Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Chiến Thắng, An Lão
lượt xem 3
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Chiến Thắng, An Lão” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Chiến Thắng, An Lão
- UBND HUYỆN AN LÃO TRƯỜNG THCS CHIẾN THẮNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 2022 MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 Thời gian làm bài 60’ PART I: PRONUNCIATION Choose a word (A,B,C or D) whose underlined part is pronounced differently from the rest. (1,0pt) 1. A.watches B. washes C. brushes D. cooks 2. A. eat B. teeth C. read D. breakfast 3. A.where B. internet C. email D. never 4. A. sofa B. garden C. wash D. class PART II: GRAMMAR AND VOCABULARY I. Choose the correct answer ( A,B,C or D ) to complete the following sentences ( 2,5pts) 1. I often ________ my breakfast in my room. A. play B. have C. do D. go 2. We have Geography_________Tuesday and Friday. A. in B. on C. at D. about 3. Does she surf the Net? _________ . A. Yes, she is B. No, she does C. Yes, she does D. No, she hasn’t 4. Who is this boy?. Do you know ________?. A. her B. she C. him D. it 5. Mai________a round face and long black hair. A. is B. have got C. has got D. have 6. ________does your mother go to work? At six thirty every morning. A. How often B. Where C. How D. What time 7. There _______ many flowers in the garden. A. is B. are C. be D. have 8. ________ do you play video games? Sometimes. A. Where B. How many C. How often D. How 9. There is a couch, an armchair, a TV and a mirror in my ________ . A. bathroom B. toilet C. kitchen D. living room 10. Students _______listen to the teacher carefully in class. A. have to B. don’t have to C. mustn’t D. has to II. Supply the correct form of the verbs in the brackets (1,0pt). 1. We (have) ____________ dinner at 7.00 every day. 2. Martha and Kevin ___________ (not / go) to school on Sundays. 3. I always ___________ (help) my mom with the housework. 4. He usually ____________ (play)the violin in the morning. III. Choose the underlined part that needs correcting in the following sentences (0,5pt). 1. Tom play football with her friends on Sunday morning. A B C D 2. My sister has got a oval face with short curly hair. A B C D
- PART III: READING I. Read the passage and fill in each gap with the word given (1,25pts) science websites on play fun in Tara doesn’t like Business Studies because it’s complicated and not (1) ____________. Spanish is her foreign language, which starts at 8.40 (2) __________ Wednesdays and Thursdays. On Mondays, Tara has (3)___________ and Natural Science at 11.15 in the morning. Art and drama are Tara’s favorite subjects. In IT classes, Tara and her friends make (4) _____________ and videos on the computers. After school, Tara and her friends meet to listen to music and (5) _____________video games. II. Read the text and answer the questions below (1,25pts). Hi! I’m Tom. My favourite subject at school is IT (information technology). I have IT every Wednesday. In this subject, I learn how to use a computer. Sometimes I can play computer games. I don’t like drama because I’m bad at playing roles of different characters. After school, I often play sports with my friends or go swimming with my brother. In my free time, I like going on a picnic with my family. I like taking photos and making a family album. I often read a book before going to bed. I often go to bed early (at about 9 p.m.) so that I can get up early in the next morning. 1. What is Tom’s favourite subject? …………….................................................………………..…………………….…………… 2. Does he have IT on Mondays? …………….................................................………………..…………………….…………… 3. Does he like going on a picnic with his family in free time? …………….................................................………………..…………………….…………… 4. When does he often read a book? …………….................................................………………..…………………….…………… 5. What time does he go to bed? ……………………………..…………………….…………………........................................... PART IV. WRITING I. Rearrange the words to make meaningful sentences. (1,25pts) 1. games/ free/ He/ video/ always/ his/ plays/ time / in/ ....................................................................................................................................................... 2. two/ at/ Emma/ friends/ school / has/ got/ ....................................................................................................................................................... 3.many/brothers /How /sisters/and/got/have/you? ……………………....................................................................................................................... 4. got/ brother / has/ dark/ hair/ short/ my. ....................................................................................................................................................... 5. often/ do / how/ your / chat/ you/ with/ friends?. ....................................................................................................................................................... II. Write sentences using the cues given. ( 1,25pt) 1. favourite/ subjects/ school/ IT/ PE. ....................................................................................................................................................... 2. I/ often /play/ sports/ free time. .......................................................................................................................................................
- 3.There/four/rooms/ in/my/house. ....................................................................................................................................................... 4. Nick/ get up / 5.30 / morning. ....................................................................................................................................................... 5. We/ have to / wear / uniform/ school. ....................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN : ENGLISH 6 PART I. PHONETICS (1,0 pts = 4 x 0,25 ) Choose the word that has underlined part pronounced differently from the others. 1. D 2. D 3. C 4. A PART II. VOCABULARY & GRAMMAR I. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. (2,5 pts = 10 x 0,25) 1. B 2. B 3. C 4.A 5.C 6.D 7. B 8. C 9. D 10.A II. Supply the correct form of the verbs in the brackets. (1, 0pt = 4 x 0,25) 1. have 2. don’t go 3. help 4. plays III. Choose the underline part that needs correcting. ( 0,5pts = 2 x 0,25). 1. A 2. B PART III. READING I . Read and choose the words given to complete the passage (1,25 pts = 5 x 0,25) 1. fun 2. on 3. science 4. websites 5. play II . Read the passage and answer the questions. (1,25 pt = 5 x 0,25) 1. It’s IT. 2. No,he doesn’t. 3. Yes, he does. 4. He often reads a book before going to bed. 5. He goes to bed at about 9 p.m. PART IV. WRITING I. Rearrange the words to make meaningful sentences. (1,25 pt = 5x 0,25) 1. He always plays video games in his free time. 2. Emma has got two friends at school. 3. How many brothers and sisters have you got?. 4. My brother has got short dark hair. 5. How often do you chat with your friends? II. Complete sentences using the cues given. (1,25 pt = 5 x 0,25) 1. My favourite subjects at school are IT and PE.. 2. I often play sports in my free time. 3. There are four rooms in my house. 4. Nick gets up at 5.30 in the morning. 5. We have to wear uniform at school. Kí duyệt của BGH Kí duyệt của tổ CM Người ra đề
- Hoàng Thị Hồng Yến
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn