intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT MÔN SINH HỌC - LỚP 9 NƯỚC OA HUYỆN BẮC TRÀ MY Thời gian làm bài : 45 Phút. ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Em hãy chọn lựa một đáp án đúng nhất cho mỗi câu. (Ghi đáp án vào ô theo mấu phần dưới) Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu gây ra ô nhiễm môi trường, làm tăng số người mắc bệnh, tật di truyền là do: A. Các chất phóng xạ và hóa chất có trong tự nhiên hoặc do con người tạo ra. B. Nguồn lây lan các dịch bệnh. C. Sự tàn phá các khu rừng phòng hộ do con người gây ra. D. Khói thải ra từ các khu công nghiệp. Câu 2: Nhóm SV nào sau đây có cặp NST XX ở giới đực và XY ở giới cái ? A. Lớp chim, ếch, bò sát B. Người , tinh tinh C. Động vật có vú D. Ruồi giấm, gà, người Câu 3: Loại nuclêôtit nào sau đây không có trong cấu tạo của phân tử ADN? A. Guanin. B. Uraxin. C. Ađênin. D. Timin. Câu 4: Bệnh bạch tạng do một gen lặn quy định. Một cặp vợ chồng có màu da bình thường và đều có kiểu gen dị hợp thì tỉ lệ phần trăm con của họ mắc bệnh bạch tạng là: A. 75%. B. 100%. C. 50%. D. 25%. Câu 5: Loại ARN nào có chức năng vận chuyển axítamin: A. m ARN B. Nuclêôtit C. rARN D. t ARN Câu 6: Vì sao từ F2 trở đi, ưu thế lai giảm dần? A. Xuất hiện cả đồng hợp lẫn dị hợp B. Tỉ lệ dị hợp giảm C. Tỉ lệ đồng hợp lặn có hại tăng lên D. Tỉ lệ đồng hợp giảm, tỉ lrệ dị hợp tăng Câu 7: Di truyền y học tư vấn có chức năng gì? A. Giúp y học chẩn đoán, phát hiện bệnh di truyền, tìm ra nguyên nhân, từ đó đề ra cách phòng và chữa bệnh. B. Chẩn đoán, cung cấp thông tin và cho lời khuyên liên quan đến bệnh và tật di truyền C. Mở phòng tư vấn về Luật Hôn nhân và gia đình. D. Giúp y học khắc phục những hậu quả của các bệnh, tật di truyền Câu 8: Những người có quan hệ huyết thống trong vòng mấy đời thì không được kết hôn với nhau? A. 3 đời . B. 6 đời. C. 4 đời . D. 5 đời. Câu 9: Chọn từ phù hợp trong số những từ cho sẵn để điền vào chỗ trống trong câu: “Di truyền học đã chỉ rõ hậu quả của việc kết hôn gần làm cho các đột biến gen …… có hại được biểu hiện trên cơ thể đồng hợp”. A. Trội B. Lặn C. Chậm D. Nhanh Câu 10: Gen lµ g×? A. Lµ NST B. Mét ®o¹n cña ph©n tö ARN. C. Nh©n tè di truyÒn D. Mét ®o¹n cña ph©n tö AND Câu 11: Sơ đồ nào sau đây đúng theo thứ tự về mối quan hệ giữa gen và tính trạng? Biết rằng: (1) - Gen (một đoạn ADN); (2) - Prôtêin; (3) – mARN; (4) - Tính trạng. A. (1) → (3) → (4) → (2). Trang 1/2 - Mã đề 144
  2. B. (1) → (2) → (3) → (4). C. (1) → (3) → (2) → (4). D. (1) → (2) → (4) → (3). Câu 12: Ở chó, lông dài trội hoàn toàn so với lông ngắn. P : Lông ngắn thuần chủng x Lông dài, kết quả ở F2 như thế nào trong các trường hợp sau đây? A. 3 lông ngắn : 1 lông dài B. 1 lông ngắn : 1 lông dài C. Toàn lông dài D. Toàn lông ngắn Câu 13: Loại tế bào nào có bộ nhiễm sắc thể đơn bội : A. Tế bào sinh dưỡng B. Hợp tử C. Giao tử D. Tế bào sinh dục Câu 14: Nhiễm sắc thể có hình dạng đặc trưng ở kỳ nào của quá trình phân bào? A. Kì giữa. B. Kì sau. C. Kì cuối. D. Kì đầu. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng với chức năng của di truyền y học tư vấn? A. Cung cấp thông tin. B. Cho lời khuyên quan đến các bệnh và tật di truyền. C. Chẩn đoán. D. Điều trị các tật, bệnh di truyền. II. PHẦN TỰ LUẬN: 5 điểm Câu 1 (3 điểm). Cho lai một cặp bố mẹ thuần chủng như sau: Gà lông trắng gen trội lai với Gà lông đen gen lặn. Tìm F1? a/ Viết quy ước. b/ Viết sơ đồ lai. c/ Tìm kiểu gen và kiểu hình của F1. Câu 2 (1 điểm). Phân biệt đặc điểm khác nhau cơ bản giữa thường biến với đột biến. Câu 3 (1 điểm). Nêu các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền? ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 144
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1