intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lợi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lợi” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lợi

  1. I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 (Học kì I) NĂM HỌC 2020-2021 Vận dụng Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao A. LISTENING I. Số câu:3(câu Số câu:1 (câu Số câu:1(câu Số câu:0 Số câu:5 1,2,4) 3) 5) Số điểm:0 Số điểm:1.0 Số điểm:0.6 Số điểm:0.2 Số điểm:0.2 Tỷ lệ:10% B. VOCABULARY AND GRAMMAR I. Số câu:2(câu Số câu:1(câu 3) Số câu:0 Số câu:0 Số câu:3 1,2) Số điểm:0 Số điểm:0 Số điểm:0.6 Số điểm:0.4 Số điểm: 0.2 Tỷ lệ:6% II. Số câu:0 Số câu:0 Số câu:2 Số câu:0 Số câu:2 Số điểm:0 Số điểm:0 Số điểm:0.4 Số điểm:0 Số điểm:0.4 Tỷ lệ:4% III. Số câu:3( câu Số câu:3(câu Số câu:2(câu Số câu:0 Số câu:8 5,7,8) 2,3,4) 1,6) Số điểm:0 Số điểm:2.0 Số điểm:0.75 Số điểm:0.75 Số điểm:0.5 Tỷ lệ:20% IV. Số câu:3( câu Số câu:3(câu Số câu:0 Số câu:0 Số câu:6 2,3,6) 1,4,5) Số điểm:0 Số điểm:0 Số điểm:1.5 Số điểm:0.75 Số điểm:0.75 Tỷ lệ:15% C. READING I. Số câu:0 Số câu:2(câu Số câu:1( câu Số câu:1(câu Số câu:4 1,4) 2) 3) Số điểm:0 Số điểm:2.0 Số điểm:1.0 Số điểm:0.5 Số điểm:0.5 Tỷ lệ:20%
  2. D. WRITING I. Số câu:1(câu 1) Số câu:1(câu 2) Số câu:0 Số câu:1(câu Số câu:3 3) Số điểm:0.5 Số điểm:0.5 Số điểm:0 Số điểm:1.5 Số điểm:0.5 Tỷ lệ:15% II. Số câu:0 Số câu:2(câu Số câu:2(câu Số câu:0 Số câu:4 1,3) 2,4) Số điểm:0 Số điểm:0 Số điểm:1 Số điểm:0.5 Số điểm:0.5 Tỷ lệ:10% Tổng số câu: Số câu:12 Số câu:13 Số câu:8 Số câu:2 Số câu:35 Tổng điểm 3 điểm, TL15% 3.9 điểm, TL 2.1 điểm, 1.0 điểm, 10 Điểm. 39.% TL21.% TL10.% Đạt 100% II. ĐỀ PART A 1. Listen to a girl talking about Tet holiday in Viet Nam. Fill each of the gaps with A WORD. You will listen TWICE.
