intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 3)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

18
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 3)”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 3)

  1. MA TRẬN MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HK I – LỚP 2 MA NĂM HỌC: 2022 - 2023 Mạc Mức Mức Mức TỔNG h 1 2 3 kiến Chủ TN TL TN TL TN TL TN TL STT thức, đề kĩ năng Đọc Số 4 1 1 4 2 hiểu câu văn Câu 1,2,3, 9 8 bản số 4 - Xác Số 2 0,5 1 2 1,5 định điểm được hình ảnh, nhân vật, chi tiết trong bài đọc. - 1 Hiểu ý chính của đoạn văn. - Giải thích được chi tiết đơn giản trong bài bằng suy luận
  2. trực tiếp hoặc rút ra thông tin đơn giản từ bài đọc. - Liên hệ chi tiết trong bài với thực tiễn để rút ra bài học đơn giản. 2 Kiến Số 1 1 1 2 1 thức câu Tiến Câu 5 6 7 g số Việt Số 1 1 0,5 2 0,5 - điểm Nhận biết được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm, tính chất. -
  3. Hiểu nội dung Số 5 1 2 1 6 3 câu Tổng Số 2,5 0,5 2 1 4 2 điểm PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I- LỚP 2 BÀI K PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU NĂM THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU HỌC: 2022 - 2023 NĂM MÔN : TIẾNG VIỆT MÔN ( Thời gian làm bài : 70 phút) ( Thời Họ và tên: ................................................................................................................................Lớp 2 .............. ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN ĐỌC VIẾT CHUNG A. BÀI KIỂM TRA VIẾT I. Chính tả: Nghe - viết: 15 phút Bài viết:Trò chơi của bố(Từ “Đến bữa cơm” ..... đến “một nết ngoan”). (Tiếng Việt 2, tập 1, trang 134)
  4. II. Tập làm văn: (25 phút) 1. Sắp xếp các từ ngữ thành câu a) đoàn kết / cô dạy / phải biết / chúngem( 0,5đ)
  5. ............................................................................................................................ b) sẵn sàng / bạn / em / giúpđỡ( 0,5đ) ................................................................................................................................. 2.Hãy viết một đoạn văn từ 3 - 5 câu kể về một đồ dùng học tập mà em yêu thích (5đ) Gợi ý: - Em chọn đồ dùng học tập nào? - Nó có đặc điểm gì? (Về hình dáng, màu sắc) - Nó giúp ích gì cho em trong học tập? - Em có nhận xét hay suy nghĩ gì về đồ dùng học tập đó?
  6. B. BÀI KIỂM TRA ĐỌC I. Đọc hiểu: Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (30 phút) CÁNH ĐỒNG CỦA BỐ Bố tôi vẫn nhớ mãi cái ngày tôi khóc, tức cái ngày tôi chào đời. Khi nghe tiếng tôi khóc, bố thốt lên sung sướng “Trời ơi, con tôi!". Nói rồi ông áp tai vào cạnh cái miệngđangkhóccủatôi,bốtôinóichưabaogiờthấytôixinhđẹpnhưvậy.Bốcònbảo ẵm một đứa bé mệt hơn cày một đám ruộng. Buổi tối, bố phải đi nhẹ chân. Đó là một nỗi khổ của bố. Bố tôi to khoẻ lắm. Với bố, đi nhẹ là một việc cực kì khó khăn. Nhưng vìtôi,bốđãtậpdần.Bốnói,giấcngủcủađứabéđẹphơnmộtcánhđồng.Đêm,bốthức để được nhìn thấy tôi ngủ - cánh đồng củabố. Theo Nguyễn Ngọc Thuần Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu cho mỗi câu hỏi dưới đây: 1. Bố vẫn nhớ mãi ngàynào?(Mức 1-0,5đ) A.Ngày bạn nhỏ biết đi.
