intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương" sẽ cung cấp cho bạn lý thuyết và bài tập về môn Tiếng Việt lớp 4, hi vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo để các bạn học tập tốt và đạt kết quả cao. Chúc các bạn may mắn và thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương

  1. Họ và tên : ………………………….………………………..... ……Lớp: …….…Trường TH Tứ Minh BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2021-2022 Môn : Tiếng Việt Lớp 4 Điểm Lời nhận xét của giáo viên ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………….………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… Phần kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt A. Đọc thầm và làm bài tập ( 7 điểm ) : Học sinh đọc bài và trả lời các câu hỏi dưới đây: VỀ THĂM BÀ Thanh bước lên thềm, nhìn vào trong nhà. Cảnh tượng gian nhà cũ không có gì thay đổi. Sự yên lặng làm Thanh mãi mới cất được tiếng gọi khẽ : - Bà ơi ! Thanh bước xuống dưới giàn thiên lý. Có tiếng người đi, rồi bà mái tóc bạc phơ, chống gậy trúc ở ngoài vườn vào. Thanh cảm động và mừng rỡ, chạy lại gần. - Cháu đã về đấy ư ? Bà thôi nhai trầu, đôi mắt hiền từ dưới làn tóc trắng nhìn cháu, âu yếm và mến thương : - Đi vào trong nhà kẻo nắng, cháu ! Thanh đi, người thẳng, mạnh, cạnh bà lưng đã còng. Tuy vậy, Thanh cảm thấy chính bà che chở cho mình như những ngày còn nhỏ. Bà nhìn cháu, giục : - Cháu rửa mặt rồi đi nghỉ đi ! Lần nào trở về với bà, Thanh cũng thấy bình yên và thong thả như thế. Căn nhà, thửa vườn này như một nơi mát mẻ và hiền lành. Ở đấy, lúc nào bà cũng sẵn sàng chờ đợi để mến yêu Thanh. Theo THẠCH LAM * Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng, và hoàn thành các bài tập cho mỗi câu hỏi dưới đây. Câu 1: (0,5 điểm) Dòng nào dưới đây cho thấy bà của Thanh đã già ? A. Tóc bạc phơ, miệng nhai trầu, đôi mắt hiền từ. B. Tóc bạc phơ, chống gậy trúc, đôi mắt hiền từ. C. Tóc bạc phơ, chống gậy trúc, lưng đã còng.
  2. Câu 2: (0,5 điểm) Từ ngữ nào dưới đây nói lên tình cảm của bà đối với Thanh? A. Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yếm, mến thương, giục cháu vào nhà cho khỏi nắng, giục cháu đi rửa mặt rồi nghỉ ngơi. B. Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yếm, mến thương. C. Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yếm, mến thương, che chở cho cháu. Câu 3: (0,5 điểm) Thanh có cảm giác như thế nào khi trở về ngôi nhà của bà? A. Thanh có cảm giác thong thả và bình yên. B. Thanh có cảm giác được bà che chở. C. Thanh có cảm giác thong thả, bình yên, được bà che chở. Câu 4: (0,5 điểm) Vì sao Thanh cảm thấy chính bà đang che chở cho mình? A. Vì Thanh luôn yêu mến, tin tưởng bà. B. Vì Thanh là khách của bà, được bà chăm sóc, yêu thương. C. Vì Thanh sống với bà từ nhỏ, luôn yêu mến, tin cậy bà và được bà săn sóc. Câu 5: (1 điểm) Theo em, Thanh được nhận những tình cảm gì từ bà? ………………………………………………………………………………………………………….. Câu 6: (1 điểm) Nếu em là Thanh, em sẽ nói điều gì với bà? ………………………………………………………………………………………………………...... Câu 7 : (0,5 điểm) Câu “ Cháu đã về đấy ư ?” được dùng làm gì ? A. Dùng để hỏi B. Dùng để yêu cầu, đề nghị C. Dùng để thay lời chào Câu 8: (0,5 điểm) Dòng nào dưới đây chứa các từ cùng nghĩa với từ “ hiền” ? A. Hiền hậu, thương yêu B. Hiền từ, hiền lành C. Hiền từ, âu yếm Câu 9: (1 điểm) Trong câu “Lần nào trở về với bà, Thanh cũng thấy bình yên và thong thả như thế.” có mấy động từ, có mấy tính từ ? ………………………………………………………………………………………………………….. Câu 10 : (1 điểm) Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống trong các câu sau: ( hiền lành, hiền hòa, hiền từ, nhân ái) a) Dòng sông chảy………………giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô. b) Bạn Lan lớp em rất……………… c) Bà em luôn nhìn em với ánh mắt........................ d) Cụ già ấy là người giàu lòng............................... B. Đọc thành tiếng: ……………………………………..…………………………………………………………….. Họ tên GV coi : .......................................................Họ tên GV chấm, nhận xét :................................................
