intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2024-2025 - Trường Tiểu học A An Hữu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2024-2025 - Trường Tiểu học A An Hữu" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2024-2025 - Trường Tiểu học A An Hữu

  1. ĐỀ CHÍNH THỨC Trường Tiểu học A An Hữu ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 Lớp Bốn/ ....... MÔN TIẾNG ANH - LỚP 4 Họ và tên: ……………………......... Thời gian: 40 phút (Không kể phát đề) Ngày kiểm tra: …../12/2024 Điểm ghi bằng số Điểm ghi bằng chữ Chữ ký Giám khảo Chữ ký giám thị 1. Giám thị 1:………..... 2. Giám thị 2:………...... Part A : LISTENING (3 point) Question 1: Listen and write. (Nghe và viết) Example: 1 – This is my Dad. He is a pilot. 2 – Max is a good_________________________. 3 – Tim is a boy. He’s a ____________________. 4 - ________________ fight fires. They’re heroes. 5 – She takes care sick people. She’s a _______________. Question 2: Listen and circle. (Nghe và chọn đáp án đúng). Example: 1 – How is the computer? A. big B. small C.clean 2 – How many computers are there in the room? A. 14 B. 4 C. 40 3 - What can students do in computer room? A. They can practice English, Vietnamese and Math. B. They can practice music and P.E. C. They can play games. 4 - What thing can students not do in this room? A. They can't read books. B. They can't play games. C. They can't listen to music. 5 - When do the students go to the computer room? A. Thursday and Friday B. Monday and Wednesday. C. Tuesday and Thursday Page 1
  2. Question 3: Listen and tick (). (Nghe và ghi dấu ). Example: 1/ A. B. C.  2/ A. B. C. 3/ A. B. C. 4/ A. B. C. 5/ A. B. C. Part B : READING (2,5 POINT) Question 4. Read and write YES / NO. (Đọc và ghi YES (đúng) / NO (sai). Hello. My name’s Jenny, I’m a doctor and I work in a hospital. I have two friends, Ann and Thomas. Ann is a teacher, She works in a school. And Thomas, he is a police officer, He works in a police station. On the weekends, we met at the café and have a meal together. Example: 1 – Jenny works in a hospital . Yes__ 2 – Jenny met her friends on Monday. _____ 3 – Ann is Jenny’s sister. _____ 4 – Thomas has a meal with Jenny and Ann. _____ 5 – Ann doesn’t work in a school. _____ 6 – Thomas is a police officer. _____ Question 5. Read and complete. (Đọc và điền từ còn thiếu vào chỗ trống) Page 2
  3. Hi! My name’s Vinh. I’m in Vung Tau with my family. The people are friendly and there is a beautiful beach. My mom and I are reading books on the beach. My Dad and brother are swimming. My sister is collecting shells. My cousins are playing with a ball. We’re having lots of fun here. Example: 1 – Vinh is in Vung Tau with his family. 2 – The beach in Vung Tau is ____________________ 3 – Vinh’s Mom is ___________________on the beach. 4 – His dad and brother are _______________________. 5 – Vinh’s _________________ are playing with a ball. 6 – His sister is ________________________________. Part C: WRITING ( 2 point) Question 6: Look at the pictures and complete. (nhìn và hoàn thành) Example: He isn’t reading. They _________taking photos. I ______________shopping. He’s writing. They ________playing chess. I ___________cooking. Question 7 : Write the words in the correct order.(Viết thành một câu hoàn chỉnh). Example: 1 – I / a pilot / am → I am a pilot. 2 – like / Would / bubble tea? / you / a →__________________________________ 3 – students. / The teachers / teach →__________________________________ 4 – aren’t / They / on / boat. / a / going →__________________________________ 5 – He / a / fire / doesn’t / in / station. / work →__________________________________ Part D. SPEAKING ( 2,5 point) Theo dõi quá trình học của học sinh, sử dụng kết quả đánh giá thường xuyên. ĐỀ THI CÓ 4 TRANG --------------------------------------------------HẾT-------------------------------------------------------- Page 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2