  7. B. Ngày bạn nhỏ chàođời. C. Cả 2 đáp án trên đều đúng. 2. Khi nghe tiếng bạn nhỏ khóc, người bố đã làmgì?(Mức 1-0,5đ) A. Người bố đã thốt lênsungsướng. B. Người bố đã khóc vì sungsướng. C. Người bố đã rất vui. 3. Buổi tối bố phải làmgì?(Mức 1-0,5đ) A. Đi nhẹ chân B. Đi ngủ C. Thức ru bạn nhỏ ngủ 4. Ban đêm người bố đã thức để làmgì?(Mức 1-0,5đ) A. Làmruộng B. Để canh chừng bạnnhỏngủ C. Để được nhìn thấy bạn nhỏngủ Câu 6. Từ chỉ hoạt động trong câu“Buổi tối, bố phải đi nhẹ chân.”là (Mức 1-1đ) A. đi B. buổi tối C. bố Câu 6.Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ ngữ chỉ tình cảm?( M2- 1đ) A. nước, yêu thương, lăn, nổi lên. B. thông minh, chăm sóc, nổi lên, lăn C. quan tâm, chăm sóc, yêu thương Câu 7.Đặt một câu nêu tình cảm gia đình? ( M2- 0,5đ)
  8. Câu 8. Qua câu chuyện trên em thấy bố bạn nhỏ là một người như thế nào? (Mức 3-1đ)
  9. Câu 9. Theo em, vì sao bố bạn nhỏ phải đi nhẹ chân?(Mức 2-0,5đ)
  10. II. Đọc thành tiếng(4 điểm) Mỗi học sinh đọc một đoạn văn hoặc thơ (khoảng 40 đến 45 tiếng) trong số các bài tập đọc đã học (từ tuần 1 đến tuần 17 ở sách Tiếng Việt lớp 2 tập 1). HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 2 A. BÀI KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm I. Chính tả: (4 điểm). - Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm. - Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 1 điểm. - Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm - Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm
  11. II. Tập làm văn: ( 6 điểm) 1. Sắp xếp các từ ngữ thành câu ( 1điểm) a) Em đi chợ cùng bà. ( 0,5 đ) b) Nam chăm sóc cây cảnh cùng ông. ( 0.5đ) 2. Viết đoạn văn. ( 5 điểm) * Nội dung: 3 điểm Kể được: ­ Em chọn đồ dùng học tập nào?( 0,5đ) - Nó có đặc điểm gì? (Về hình dáng, màu sắc)?( 1đ) - Nó giúp ích gì cho em trong học tập?( 0,5đ) - Em có nhận xét hay suy nghĩ gì về đồ dùng học tập đó?( 1đ) * Kĩ năng: 2 điểm - Chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ, mắc không quá 5 lỗi chính tả: 0.5đ - Diễn đạt rõ ý, sử dụng đúng dấu câu, lời văn tự nhiên, chân thực: 0.5đ - dùng từ chính xác, dùng từ ngữ miêu tả hay, phù hợp: 1đ - Chú ý: Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt, về chữ viết…có thể cho các mức điểm: 3,5; 3; 2,5; 2;... B. BÀI KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm 1. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt: 6 điểm Cách cho điểm: - Đọc hiểu văn bản: 4 điểm - Kiến thức, kĩ năng tiếng Việt: 2 điểm - Đáp án chấm điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A A C A C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 Câu 7: Học sinh đặt đúng câu : 0,5 điểm - Bố rất yêu thương em…. Câu 8: Học sinh biết viết một câu thể hiện suy nghĩ của mình trước câu chuyện đó với nhân vật trong truyện được 1 điểm VD: Bố bạn nhỏ là người bố tuyệt vời. Câu 9:Vì để bạn nhỏ ngủ 0,5 điểm 2. Kiểm tra đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi (4 điểm) - Đọc to, rõ ràng, tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm
  12. - Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa, giọng đọc có biểu cảm: 1 điểm - Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2