của đột biến gen? b. (2 điểm) Nêu điểm khác nhau giữa thường biến và đột biến? Câu 17. (2 điểm) a. (1 điểm) Giả sử một đoạn ARN được tổng hợp từ đoạn gen cấu trúc (I). Đoạn ARN có trình tự các nuclêôtit như sau: -A-U-G-U-G-X-A-X-U-A-G-A-X- Hãy viết trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen cấu trúc (I). b. (1 điểm) Một phân tử ADN có chứa 300 vòng xoắn hãy xác định chiều dài và tổng số lượng các nucleotit của phân tử ADN đó?
- TRƯỜNG THCS TAM LỘC KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: SINH HỌC 9 HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC Mã đề 2 A. TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Một câu đúng được 0,33 điểm; 2 câu đúng được 0,67 điểm; 3 câu đúng được 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C C A B D C C D A A C A B C C B. TỰ LUẬN. (5.0 điểm) Câu 16 (3.0 điểm): a. (1.0 - Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới 1 hoặc 1 số cặp 0,5 điểm) nuclêotit. - Đột biến gen bao gồm các dạng sau: mất, thêm, thay thế cặp nucleotit. 0,5 b. (2.0 * Thường biến : điểm) + Là những biến đổi kiểu hình, không biến đổi kiểu gen nên không di truyền được. Mỗi + Phát sinh đồng loạt theo cùng 1 hướng tương ứng với điều kiện môi trường, có ý ý nghĩa thích nghi nên có lợi cho bản thân sinh vật. đúng * Đột biến : 0,5 + Là những biến đổi trong vật chất di truyền (NST, ADN) nên di truyền được. + Xuất hiện với tần số thấp, ngẫu nhiên, cá biệt, thường có hại cho bản thân sinh vật. Câu 17 (2.0 điểm): a. (1.0 Trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen cấu trúc (I): điểm) Mạch khuôn: -T-A-X-A-X-G-T-G-A-T-X-T-G- 1,0 Mạch bổ sung: -A-T-G-T-G-X-A-X-T-A-G-A-X- b. (1.0 L= 300 x 34 = 10200 A 0,5 điểm) N= 300 x 20 = 6000 nu 0,5 HẾT
- ĐỀ 1 MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN: SINH HỌC LỚP 9 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 15 câu hỏi: nhận biết: 9 câu; Thông hiểu: 3 câu; Vận dụng: 3 câu; Vận dụng cao:0 câu) Một câu đúng được 0,33 điểm; 2 câu đúng được 0,67 điểm; 3 câu đúng được 1,0 điểm. - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1 điểm; Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng: 1 điểm; Vận dụng cao:1 điểm).
- Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số Điểm
- Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao câu số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Các thí Lai một nghiệm cặp của 1 1 0,33 Menđen tính trạng Lai hai cặp 1 1 0,33 tính trạng Nguyên 1 1 0,33 phân Giảm 1 1 0,33 phân Nhiễm sắc thể Cơ chế xác định 1 1 0,33 giới tính ADN 0,5 0,5 1,0 ADN và bản 1 1 0,33 chất của gen Mối ADN quan hệ và gen giữa 0,5 0,5 1,0 gen và ARN Protein 2 2 0,67 Mối 1 1 2 0,67 quan hệ
- MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao câu Điểm Chủ đề Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 giữa gen và tính trạng Đột biến 0,5 0,5 1,0 gen Đột biến cấu 1 1 2 0,67 trúc Biến dị NST Đột biến số 1 1 2 0,67 lượng NST Thường 0,5 1 0,5 1 2,33 biến Số câu 0,5 9 0,5 3 0,5 3 0,5 0 2 15 17 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 1,0 1,0 1,0 0 5,0 5,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 10,0
- BẢNG ĐẶC TẢ SỐ SỐ Ý / SỐ CÂU CÂU HỎI MỨC YÊU CẦU CẦN HỎI NỘI DUNG ĐỘ ĐẠT TL TN TL TN (số (số (câu (câu ý) câu) số) số) Lai một Thông Nêu được nội dung Các thí cặp tính 1 1 hiểu phép lai phân tích. nghiệm trạng của Lai hai Nhận Trình bày được thí Menđen cặp tính 1 2 biết nghiệm của Menden trạng Tính được số tế bào Nguyên Vận con được tạo thành 1 4 phân dụng sau nhiều lần nguyên phân. Nhiễm Giảm Nhận Biết được diễn biến sắc thể 1 3 phân biết của NST qua các kì. Cơ chế Biết được một số Nhận xác định đặc điểm của NST 1 5 biết giới tính giới tính. Vận Tính được chiều dài ADN dụng và tổng số nucleotit 0,5 17b cao của ADN. ADN và Biết được nguyên ADN và gen Nhận tắc bổ sung trong bản chất 1 6 biết quá trình tự nhân đôi của gen của ADN. Mối Vận Từ đoạn ARN đã 0,5 17a
- quan hệ dụng được tổng hợp, viết giữa lại đoạn gen cấu trúc gen và tổng hợp nên đoạn ARN ARN đó. Protein Nhận Biết được cấu trúc 2 7,8 biết của protein. Mối Biết được cấu trúc Nhận quan hệ không gian giữa gen 1 9 biết giữa và protein gen và Thông Trinh bày được quá tính 1 10 hiểu trình dịch mã. trạng Biết được khái niệm Đột Nhận và các dạng của đột 0,5 16a biến gen biết biến gen. Biết được các dạng Nhận Đột của đột biến cấu trúc 1 11 biết biến cấu NST. trúc Giải thích được Vận NST nguyên nhân của 1 12 dụng bệnh ung thư máu. Đột Biết được số lượng Biến dị Nhận biến số NST của một số loài 1 13 biết lượng sinh vật ở thể dị bội NST Giải thích được một Vận số bệnh do đột biến 1 14 dụng số lượng NST gây ra. Thường Trình bày được mối biến Thông quan hệ giữa kiểu 0,5 1 16b 15 hiểu gen, môi trường và kiểu hình.
