intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS cụm xã Chà Vàl - Zuôich (2 kỹ năng)

Chia sẻ: Yunmengjiangshi Yunmengjiangshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

31
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS cụm xã Chà Vàl - Zuôich (2 kỹ năng) dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS cụm xã Chà Vàl - Zuôich (2 kỹ năng)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM Môn: TIẾNG ANH LỚP 6- Chương trình 7 năm (2 kỹ năng) TRƯỜNG PTDTBT THCS Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) CỤM XÃ CHÀ VÀL - ZUÔICH (Học sinh làm bài vào tờ giấy riêng) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 02 trang) MÃ ĐỀ 2A I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau. (1 điểm) (Ghi số câu hỏi và phương án chọn A, B, C hay D vào giấy làm bài. Ví dụ: 1A, 2B ...) 1. A. zoo B. floor C. too D. room 2. A. stadium B. eraser C. bakery D. factory 3. A. morning B. night C. motorbike D. rice 4. A. doors B. desks C. windows D. boards II. Chọn phương án đúng (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau đây.(2,5 điểm) (Ghi số câu hỏi và phương án chọn A, B, C hay D vào giấy làm bài.) 5. There is ________eraser and two books on the table. A. a B. the C. an D. this 6. This is Son’s sister. ________ name is Lan. A. She B. He C. Her D. His 7. Mai: “What does your ________do?” - Nga: “He’s a doctor.” A. teacher B. father C. mother D. sister 8. Nam: “________ do you go to school every day?” - Lan: “At 5 o’clock.” A. What time B. Where C. How D. When 9. I ________ a big breakfast at 6 o’clock every morning. A. have B. has C. eats D. gets 10. Nam and his friends often________ soccer after school. A. plays B. to play C. playing D. play 11. Tan: “Good morning, Thu.” - Thu: “________, Tan.” A. Goodbye B. I’m fine C. I’m a student D. Good morning 12. Ba: “Do you have English on Tuesdays and Fridays?” - Hoa: “________” A. Yes, it is. B. Yes, you do. C. Yes, we are. D. Yes, I do. 13. Mai: “How are you?” - Nga: “________” A. I’m a student. B. I’m eleven. C. I’m fine, thanks. And you? D. I live in Hanoi. 14. Are there ________ pictures in your room? A. a B. the C. any D. some Trang 1/2 –Mã đề 2A
  2. III. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới.(3,5 điểm) Hello. My name is Thu. I’m twelve years old and I’m in grade (15) __________. My school is in the country. It’s a (16) __________ school. My school has two floors and sixteen classrooms. My classroom is on the first floor. There are thirty-five (17) __________ in my class. Every morning, I get up at six o’clock. I get dressed, brush my (18) __________ and wash my face. I have breakfast at six twenty and go to school at six forty. A. Chọn từ trong khung để điền vào chỗ trống trong đoạn văn. Có 1 từ thừa. (2 điểm) teeth school students small six (Ghi số câu và từ em chọn tương ứng vào giấy làm bài.) B. Trả lời các câu hỏi sau.(1,5 điểm) 19. How old is Thu? 20. Is her school in the country? 21. What time does she go to school every morning? (Chỉ ghi câu trả lời vào giấy làm bài.) IV. Đặt câu hỏi cho cụm từ được gạch dưới. (1 điểm) 22. My mother gets up at 6.00 every morning. 23. There are ten trees in the garden. V. Sắp xếp các từ bị xáo trộn thành câu có nghĩa. (1 điểm) 24. Is/ post office/ a/ near / there/ your / house? 25. This / sister / are / and these / is / her / my / students. VI. Hoàn thành câu thứ 2 sao cho nghĩa không thay đổi với câu thứ nhất. (1 điểm) 26. My father usually drives to work.  My father usually goes ………………………………………………………. 27. There are many flowers in our garden.  Our garden …………………………………………………………………… (Chỉ ghi phần bài làm vào giấy làm bài.) ----------------------------------------HẾT---------------------------------------- Trang 2/2 –Mã đề 2A
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM Môn: TIẾNG ANH LỚP 6 - (2 kĩ năng) TRƯỜNG PTDTBT THCS Thời gian làm bài: 45 phút CỤM XÃ CHÀ VÀL - ZUÔICH MÃ ĐỀ 2A HƯỚNG DẪN CHẤM I. (1 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm 1. B (floor) 3. A (morning) 2. D (factory) 4. B (desks) II. (2,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm 5. C (an) 10. D (play) 6. C (Her) 11. D (Good morning) 7. B (father) 12. D (Yes, I do.) 8. A (What time) 13. C (I’m fine, thanks. And you?) 9. A (have) 14. C (any) III. (3,5 điểm): A. (2 điểm). Chọn đúng mỗi từ để điền vào chỗ trống đạt 0,5 điểm 15. six 16. small 17. students 18. teeth B. (1,5 điểm). Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm 19. Thu/ She is 12/twelve years old. 20. Yes, it is. 21. She goes to school at six forty/ 6:40 every morning. * Nếu HS chỉ trả lời phần in đậm, giáo viên vẫn cho điểm tối đa. IV. (1 điểm). Mỗi câu làm đúng trọn vẹn đạt 0,5 điểm 22.What time does your mother get up every morning? 23. How many trees are there in the garden? V. (1 điểm). Mỗi câu làm đúng trọn vẹn đạt 0,5 điểm 24. Is there a post office near your house? 25. This is my sister and these are her students. VI. (1 điểm). Mỗi câu làm đúng trọn vẹn đạt 0,5 điểm 26. ... to work by car. 27. ... has many flowers. * Tùy theo mức độ đạt được của bài làm, giáo viên quyết định điểm cho phù hợp ở phần IV, V và VI. ----------------------------------------HẾT---------------------------------------- DAP AN DE KT HK1-TIENG ANH 6 (2020-2021) – 2 KY NANG
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2