intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 học 2022 - 2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

12
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 học 2022 - 2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 học 2022 - 2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành

  1. Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ............................................................................................. NĂM HỌC: 2022 - 2023 ............................................................................................. Môn: Tiếng Anh - Lớp 3 Thời gian: 30 phút Họ và tên: ………………………………………………………………… Lớp: 3A….. Trường Tiểu học Đông Thành I. Listen and number. (1 point) 1 II. Listen and tick (). (1 point) 1. A. May I close my book?  B. May I open my book? 2. A. How are you? - I’m fine, thank you. B. How old are you? - I’m eight. 3. A. Stand up, please. B. Sit down, please. 4. A. My school gym is new. B. My school gym is big. 5. A. This is my pen. It’s blue. B. This is my new pencil case. It’s blue and red. III. Odd one out. (2 points) 0. A. don’t B. talk C. close D. open 1. A. library B. big C. gym D. classroom 2. A. ruler B. red C. yellow D. orange 3. A. pencil case B. desk C. fine D. school bag 4. A. football B. badminton C. chess D. break time IV. Look at the picture. Write the word. (2 points)
  2. 0. That is a p e n. 1. This is my er_ _ _ _. 2. Stand _ _, please! 3. What’s that? - It’s a pe_ _ _ _. 4. Touch your no_ _. V. Read and tick () True or False. There is one example. (2 points) My name is Mai. I’m nine years old. Look at my school things. I have a schoolbag. It is brown. My books and notebooks are blue. My pencil case and eraser are orange. My pen and pencil are black. I like my school things very much. True False 0. Her name is Linh.  0. Mai is nine years old.  1. I have a schoolbag. It is brown. 2. My books and notebooks are green. 3. My pencil case and eraser are white. 4. My pen and pencil are black. VI. Put the words in correct orders. There is one example. (2 points) Example: 0. meet / you. / Nice / to / - Nice to meet you. 1. go / the / Let’s / to / library./ …………………………………..………..………………………………………..…. 2. your / hobby? / What / is / ………………………………………………..……………………………………………. 3. blue / book. / a / This / is / ……………………………………………..……………………………………………. 4. May / the / book? / I / open / ……………………………………………..………………………………………….. -- THE END --
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Tiếng Anh - Lớp 3 Thời gian: 30 phút I. Listen and tick. (1 point) (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm) 2 - pen 3 - rubber 4 - schoolbag 5 – pencil sharpener II. Listen and number. (1 point) (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm) 1-B 2-A 3-B 4-D III. Odd one out. (2 points) 1- B 2-A 3-B 4-B 5-B IV. Write the words. (2 points) 1. eraser 2. up 3. pencil 4. nose V. Read and tick () True or False. (2 points) 1- T 2-F 3-F 4-T VI. Put the words in correct order. (2 points) 1. Let’s go to the library. 2. What is your hobby? 3. This is a blue book. 4. May I open the book? -- THE END --
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2