Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CHÂU ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2021 - 2022) Trường THCS Nguyễn Trung Trực MÔN TIẾNG ANH LỚP 7 Thời gian : 45 phút (Hình thức online) * CHOOSE THE BEST ANSWERS A. USE OF ENGLISH (4.8 points) Question 1. Choose the word that has the underlined part is pronounced differently from the others. A. school B. children C. chicken D. chair Question 2. She studies hard, _________ she always gets good marks. A. and B. but C. or D. so Question 3. They are very tired, _________ they have to go to work. A. so B. because C. but D. or Question 4.You should _________ gymnastics regularly to have good health. A. do B. go C. watch D. play Question 5. A lot of people enjoy _________ things such as dolls, stamps or bottles. A.making B. arranging C. doing D. collecting Question 6. It is _________ to eat so much junk food. A. healthy B. unhealthy C. healthful D. health Question 7. We usually collect _______ and food to provide to the homeless. A. old clothes B. garbage C. rubbish D. cans Question 8. _________ you _________ last summer?. A. Have/ visited B. Did/ visit C. Do/ visit D. Will/visit Question 9. I _________ a ticket already. A. have buy B. bought C. buy D. will buy Question 10. She _________ thirteen on her next birthday. A. will be B. is C. was D. has been Question 11. Circle the incorrect answer => This dress is not as expensive to that one. A. is B. as C. to D. one Question 12. She often collects bottles _______ her free time? A. for B. at C. in D. on Question 13. How _______ apples are there in the basket? A. much B. some C. any D. many Question 14. Are there _______ eggs in the fridge.
- A. some. B. any. C. a. D. an. Question 15. Yesterday, we went to the museum, and we went to the cinema,_________. A. so B. too C. either D. also Question 16. ______ did you start your hobby?_ 2 years ago. A. When B. How long C. Where D. Who B. READ (2.7 points) I. Read the passage carefully and choose a suitable to fill in each blank (1.5 points) MIKE’S HOBBIES AND INTERESTS Mike likes to spend most of his free time (17) _______ home. He is tired after work, and usually relaxes in front of the TV for (18)_______ hour. Sometimes, instead of watching TV, he reads news on the Internet, and about once a week, he sends an email to his family in Vietnam. Mike is also very musical. He enjoys (19) _______ the piano and the drums, but (20) _______ favorite musical instrument to play is the guitar. He plays the guitar in a band. They usually practice at weekends, at his friend Paul’s house. In the past, they (21)_______ in Paul’s house but his neighbor said that they were so noisy. Now they are practicing it in the garden Question 17. A. to B. at C. in D. for Question 18. A. an B. any C. a D. some Question 19. A. play B. to play C. to playing D. playing Question 20. A. his B. my C. your D. her Question 21. A. practise B. will practise C. practised D. practises II. Read the passage carefully then choose the correct answer A, B, C or D. (1.2 points) Scouting began in England in 1907. The Boy Scouts of America started three years later.Today, there are Boy Scout programmes in more than 140 countries. In the United States alone, there are over 4 million Scouts. Boy Scouts learn useful skills while having fun. Scouts swim and play sports, go camping and hiking, and learn how to survive in the outdoors. They also learn how to protect the environment. Other Scout activities include making arts and crafts, learning first aid, and learning how to use computers or fix cars. Scouts often do community service and volunteer work. Scouts learn teamwork by working together. Question 22.Scouting began in the United States in _______. A. 1907 B. 1910 C. 1917 D. 1920 Question 23.There are over 4 million Scouts in _______. A. England B. the USA C. the world D. North America Question 24.Scouts learn many skills except _______.
