intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương

  1. Họ và tên:......................................... Lớp 4... Trường Tiểu học Tứ Minh- TPHD Điểm BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG ANH – LỚP 4 Năm học: 2021- 2022 Thời gian: 40 phút PART I – LISTENING Question 1: Listen and tick.(1pt) 0. A. B. C. 1. A. B. C. 2. A. B. C. 3. A. B. C. 4. A. B. C.
  2. Question 2: Listen and match.(1pt) A. B. C. D. E. 0. Tom …. Mai ….. Phong ….. Linda …… Nam Question 3: Listen and write.(1pt) 1. A: How often have you got Science? 3. A: What is your hobby? B: ______________ a week. B: Playing ____________ 2. A: How many books are there on the desk? 4. A: When’s your birthday? B: _____________ books. B: It’s in ____________ PART II – READING and WRITING Question 4: Look and read. Put a tick (v) or cross (x) in the box.(1pt) 0. She can skip. 0. . 2 1. They are playing football .playin ping po. 1. 2. 2. Good evening . 3. 433. I have Science. 4. 4. She is Malaysian 5. They are planting a tree. 5. Question 5. Read and write the suitable words or number in the gaps.(1pt)
  3. 0. This is a (an) invitation / birthday card. 1. Nhu Quynh studies in class……. 2. Nhu Quynh's birthday is on the ……. of June. 3. Her birthday party starts from…………pm to…………pm 4. Nhu Quynh lives at …… Nguyen Trai street. Question 6. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. (1 pt) Example: 0. giignns singing 1. kasm …………… 2. catiwhng ……………. 3. etsrte ……………. 4. lusariatA ……………. Question 7. Order the words to make sentences (2 pt) 1. go/every / to / school / We / morning/./
  4.  ……………………………………………………………………………….. 2. listening / She / likes / to /music./  ………………………………………………………………………………. 3. masks / now. / painting / I /am /  ………………………………………………………………………………. 4. did/ What / do /you / yesterday / ?/  ……………………………………………………………………………….? Question 8: SPEAKING ( 2 pt) Getting to know each other Describing the picture Nhận xét: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………….………………………………………………………………………………
  5. Giáo viên coi………………………………… Giáo viên chấm:…………………...........… ANSWER KEYS PART I- LISTENING Question 1: Listen and tick.( mỗi câu nghe và tick đúng đc 0,25 điểm) 1.B 2.C 3.A 4.A There is one example. Example. What can you do, Lee? I can sing Now listen and tick. One Two What class are you in? What’s the date today? I’m in class 4B It’s the eight of March Three Four Can you play football? When’s your birthday? Yes, I can It’s in October. Question 2: Listen and match..( mỗi câu nghe và nối đúng đc 0,25 điểm) 1. Nam – D 2.Phong -B 3.Linda- E 4.Mai- A There is one example. Example. This is my friend Tom. He can ride a bike. Now listen and match the pictures. One. This is Nam. He can swim. Two: This is Phong. He can play the piano. Three: This is Linda. She can sing. Four: And this is Mai. She can dance.
  6. Question 3: Listen and write.( mỗi câu nghe và viết đúng đc 0,25 điểm) 1.twice 2.eight 3.playing 4.August One. Three. A: How often have you got Science? A: What is your hobby? B: Twice a week. B: Playing badminton. Two Four. A: How many books are there on the desk? A: When’s your birthday? B: Eight books. B: It’s in August. Question 4: Look and read. Put a tick (v) or cross (x) in the box .( mỗi câu đúng đc 0,25 điểm) 1X 2. 3.X 4.X 5. Question 5. Read and write the suitable words or number in the gaps.(1pt) .( mỗi câu đúng đc 0,25 điểm) 1.4A 2.ninth 3. 7.00 p.m to 9.00 pm 4. 24 Question 6. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. (1 pt) .( mỗi câu đúng đc 0,25 điểm) 1.mask 2.watching 3. street 4.Australia Question 7. Order the words to make sentences (2 pt) .( mỗi câu đúng đc 0,5 điểm) 1. We go to school every morning. 2. She likes listening to music. 3. I am painting masks now . 4. What did you do yesterday ? Question 8: SPEAKING ( 2 pt) Chào hỏi và giới thiệu tên, tuổi, trường lớp ( 1 điểm) Describing the picture: Miêu tả hoặc hỏi và trả lời bức trang gv cung cấp ( 1 điểm)
  7. MA TRẬN HKI MÔN TIẾNG ANH 4-2021-2022 Kỹnăng Nhiệmvụ Mức/Điể Tổngsốcâu, sốđiểm, tỷlệ % đánhgiá/k m Nghe iếnthứccầ M1 M2 M3 M4 12 câu nđánhgiá 3 điểm Listen and tick 2 1 1 30% 0,5đ 0,25đ 0,25đ Listen and match 1 1 1 1 0,25 0,25đ 0,25đ 0,25 đ đ Listen and write 1 2 1 0,25 0,5đ 0,25đ đ Đọc Look and read.Put a tick or crossin 2 1 1 1 9 câu the box 0,4đ 0, 2đ 0,2đ 0,2đ 2 điểm Read and write the suitable words 1 1 1 1 20% or number in the gáp 0,25 0,25đ 0,25đ 0,25 đ đ Viết Look at the picture.Look at the 2 2 8 câu letters.Write the words 0,5đ 0,5đ 3 điểm Order the word to make sentences 1 1 2 30% 0,5đ 0,5đ 1đ
  8. Nói Getting to know each other 1 1 10 câu 0,25 0,25đ 2 điểm đ 20% Talking about family’s birthday 2 1 0,5đ 0,25 đ Describing the picture 1 1 1 0,25đ 0,25đ 0,25 đ Tổng 11 11- 8- 7 – 37 29% 29,5 19,5 22% 100% % %
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2