  3. Trường Tiểu học Tứ Minh ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Tiếng Việt Lớp 4 (Phần kiểm tra viết) I. Chính tả (2 điểm) - Thời gian viết bài 20 phút Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: Rừng già Nơi đây khi đang mùa thu hãy còn là một cánh rừng già im lìm như ngủ. Cả một dải âm u và rậm rạp, thỉnh thoảng mới thấy bừng lên vài bông hoa chuối rừng nở đỏ trên những thân cây gầy khẳng. Tiếp giáp với bìa rừng là bãi lan hoang vu, rồi lại một cánh rừng khác, một bãi lau khác. Suốt cả mùa thu, rừng ở đây hết sức yên tĩnh. Chỉ có những đàn voi đi thủng thỉnh xéo nát từng bãi cỏ tranh. (Theo Nguyễn Minh Châu) II. Tập làm văn (8 điểm) - Thời gian viết bài 40 phút Đề bài 1: Em hãy tả lại một món đồ chơi mà em yêu thích. Đề bài 2: Em hãy tả lại một đồ dùng học tập mà em yêu thích.
  4. HƯỚNG DẪN NHẬN XÉT, CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 – Năm học 2021-2022 A. Kiểm tra đọc (10 điểm) I. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt ( 7 điểm) Câu 1(0,5 đ): C Câu 2(0,5 đ): A Câu 3(0,5 đ): C Câu 4(0,5 đ): C Câu 7(0,5 đ): C Câu 8 (0,5 đ): B Câu 5 (1 đ): Theo em, Thanh được nhận tình yêu thương, sự chăm sóc chu đáo, ân cần từ người bà. Câu 6 ( 1 đ ): Em sẽ nói: “ Cháu yêu bà nhiều lắm!”, “ Cháu yêu bà rất nhiều”, “ Cháu nhớ bà và luôn muốn về với bà”,..... Câu 9 ( 1 đ ): Có 2 động từ là: về, thấy; có 2 tính từ là: bình yên, thong thả. Mỗi từ đúng được 0,25 điểm. Câu 10 (1 đ): Điền đúng mỗi từ được 0,25 điểm. - Dòng sông chảy hiền hòa giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô. - Bạn Lan lớp em rất hiền lành. - Bà em luôn nhìn em với ánh mắt hiền từ. - Cụ già ấy là người giàu lòng nhân ái. II. Đọc thành tiếng (3 điểm) B. Kiểm tra viết: 10 điểm 1. Chính tả: 2 điểm - Bài viết đạt tốc độ yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ nhỏ; trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm (HS đạt hai trong ba yêu cầu trên: 0,5 điểm; đạt từ không đến một yêu cầu trên: 0 điểm ) - Viết đúng chính tả: 1điểm - Viết sai chính tả: 1-2 lỗi trừ 0,25 điểm; sai 3-5 lỗi trừ 0,5 điểm; sai 6-9 lỗi trừ 0,75 điểm; Sai 10 lỗi không tính điểm. 2. Tập làm văn: 8 điểm Mở bài ( trực tiếp hoặc gián tiếp) 1 điểm - Giới thiệu được đồ vật định tả là đồ vật gì ? Thân bài + Nội dung:
  5. - Viết được bài văn tả đồ dùng học tập hoặc đồ ( 1,5 điểm) chơi mà em yêu thích - Nội dung rõ đặc điểm bao quỏt của đồ vật, đặc điểm chính của đồ vật, tác dụng của đồ vật .... sự giữ gỡn đồ chơi, đồ dùng học tập của em. (Nếu tả đồ chơi: hoạt động của đồ chơi, .... ) + Kĩ năng: Bài văn đủ 3 phần liên kết chặt chẽ. Viết câu văn miêu tả chứ không phải câu kể thành một (1,5 điểm) chuỗi sự vật liệt kê; câu văn có hình ảnh sinh động (dùng các từ ngữ gợi tả, hình ảnh so sánh hoặc nhân hóa…) (1 điểm) - Cảm xúc: Có tình cảm với đồ vật đó hoặc sự giữ gỡn bảo vệ, sử dụng đồ vật của bản thân Kết bài: Mở rộng hoặc không mở rộng 1 điểm +Chữ viết, chính tả : 0,5 điểm + Dùng từ, đặt câu: 0,5 điểm + Sáng tạo: 1 điểm Lưu ý: - Độ dài bài viết từ 12 câu trở lên, đúng yêu cầu của đề - Phần trọng tâm phải đảm bảo đủ ý, các chi tiết lựa chọn để kể, tả cần tiêu biểu, tránh liệt kê dài dòng, khô khan. Cần có sự lựa chọn về từ ngữ, hình ảnh sao cho phù hợp, câu văn giàu hình ảnh; sử dụng các biện pháp so sánh, nhân hóa một cách hợp lý. - Bài viết bộc lộ được cảm xúc của người viết - Viết câu đúng ngữ pháp, không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp * Bài được 8 điểm phải đảm bảo các yêu cầu: Văn hay- chữ tốt Tùy theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt hoặc chữ viết cho các mức độ điểm: 7,5- 7- 6,5 - 6 - 5,5 - 5 - 4,5 - 4, 3,5 - 3 - 2,5 - 2- 1,5- 1- 0,5 * Ma trận câu hỏi kiểm tra kiến thức và đọc hiểu cuối kì I lớp 4, năm học 2021-2022
  6. STT Chủ đề Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Đọc hiểu Số câu 2 2 1 1 6 văn bản Câu số 1-2 3-4 5 6 1 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 4,0 Kiến thức Số câu 1 1 1 1 4 Câu số 7 9 8 10 2 Tiếng Việt Số điểm 0,5 0,5 1,0 1,0 3,0 Số câu 3 1 3 2 1 10 Tổng Số điểm 1,5 0,5 2,0 2,0 1,0 7,0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2