- A. swimming B. collecting C. going camping D. playing sports Question 25.Scouts activities include many except _______. A. learning how to make cars B. making arts and crafts C. learning first aid D. learning how to use computers
- C. Write: Choose the best answer A, B, C or D (2.5 points) Question 26. My hobby is collecting stamps. (viết câu hỏi. Write the question) A. What is my hobby? B. What your hobby is? C. What is your hobby? D. What is his hobby? Question 27. your hobby/ is/ My hobby/ from/ different/./ (sắp xếp lại từ để thành câu hoàn chỉnh) A. My hobby is different from your hobby. B. My hobby is from different your hobby. C. My hobby different is from your hobby. D. your hobby is different from My hobby. Question 28. My mother made this cake yesterday. (viết lại câu sang câu bị động). => This cake _______ A. made by my mother yesterday. B. is made by my mother yesterday. C. was made by my mother yesterday. D. makes by my mother yesterday. Question 29. Don’t eat more junk food. (viết lại câu theo cách khác mà không đổi nghĩa). A. Eat more junk food. B. You should eat more junk food. C. Don’t eat less junk food. D. You shouldn’t eat more junk food. Question 30. I like playing sport. My brother like playing sport. (nối 2 câu lại thành 1 câu ghép với ‘too’) => I like playing sport, _______ A. and my brother does, too. B. but my brother does, too. C. or my brother does, too. D. so my brother does, too.
- ANSWER KEYS: Tổng cộng có 30 câu trắc nghiệm A. USE OF 1.A 2.D 3.C 4.A 5.D 6.B 7.A 8.B 9.A 10.A 11.C 12.C 13.D 14.B 15.B 16.A ENGLISH (4.8 points) mỗi câu đúng được 0.3 đ C. READ (2.7 pts) 17.B 18.C 19.D 20.A 21.C 22.A 23.B 24.B 25.A mỗi câu đúng được 0.3 đ D. Write (2.5 26.C 27.A 28.C 29.D 30.A points) mỗi câu đúng được 0.5 đ
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TIẾNG ANH LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian chuẩn bị) Hình thức kiểm tra: 100% trắc nghiệm khách quan Phương tiện kiểm tra: Trực tuyến Mức Số Số điểm độ câu Chuẩ Vận Vận Dạng n Thôn Nhận dụng dụng bài kiến g biết bậc bậc thức hiểu thấp cao TT TN TL TN TL TN TL TN TL I (Lan - 8 6 2 16 0.3 x guag Soun 16 = e d: 1 4.8 know - ledge ) Voca bular Mult y: 4 iple - choic Prepo e sition (4 :1 optio ns) - Q. word: 1 - Conj uncti on: 2 - too / either :1 - Verb form: 3 - Struct ure: 2 - Find error:
- 1 - Lexic al cloze: II 9 5 2 2 1 Read (4 ing optio (2 ns) passa ges) - T / F/: 0.3 x Multi 4 9= ple Or 2.7 choic Mul. 1 2 1 e Choic e: 4 (3 optio ns) - Make questi on: 1 Writi - ng Comb ine: 1 Multi - 0.5 x ple III Rearr 2 1 1 1 5 5= choic ange: 2.5 e (3 1 optio - ns) Rewri te: 1 - Passi ve: 1 Tổng số câu / tổng số điểm 13 / 4.3 11 / 3.5 5 / 1.7 1 / 0.5 30 10.0 Tỷ lệ % 43 % 35 % 17 % 5% * Lưu ý: - Nội dung đề kiểm tra có thể được thay đổi trong phạm vi 10% so với ma trận.
- - Những bài Reading, Lexical cloze, Gap filling phải có chủ đề phù hợp với SGK. - Nội dung nên được cập nhật kiến thức xã hội và mang tính giáo dục. Ngãi Giao, ngày 07 tháng 12 năm 2021 HĐBM
- ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HK1 HKI - NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TIẾNG ANH LỚP 7 – THỜI GIAN: 45 phút I. VOCABULARY: from UNIT 1 to UNIT 3 AND Week 8 - Words to describe the geography of a country: hobbies, community service, health. III. GRAMMAR AND STRUCTURES: 1. Past simple 2. Modal verbs: could, should,will, would like … 3. Enjoy, like, love, …. 4. Wish 5. Present perfect 6. So, and, but, because 7. Prepositions IV. READING.( Có 2 bài đọc hiểu): A-Lexical (4 options) B- Multiple choice questions (4 options)/ True False Nội dung chủ đề, chủ điểm và từ vựng liên quan đến các đề tài đã được học - Đề kiểm tra thực tế có thể chênh lệch (không quá 10 %) so với hướng dẫn và khung đề gợi ý./ V/ Writing: multiple choice - make question, rewrite, rearrange, complete sentences with given cues, combine sentences.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 567 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn