Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT-TH Trịnh Tường
lượt xem 5
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT-TH Trịnh Tường” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT-TH Trịnh Tường
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO BÁT XÁT TRƯỜNG PTDTBT TH Trịnh Tường MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT- LỚP 2 Năm học: 2022-2023 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Kiến TT thức TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 1 3 Đọc hiểu văn bản 1,2, 1 Câu số 1,2,3 4 3,4 Số điểm 1,5 0,5 2 Số câu 1 2 1 1 1 1 Kiến thức Tiếng Việt 2 Câu số 7 5,8 6 9 5,7,8 6,9 Số điểm 0,5 1,5 1 1 2 2 Số câu 4 2 1 1 6 2 Tổng Số điểm 2 2 1 1 4 2
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO BÁT XÁT TRƯỜNG TIỂU PTDTBT TH Trịnh Tường ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT- LỚP 2 Năm học: 2022 -2023 A. KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: (4 điểm) - GV gọi HS lên bốc thăm chọn bài đọc. - HS đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc. 2. Đọc hiểu: (6 điểm) Đọc thầm bài sau: CÁNH ĐỒNG CỦA BỐ Bố tôi vẫn nhớ mãi cái ngày tôi khóc, tức cái ngày tôi chào đời. Khi nghe tiếng tôi khóc, bố thốt lên sung sướng “Trời ơi, con tôi!". Nói rồi ông áp tai vào cạnh cái miệng đang khóc của tôi, bố tôi nói chưa bao giờ thấy tôi xinh đẹp như vậy. Bố còn bảo ẵm một đứa bé mệt hơn cày một đám ruộng. Buổi tối, bố phải đi nhẹ chân. Đó là một nỗi khổ của bố. Bố tôi to khoẻ lắm. Với bố, đi nhẹ là một việc cực kì khó khăn. Nhưng vì tôi, bố đã tập dần. Bố nói, giấc ngủ của đứa bé đẹp hơn một cánh đồng. Đêm, bố thức để được nhìn thấy tôi ngủ - cánh đồng của bố. Theo Nguyễn Ngọc Thuần Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây: Câu 1: (M1- 0,5đ) Bố vẫn nhớ mãi ngày nào? A. Ngày bạn nhỏ trong đoạn văn khóc. B. Ngày bạn nhỏ chào đời. C. Cả 2 đáp án trên đều đúng. Câu 2: (M1- 0,5đ) Ban đêm người bố đã thức để làm gì? A. Làm ruộng. B. Để bế bạn nhỏ ngủ. C. Để được nhìn thấy bạn nhỏ ngủ. Câu 3 (M1- 0,5 đ): Khi nghe bạn nhỏ khóc bố áp tai vào cạnh miệng bạn nhỏ bố nói gì? A. Bố thốt lên sung sướng “Trời ơi, con tôi!" B. Bố tôi nói chưa bao giờ thấy tôi xinh đẹp như vậy. C. Bố tôi vẫn nhớ mãi cái ngày tôi khóc. .
- Câu 4 (MĐ2): Vì sao buổi tối, bố phải đi nhẹ chân ? ( 0,5 điểm) A. Vì bố thích đi nhẹ chân. B. Vì bố đi nhẹ chân giúp bạn nhỏ có giấc ngủ ngon . C. Vì bố bạn nhỏ là nhà ảo thuật . Câu 5 (M2- 0,5): Tìm từ chỉ sự vật trong câu: “Nói rồi ông áp tai vào cạnh cái miệng đang khóc của tôi, bố tôi nói chưa bao giờ thấy tôi xinh đẹp như vậy.”. A. áp tai, khóc, nói. B. nói, khóc, thấy. C. ông, tôi, tai, miệng. Câu 6 (M2-1 đ) Xếp các từ sau thành nhóm thích hợp: khóc, to, khỏe, đi nhẹ,xinh đẹp, nói. a. Từ ngữ chỉ hoạt động: .................................................................. b. Từ ngữ chỉ đặc điểm:.................................................................... Câu 7: (M1- 0,5đ) Câu “Bố tôi to khoẻ lắm.” được viết theo theo mẫu câu nào? A. Câu nêu đặc điểm. B. Câu nêu hoạt động. C. Câu giới thiệu Câu 8 (M2-1 đ) Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn sau: Ngày sinh nhật, em được nhận bao nhiêu là quà: bút màu gấu bông hộp đựng bút ô tô máy bay và một bộ lê-gô rất đẹp. Câu 9: (M3- 1đ) Đặt một câu nêu hoạt động để nói về tình cảm của người bố dành cho con ............................................................................................................................. B. Kiểm tra viết: I. Chính tả: ( Nghe - viết) ( 4 điểm) Nghe – viết Nhím nâu kết bạn ( đoạn từ Mùa đông đến, … bạn ở lại cùng tôi nhé! ) II. Tập làm văn: 6 điểm Đề bài. Viết 3 đến 4 câu kể về việc người thân đã làm cho em. + Gợi ý: - Người thân em muốn kể là ai? - Người đó đã làm việc gì cho em ? - Em có suy nghĩ gì về việc người thân đã làm ? HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KÌ I- LỚP 2 Năm học 2022-2023
- A. ĐỌC 1. Đọc thành tiếng: (4 điểm) - Thời gian: GV linh hoạt tùy thuộc vào sĩ số HS của lớp mình. - Cách thức: Kiểm tra từng học sinh. GV gọi HS lên bốc thăm bài đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài (đoạn) đọc. - Giáo viên đánh giá, nhận xét dựa vào các yêu cầu sau: + Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng, tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm + Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm. + Ngắt nghỉ đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm + Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm 2. Đọc hiểu: (6 điểm) Câu 1: (M1- 0,5đ) Bố vẫn nhớ mãi ngày nào? B. Ngày bạn nhỏ chào đời. Câu 2: (M1- 0,5đ) Ban đêm người bố đã thức để làm gì? C. Để được nhìn thấy bạn nhỏ ngủ. Câu 3 (M1- 0,5 đ): Khi nghe bạn nhỏ khóc bố áp tai vào cạnh miệng bạn nhỏ bố nói gì? B. Bố tôi nói chưa bao giờ thấy tôi xinh đẹp như vậy. Câu 4 (MĐ2): Vì sao buổi tối, bố phải đi nhẹ chân ? ( 0,5 điểm) B. Vì bố đi nhẹ chân giúp bạn nhỏ có giấc ngủ ngon . Câu 5 (M2- 0,5): Tìm từ chỉ sự vật trong câu: “Nói rồi ông áp tai vào cạnh cái miệng đang khóc của tôi, bố tôi nói chưa bao giờ thấy tôi xinh đẹp như vậy.”. C. ông, tôi, tai, miệng. Câu 6 (M2-1 đ) Xếp các từ sau thành nhóm thích hợp: khóc, to, khỏe, đi nhẹ, xinh đẹp, nói. a. Từ ngữ chỉ hoạt động:khóc, đi nhẹ, nói b. Từ ngữ chỉ đặc điểm:to, khỏe, xinh đẹp Câu 7: (M1- 0,5đ) Câu “Bố tôi to khoẻ lắm.” được viết theo theo mẫu câu nào? A. Câu nêu đặc điểm. Câu 8 (M2): (1 điểm) Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn sau: Ngày sinh nhật, em được nhận bao nhiêu là quà: bút màu, gấu bông, hộp đựng bút, ô tô, máy bay và một bộ lê-gô rất đẹp. Câu 9: (M3- 1đ) Đặt một câu nêu hoạt động để nói về tình cảm của người bố dành cho con( Hs đặt câu đúng được 1 điểm) (Bố đi rất nhẹ để mình có giấc ngủ ngon hơn. Bố thức để con có giấc ngủ ngon hơn. ....) B. Bài kiểm tra viết: 10 điểm I. Viết chính tả (4đ) - Bài viết không mắc lỗi, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 4 đ + Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm + Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 1 điểm + Trình bày đúng quy định,viết sạch, đẹp : 2 điểm
- + Sai 1 lỗi chính tả trong bài viết trừ 0,25 đ II. Tập làm văn( 6 đ) - Viết được 1 đoạn văn ngắn theo yêu cầu của đề bài. Câu văn dùng đúng từ, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp được 6 điểm. + Học sinh viết được đoạn văn gồm các ý theo yêu cầu của đề bài: 3 điểm. + Chữ viết đúng chính tả: 1 điểm + Kĩ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm. + Bài viết sáng tạo: 1 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn