intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH Púng Luông

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH Púng Luông’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH Púng Luông

  1. PHÒNG GD &ĐT HUYỆN MÙ CANG CHẢI ĐỀ THI ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 Trường PTDTBT TIỂU HỌC PÚNG LUÔNG Năm học 2022-2023 Môn : Tiếng Anh lớp 3 Global success Thời gian: 35 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: …………………………. Lớp: 3A…... MARKS Listening Reading Writing Speaking Total Q1 Q2 Q3 Q4 Q5 Q6 Q7 Q8 Q9 Q10 PART A. LISTENING Question 1. Listen and tick. There is one example. Example 1 2 3 4 Question 2. Listen and circle .There is one example. Example: 1
  2. 1. 2. a b a b 3. 4. a b a b Question 3. Listen and match. There is one example. a 0 1 b 2 c d 3 e 4 2
  3. Question 4. Listen and number. There is one example. 0 PART B. READING AND WRITING Question 5. Look and read. Put a tick ( ) or cross (X) in the box. 0. Open your mouth. 0.0. Sit down. X 1. Hi, my name is Lucy. 2. It’s an eye. 3. My hobby is dancing. 4. Let’s go to school. Question 6. Read and choose the best answer. 1. May I go out? No, you __________ . A. are B. do C. can D. can’t 2. Do you have__________eraser? Yes, I do. A. the B. an C. a D. two 3. __________ that Lucy? No, it isn’t. A. Are B. Does C. Am D. Is 4. ________is your school bag? It’s blue. A. What color B. Who C. How D. How old 3
  4. Question 7. Look and complete . is is reading reading library library that that classroom  classroom  Lucy : Hello, Nam. Is(0) that your classroom? Nam : No, it isn’t. This is my classroom. Welcome to my(1) ………………. Lucy : Great. Is that the (2)………………..? Nam : Yes, it (3)………………... Lucy : I like (4)……………………...Let’s go to the library. Nam : Ok Question 8. Look and write the words. There is one example. 0. Example :  Library 1.  ……………………… 2.  ……………………… 3.  ……………………… 4. ……………………… Question 9. Put the words in order. 1. you/ have /a/ Do/ ruler? => __________________________________ 2. is/ name / My / Phong / . / => __________________________________ 3. Is/ your/ that/ teacher? =>___________________________________ 4. you/ what/ break time/ do/ at / do/? =>___________________________________ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 4
  5. PART A. LISTENING Question 1: Listen and number. (0,25 x 4 = 1pt) Example 1 2 3 4 Question 2. Listen and circle (). (0,25 x 4 =1 pt) 1.b 2. a 3. a 4. b Question 3. Listen and match (). (0,25 x 4 =1 pt) 1.c 2. b 3. e 4.d Question 4. Listen and number (0,25 x 4 =1 pt) 1 3 0 2 4 5
  6. PART B. READING AND WRITING Question 5. Look and read. Put a tick ( ) or cross (X) in the box. (0,25 x 4 =1 pt) 0. Open your mouth. 0.0. Sit down. X 1. Hi, my name is Lucy. X 2. It’s an eye. 3. My hobby is dancing. X 4. Let’s go to school. Question 6. Read and choose the best answer. (0,25 x 4 =1 pt) 1. D 2. B 3. D 4. A Question 7. Look and complete . (0,25 x 4 =1 pt) 1. classroom 2. Library 3. Is 4. reading Question 8. Look and write the words. There is one example. (0,25 x 4 =1 pt) 1. mouth 2. Sing/singing 3. Badminton 4. Stand up Question 9. Put the words in order. (0,25 x 4 =1 pt) 1. Do you have a ruler? 2. My name is Phong. 3. Is that your teacher? 4. What do you do at break time? 6
  7. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 3 GLOBAL SUCCESS Tổng số Kỹ câu, số Nhiệm vụ đánh giá/kiến thức cần Mức/Điểm năng điểm, tỷ đánh giá lệ % M1 M2 M3 M4 Listen and tick. There is one example. 4 Picture of a notebook, picture of football, 1đ 16 câu picture of a computer room, picture of the 4 điểm number 9 Listen and circle. There is one example. 40% 4 Picture of an eraser, picture of cooking, 1đ Nghe picture of eyes, picture of Mary Listen and match.There is one example. 4 Basket ball, number eight, a pencil, Miss 1đ Hoa Listen and number. There is one example. 4 May I speak Vietnamese, an ear, painting, 1đ a school bag Look and read. Put a tick (V) or cross (X) 4 12 câu in the box 1đ 3 điểm Hi, My name is Lucy, It’s an eye, my 30% hobby is dancing, let’s go to school Đọc Read and choose the best answers: can’t, 4 an, is, what color 1đ Look and complete: classroom, library, is, 4 reading 1đ Look and write the words. There is one 4 8 câu example. Mouth, sing/singing, badminton, 1đ 2 điểm stand up 20% Viết Put the words in order.Do you have a 4 ruler? My name is Phong. Is that your 1đ teacher? What do you do at break time? NGƯỜI RA ĐỀ DUYỆT CỦA TỔ DUYỆT CỦA CHUYÊN CHUYÊN MÔN MÔN NHÀ TRƯỜNG Đặng Thanh Hải Kiều Đức Tiến Kiều Thị Hường 7
  8. PART C SPEAKING Question 10. Part 1: Greetings: 1. What’s your name? 2. How are you? 3. How old are you? Part 2: Point and say: Questions: 1. What is it? 2. What’s your hobby? 3. Is this the playground? 4. What color is it? Part 3: Answer the questions: 1. What do you do at break time? 2. Do you have a book? 3. What’s your hobby? 8
  9. Key 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2