  3. Tet holiday in Viet Nam Duration: (1) ______ days Being the (2) ______ holiday in Viet Nam Should: - (3) ______ about good things - wear (4) ______ colours Shouldn’t: (5) ______ or swear 2. Listen to some students talking about Tet holiday. Match the people with the activities they do on Tet holiday. There is one extra activity. You will listen TWICE. 1. Nam A. buy and arrange flowers 2. Trang B. make chung cake 3. Toan C. clean the house and furniture 4. Hoa D. go to visit grandparents 5. Minh E. visit relatives in the south F. buy sweets and cookies PART B I. Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác so với những từ còn lại. (1.0 ðiểm). 1. A. ears B. eyes C. arms D. lips 2. A. brother B. telephone C. mother D. come 3. A. cathedral B. city C. central D. cinema 4. A. meet B. canteen C. engineer D. coffee II. Khoanh tròn một ðáp án ðúng nhất ðể hoàn thành mỗi câu sau. (2.0 ðiểm). 1. Nga often ……………….her bike to visit her home village. A. drives B. flies C. rides D. goes 2. There………………two bedrooms in my house. A. is B. isn’t C. are D. arm 3. Sa Pa is ……………..than Da Lat. A. cool B. cooler C. coolest D. the coolest
  4. 4. The cat is ………………the chair and the lamp. A. under B. on C. between D. in 5. Fanxipan is the …………….mountain in Viet Nam. A. high B. higher C. higher than D. highest 6. Tam ……………..a round face and big eyes. A. has B. have C. haves D. to have 7. I ……………football with my friend tomorrow morning. A. play B. plays C. is playing D.am playing 8. They are healthy.They do …………….everyday. A. judo B. football C. lesson D. science III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau. (1.0 điểm) 1. You can’t go out now .It (rain)……………………………..heavily. 2. We (not go)…………………………………to the cinema tonight. 3. There (be)……………..a bed, a table and two chairs in my bedroom. 4……………you often (eat)………….lunch in the school canteen? IV. Điền vào mỗi chỗ trống trong các câu sau một từ thích hợp trong khung. (1.0 điểm) historic narrow expensive kind inconvenient 1. The streets are not wide, they are ………………………. 2. The buildings are …………………..………They were built 200 years ago. 3. The new market is …………………..……for me because it’s a long walk from my house. 4. Everyone is ……………..………to me .They often help me when I need. PART C . Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi. (2.0 điểm) MY SCHOOL
  5. Hi.I am Lan. I would like to tell you about my new school. My new school is in a quiet place not far from the city centre. It has three buildings and a large yard. This year there are 26 classes with more than 1,000 students in my school. Most students are hard-working and serious. The school has about 40 teachers. They are all helpful and friendly. My school has different clubs: Dance, English, Arts, Football and Basketball. I like English, so I join the English club. I love my school because it is a good school. 1. Where is Lan’s new school? ……………………………….………………………………………………………… 2. What are the teachers like? ……………………………….…………………………………………………………… 3. How many clubs are there in the school? ……………………………….………………………………………………………… 4. Why does Lan love her school? ……………………………….…………………………………………………… PART D I. Dùng các từ gợi ý viết lại những câu sau sao cho nghĩa câu không thay đổi. (1.0 ðiểm) 1.We have a garden in our house . →There is........................................................................................................................................... 2. Her hair is long and black. →She has..................................................................................................................................... 3. Noone in my class is taller than Hoa. →Hoa is .......................................................................................................................................... 4. It is very important for you to arrive on time. →You must……………………………………………………..………………………
  6. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Tiếng Anh lớp 6 PART A( 2 điểm), mỗi đáp án đúng 0,2đ 1. 1. five/5 2. longest 3. think 4. bright 5. cry 2. 1. B 2. A 3. D 4. F 5. C PART B I.1 điểm. Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm 1. D 2. B 3. A 4.C II. 2 ®iÓm. Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm 1. C 2.C 3. B 4. C 5. D 6. A 7. D 8.A III. 1 ®iÓm. Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm 1. is raining 2.are not going 3. is 4. Do you eat IV. 1 ®iÓm. Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm 1. narrow 2. historic 3. inconvenient 4. kind PART C. 2 ®iÓm. Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm -Sai ngữ pháp, hoặc 2 lỗi chính tả không cho điểm. -Sai 1 lỗi chính tả cho điểm bình thường; -Sai chính tả chủ ngữ, động từ: Không cho điểm. 1. (Her new school is/it is) in a quiet place not far from the city centre (không có in không cho điểm). 2. (They are all) helpful (0,25) and friendly(0,25). 3. 5 clubs./ 5 4. Because it is a good school. PART D. 2 ®iÓm. Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
  7. -Sai ngữ pháp, hoặc 2 lỗi chính tả không cho điểm. -Sai chính tả chủ ngữ, động từ: Không cho điểm. 1. There is a garden in our house. 2. She has long black hair. 3. Hoa is the tallest in our class. 4. You must arrive on time.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2