intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An

  1. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: SINH HỌC 9 -------------------- Thời gian làm bài:45 phút (Đề thi có 2 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề A I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất. Câu 1. Đơn phân của ADN là A. axit amin. B. nuclêôtit. C. axit béo. D. glucôzơ. Câu 2. Điền cụm từ vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau: Menđen dùng ...(1)... để kí hiệu nhân tố di truyền trội và....(2)... để kí hiệu nhân tố di truyền lặn. A. (1) : chữ số ; (2) : chữ cái B. (1): chữ cái in hoa;(2): chữ cái in thường C. (1): chữ cái in thường;(2): chữ cái in hoa D. (1): chữ cái; (2): chữ số Câu 3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau : Thụ tinh là sự kết hợp giữa ...(a)... và ...(b)... tạo thành hợp tử. A. (a) : hai tinh trùng ; (b) : một tế bào trứng B. (a) : một giao tử đực; (b) : một giao tử cái C. (a) : một cơ thể đực ; (b) : một cơ thể cái D. (a) : hai giao tử đực; (b) : một giao tử cái Câu 4. Ở đậu Hà Lan có bộ NST 2n=14. Thể tứ bội của loài này có số NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng là A. 21 B. 40. C. 42. D. 28. Câu 5. Tại kì giữa của nguyên phân, NST tập trung thành mấy hàng ở mặt phắng xích đạo của thoi phân bào? A. 4 hàng. B. 2 hàng. C. 3 hàng. D. 1 hàng. Câu 6. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới A. chỉ một nuclêôtit. B. một hoặc một số cặp nuclêôtit. C. toàn bộ các gen. D. một hoặc một số NST. Câu 7. Cặp tính trạng tương phản là A. hai trạng thái giống nhau của 2 loại tính trạng. B. cặp gen biểu hiện tính trạng trội. C. hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của một loại tính trạng. D. cặp gen luôn biểu hiện ở trạng thái lặn. Câu 8. Dạng đột biến cấu trúc NST nào gây ra hậu quả lớn nhất? A. Mất đoạn. B. Đảo đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Lặp đoạn. Câu 9. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra ở đâu? A. Chất tế bào. B. Màng sinh chất. C. Nhân tế bào. D. Ti thể và lạp thể. Câu 10. Dưới đây là bộ NST của một bệnh nhân mắc một bệnh di truyền ở người. Tên của bệnh này là gì? Mã đề A Trang 1/2
  2. A. Bệnh Tớcnơ. B. Bệnh câm điếc bẩm sinh. C. Bệnh ung thư máu. D. Bệnh bạch tạng. Câu 11. Ở ngô có 2n = 20 . Một tế bào lúa nước sau khi giảm phân tạo ra A. 2 tế bào con, mỗi tế bào con có bộ NST 2n = 20 . B. 4 tế bào con, mỗi tế bào con có bộ NST n = 10 . C. 4 tế bào con, mỗi tế bào con có bộ NST 2n = 20 . D. 2 tế bào con, mỗi tế bào con có bộ NST n = 10 . Câu 12. Liên kết gen làm A. tăng cường xuất hiện của biến dị tổ hợp. B. tăng cường xuất hiện biến dị đột biến. C. hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp. D. tăng cường xuất hiện biến dị thường biến. Câu 13. Trong trường hợp một cặp alẹn (A, a) quy định một cặp tính trạng trội lặn hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây là phép lai phân tích? A. AA  AA . B. AA  Aa . C. AA  aa . D. Aa  Aa . Câu 14. Sự hình thành chuỗi axit amin được thực hiện dựa trên khuôn mẫu của A. rARN. B. ADN. C. mARN. D. tARN. Câu 15. Các nuclêôtit giữa hai mạch ADN liên kết với nhau theo nguyên tắc nào dưới đây? A. A liên kết với T còn G liên kết với X. B. A liên kết với G còn T liên kết với X. C. A liên kết với X còn G liên kết với T. D. A liên kết với U còn G liên kết với X. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) Phân biệt đồng sinh cùng trứng và đồng sinh khác trứng? Câu 2. (2.0 điểm) Bệnh nhân Đao thuộc dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể nào? Trình bày cơ chế phát sinh bệnh Đao (bằng lời và bằng sơ đồ). Câu 3. (1.0 điểm) Một gen có chiều dài 3060A0, số nu G= 300 nu. Tính: a. Tổng số nu của gen và số lượng từng loại nu của gen? b. Khối lượng của gen? ------ HẾT ------ Mã đề A Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2