intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm

Chia sẻ: Thẩm Quyên Ly | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

20
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm” giúp các em học sinh ôn tập kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối học kì sắp tới, rèn luyện kỹ năng giải đề thi để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình Tiếng Việt lớp 1. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm

  1. TRƯỜNG TH LÊ THỊ HỒNG GẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KI I Họ và tên: ............................................................. Môn : Tiếng Việt ­ Lớp 1 Lớp:  ...................... Năm học : 2021 – 2022 ( Thời gian làm bài : 40 phút ) Thứ .............. ngày ..... tháng  12  năm 2021 Điểm  Nhận xét của giáo viên  ................................................................................................ ............................................................................................... . . A. KIỂM TRA ĐỌC  1. Đọc, phân tích và đưa tiếng vào mô hình  bà                         quạ đoán                      cau  2. Đọc và nối tranh  nhặt rau gấp áo đàn sẻ
  2. lau nhà                                                                                                                                               B. KIỂM TRA VIẾT  1) Chính tả: ( Nghe­ viết)  2.Bài tập:  Bài 1:   Điền vào chỗ chấm (c/k/q)  .......ẻ vở;         loanh...........uanh,   ......ây đàn;  ........uả táo.              Bài 2:   Điền vần ai  hay ay  và dấu thanh vào chỗ trống:  
  3.                                                           a)  bàn  t……….                                                                  b)  cái  ch……..                  Bài 3:. Từ nào sau đây viết sai chính tả? a.  chú nghé                  b.  quả táo                  c. ngễnh ngãng                  d. gà ngóe ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT HỌC KÌ 1 I. Đọc(10 điểm) A. Đọc thành tiếng (8 điểm) HS bốc thăm và đọc theo yêu cầu của GV  bài đọc 30 tiếng .Tốc độ đọc 20 – 23  tiếng/1phút Bài đọc 1:Đọc phân tích vần; đọc trơn từ, câu, đoạn. ­ oe, anh, oan, inh,ây ­ qua loa,khăn tắm, xe đạp, quả chanh. ­ Khách du lịch đi ra vịnh ngắm cảnh. Nhân lễ rằm, mẹ về thăm quê. Ở nhà chỉ có bé và bà. ........................................................................................................................ Bài đọc 2:Đọc phân tích vần; đọc trơn từ, câu, đoạn. ­  uê, ăc, ach, au,oat ­ bé huơ,lan man,bờ cát,chăn bò,tháp chàm. ­ Trăng rằm sáng vằng vặc. Mẹ cho bé Trâm ra phố. Giờ tan tầm, phố xá tấp nập, xe cộ rầm rập.
  4. ....................................................................................................................... Bài đọc 3:Đọc phân tích vần; đọc trơn từ, câu, đoạn. ­ ươ, âm, ai, oanh, ich ­máy bay, khoai lang,chào mào, tàu hỏa,quả cà. ­ Nhát như thỏ đế. Quê bé Hoa có nghề đan lát. Già thì hạ tre chẻ lạt.Trẻ thì có nghề đan. ...................................................................................................................... Bài đọc 4:Đọc phân tích vần; đọc trơn từ, câu, đoạn. ­ ât, âng, oai, uê, oac. ­khách sạn, ghế mây, sáo sậu, loài cá,quả thận. ­ Chẳng ai đoái hoài. Mấy ngày sau,Sư Tử đi ra, thấy Cáo đang có mặt ở ngoài hang. ........................................................................................................................... Bài đọc 5: Đọc phân tích vần; đọc trơn từ,câu, đoạn. ­ ao, ănn, âp, ênh, uy. ­ máy giặt, trăn bò,tắc kè,bình tích,cá sấu. ­ Giỏ nhà ai quai nhà ấy. Khách du lịc xì xào bảo nhau: này anh ở bãi tắm này có cá sấu. .................................................................................................................................. B. Đọc hiểu (2 điểm ) Bài 1:  Đọc phân tích tiếng và đưa tiếng vào mô hình đúng  mỗi mô hình (0,25 điểm) a b a qu . đ o a n u a c Bài 2:   Đọc và nối tranh(1 điểm)­ HS đọc và nối từ đúng với mỗi tranh được 0,25  điểm nhặt rau
  5. gấp áo đàn sẻ lau nhà                                                                         ­ Điểm 7­8: Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định. ­ Điểm 5­6: Đọc đúng, to, rõ ràng (còn đánh vần 1­3 tiếng). ­ Điểm dưới 4: Tuỳ vào việc đọc chậm, đọc sai,... của HS. * Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm. Lưu ý: Trong trường hợp HS đọc chưa đúng, hoặc không đọc được tiếng nào, có thể  cho HS phân tích lại tiếng đó. II. Viết(10 điểm)  Thời gian: 22 phút GV đọc, HS nghe viết và 12 phút hs làm bài tập Nghỉ hè   Kì nghỉ hè năm ngoái. Cả nhà Thanh đi tham quan các khu di tích lịch sử thật là thú  vị và bổ ích.  1. Chính tả (7 điểm)  Tốc độ viết tối thiểu 1 tiếng /1 phút  ­ 6­7 điểm: Viết đúng, thẳng dòng, đúng kiểu chữ, đẹp sạch sẽ, rõ ràng. ­ 5 điểm: Viết đúng, không đều nét. ­ Điểm dưới 4: Tuỳ vào mức độ viết của HS. * Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm. 2. Bài tập (2 điểm) Bài 1.(1 diểm )Điền   c/k/q ?: Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm. kẻ vở;     loanh quanh ;cây đàn;         quả táo. Bài 2:( 1 điểm ) Điền đúng mỗi tiếng vào chỗ chấm được 0,5 điểm   a)  bàn tay                          b)  cái chai Bài 3: Khoanh đúng chữ cái trước từ  viết sai:  1 điểm
  6. c. ngễnh ngãng Tiêu chí ra đề kiểm tra cuối học kì 1 Nội dung Mức độ Dạng bài Điểm Phân tích ngữ  ­ Đọc vần/ tiếng 2 âm Đọc trơn ­ Đọc từ ; Đọc câu/ đoạn bài 6 10 Đọc Đưa tiếng vào mô hình đúng 1 đọc hiểu Nối đúng từ với tranh  1 Viết chính tả ­ Nghe, viết đoạn văn dài 20 chữ 7 ­ Trình bày 1 10 Viết ­ Điền đúng c,k,q 1 Bài tập ­ Khoanh đúng chữ cái trước  từ viết  1 sai chính tả Điểm  Điểm TB   10 TB MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN  TIẾNG VIỆT 1 CUỐI KÌ 1 –NĂM HỌC 2021 ­2022 TT Chủ  Mức độ Dạng bài Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng đề Đọc trơn Đọc âm/  Đọc từ Đọc đoạn  Đọc và phân  vần/  văn tiếng 1 Đọc tích Đọc hiểu Nối, đưa  1 1 tiếng vào mô  (câu 1) (câu 2) hình 2 Viết Luật chính tả,  Số câu 1 1 4 vẽ mô hình  Câu số 1 2 Viết chính tả
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2