- Nêu được sự khác nhau giữa thường biến và đột biến.
- ĐỀ 2 MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN: SINH HỌC LỚP 9 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 15 câu hỏi: nhận biết: 9 câu; Thông hiểu: 3 câu; Vận dụng: 3 câu; Vận dụng cao:0 câu) Một câu đúng được 0,33 điểm; 2 câu đúng được 0,67 điểm; 3 câu đúng được 1,0 điểm. - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1 điểm; Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng: 1 điểm; Vận dụng cao:1 điểm).
- Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số Điểm
- Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao câu số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Các thí Lai một nghiệm cặp của 1 1 0,33 Menđen tính trạng Lai hai cặp 1 1 0,33 tính trạng Nguyên 1 1 0,33 phân Giảm 1 1 0,33 phân Nhiễm sắc thể Cơ chế xác định 1 1 0,33 giới tính ADN 0,5 0,5 1,0 ADN và bản 1 1 0,33 chất của gen Mối ADN quan hệ và gen giữa 0,5 0,5 1,0 gen và ARN Protein 2 2 0,67 Mối 1 1 2 0,67 quan hệ
- MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao câu Điểm Chủ đề Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 giữa gen và tính trạng Đột biến 0,5 0,5 1,0 gen Đột biến cấu 1 1 2 0,67 trúc Biến dị NST Đột biến số 1 1 2 0,67 lượng NST Thường 0,5 1 0,5 1 2,33 biến Số câu 0,5 9 0,5 3 0,5 3 0,5 0 2 15 17 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 1,0 1,0 1,0 0 5,0 5,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 10,0
- BẢNG ĐẶC TẢ SỐ SỐ Ý / SỐ CÂU CÂU HỎI MỨC YÊU CẦU CẦN HỎI NỘI DUNG ĐỘ ĐẠT TL TN TL TN (số (số (câu (câu ý) câu) số) số) Lai một Thông Nêu được nội dung Các thí cặp tính 1 3 hiểu phép lai phân tích. nghiệm trạng của Lai hai Nhận Trình bày được thí Menđen cặp tính 1 4 biết nghiệm của Menden trạng Tính được số tế bào Nguyên Vận con được tạo thành 1 5 phân dụng sau nhiều lần nguyên phân. Nhiễm Giảm Nhận Biết được diễn biến sắc thể 1 9 phân biết của NST qua các kì. Cơ chế Biết được một số Nhận xác định đặc điểm của NST 1 7 biết giới tính giới tính. Vận Tính được chiều dài ADN dụng và tổng số nucleotit 0,5 17b cao của ADN. ADN và Biêt được nguyên ADN và gen Nhận tắc bổ sung trong bản chất 1 6 biết quá trình tự nhân đôi của gen của ADN. Mối Vận Từ đoạn ARN đã 0,5 17a
- quan hệ dụng được tổng hợp, viết giữa lại đoạn gen cấu trúc gen và tổng hợp nên đoạn ARN ARN đó. Protein Nhận Biết được cấu trúc 2 8,10 biết của protein. Mối Biết được cấu trúc Nhận quan hệ không gian giữa gen 1 12 biết giữa và protein gen và Thông Trinh bày được quá tính 1 15 hiểu trình dịch mã. trạng Biết được khái niệm Đột Nhận và các dạng của đột 0,5 16a biến gen biết biến gen. Biết được các dạng Nhận Đột của đột biến cấu trúc 1 11 biết biến cấu NST. trúc Giải thích được Vận NST nguyên nhân của 1 13 dụng bệnh ung thư máu. Đột Biết được số lượng Biến dị Nhận biến số NST của một số loài 1 14 biết lượng sinh vật ở thể dị bội NST Giải thích được một Vận số bệnh do đột biến 1 1 dụng số lượng NST gây ra. Thường Trình bày được mối biến Thông quan hệ giữa kiểu 0,5 1 16b 2 hiểu gen, môi trường và kiểu hình.
- Nêu được sự khác nhau giữa thường biến và đột biến.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn