intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

  1. Trường TH&THCS Nguyễn Du KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên:….…………………...... Lớp. 9 MÔN: SINH HỌC - Lớp: 9 Thời gian làm bài:40 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY CÔ ĐỀ BÀI VÀ PHẦN LÀM BÀI A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Men đen đã tiến hành trên đối tượng nào để thực hiện các thí nghiệm của mình? A.cây cà chua. B. ruồi giấm. C. cây Đậu Hà Lan. D. trên nhiều loài côn trùng. Câu 2. Theo quy luật phân li, trong quá trình phát sinh giao tử mỗi ..(1).. trong …(2)… phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như ở cơ thể thuần chủng của P. Hãy điền từ, cụm từ hợp lí vào chỗ trống (1), (2) theo thứ tự là: A. nhân tố di truyền, cặp nhân tố di truyền. B. gen, cặp nhân tố di truyền. C. alen, cặp alen. D. nhân tố di truyền, cặp gen. Câu 3. Mô tả bộ nhiễm sắc thể của ruồi giấm đực về hình dạng: A. 1 cặp hình chữ V, 2 cặp hình hạt và 1 cặp hình que. B. 2 cặp hình chữ V, 1 cặp hình hạt, 1 chiếc hình móc và 1 chiếc hình que. C. 1 cặp hình chữ V, 2 cặp hình hạt và 1 cặp hình móc. D. 2 cặp hình chữ V, 1 cặp hình hạt và 1 cặp hình que. Câu 4. Bộ nhiễm sắc thể của đậu hà lan có số lượng là: A. 14. B. 16. C.18 D. 20. Câu 5. Trong thí nghiệm của Moocgan, lai hai dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh cụt thu được kết quả F1 là A. 100% thân đen, cánh cụt. B. 100% thân xám, cánh dài. C. 100% thân xám, cánh cụt. D. 100% thân đen, cánh dài. Câu 6: Ở cải bắp có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18. Hỏi ở kì sau của nguyên phân số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào là bao nhiêu? A. 9. B. 18. C. 72. D. 36. Câu 7: Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin? A. Cấu trúc bậc 1. B. Cấu trúc bậc 2. C. Cấu trúc bậc 3. D. Cấu trúc bậc 4. Câu 8. Theo J.Oatxơn và F.Crick, mỗi chu kì xoắn của phân tử ADN có đường kính vòng xoắc là bao nhiêu ăngxtơrông (A0)? A. 10 A0 . B. 20 A0. C. 34 A0. D. 68 A0. Câu 9: Chiều xoắn của phân tử ADN là: A. Chiều từ trái sang phải B. Chiều từ phải qua trái C. Cùng với chiều di chuyển của kim đồng hồ D. Xoắn theo mọi chiều khác nhau Câu 10:Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ . A. Gen (một đoạn ADN → Prôtêin → mARN → Tính trạng. B. Gen (một đoạn ADN ) → mARN → Prôtêin → Tính trạng. C. Gen (một đoạn ADN → Prôtêin → Tính trạng. → mARN D. . Gen (một đoạn ADN → mARN → Tính trạng. → Prôtêin Câu 11: mARN có vai trò gì trong mối quan hệ giữa gen và protein? A. Gắn axit amin vào để tổng hợp protein.
  2. B. Truyền đạt thông tin về cấu trúc của protein sắp được tổng hợp từ nhân ra tế bào chất. C. Chứa thông tin mã hoá các axit amin. D. Cấu trúc nên riboxom tham gia vào tổng hợp protein. Câu 12: Sự tạo thành chuỗi axit amin diễn ra theo nguyên tắc nào? A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn B. Nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn C. Nguyên tắc bán bảo toàn và nguyên tắc giữ lại một nữa D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu Câu 13. Thể ba nhiễm có bộ nhiễm sắc thể trong tế bào là A. 2n + 1. B. 2n + 2. C. 2n - 1. D. 2n - 2. Câu 14: Cơ chế phát sinh thể dị bội là do sự phân li không bình thường của một số cặp NST trong giảm phân, tạo nên: A. Giao tử có 3 NST hoặc không có NST nào của cặp tương đồng B. Giao tử có 2 NST hoặc không có NST nào của cặp tương đồng C. Hai giao tử đều có 1 NST của cặp tương đồng D. Hai giao tử đều không có NST nào của cặp tương đồng Câu 15 : Trong quá trình nguyên phân, sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào? A. Kì trung gian B.Kì đầu C.Kì giữa D.Kì sau B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1(1đ) a. Hãy phát biểu nội dung của quy luật phân li độc lập . (0.5) b.Thường biến là gì? ( 0.5) Câu 2. (1.5 điểm) Phân biệt đặc điểm khác nhau cơ bản giữa thường biến với đột biến. Câu 3. (2.5 điểm) a. Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôtit như sau: -A -U – A – G – X – U - A - G -G -A- Xác định trình tự các nuclêôtit của đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên. b..ADN dài 5100Å với A = 20%. Nhân đôi liên tiếp 3 lần, số liên kết hiđrô bị phá vỡ là bao nhiêu ? PHẦN LÀM BÀI …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. .. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  3. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………..
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2