
Đề thi học kì 1 môn tiếng Việt lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường Tiểu học Minh Đức
lượt xem 1
download

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn tiếng Việt lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường Tiểu học Minh Đức” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn tiếng Việt lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường Tiểu học Minh Đức
- TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MINH ĐỨC Môn : Tiếng Việt - Lớp 4(H) - Họ và tên : Năm học 2024 – 2025 …………………………… ( Thời gian làm bài 60 phút) ………….. - Lớp: ……. - SBD: ………. - Phòng số: ……. ….. Số phách - Giám thị số 1: ……………………………………… - Giám thị số 2: ……………………………………… Điểm Nhận xét Số phách Đọc:.......... …………………………………………..………………… Viết:......... ……………………………………………………………… Chung:.......…………………………..……………………….................. ……………………………………………..……………… A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) I. Đọc thành tiếng (3 điểm) Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh qua các tiết ôn tập. Học sinh đọc và trả lời câu hỏi của các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26. II. Đọc thầm và làm bài tập (7 điểm) QUÊ HƯƠNG NGHĨA NẶNG Từ lúc thoát li gia đình cho đến ngày về yên nghỉ trên đất mẹ, Đại tướng Võ Nguyên Giáp luôn tâm niệm: “Quảng Bình là nhà tôi, khi nào rảnh việc nước thì tôi về nhà.”. Lần đầu tiên Đại tướng về thăm nhà sau chiến thắng Điện Biên Phủ là mùa hạ năm 1959. Hình ảnh oai phong mà gần gũi của ông đã được ghi tạc trong tâm trí người dân An Xá. Ông mặc lễ phục quân nhân, đứng thẳng trên một chiếc xe com-măng-ca được tháo bạt. Tay trái ông nắm thanh sắt khung xe, tay phải giơ ngang vành mũ, mắt nhìn thẳng nghiêm cẩn chào người dân quê đang háo hức
- nồng nhiệt chờ đón. Mặc những dòng mô hội chảy từ gáy xuống cổ, tay phải ông vẫn giữ nghiêm trên vành mũ. Những lần ông về quê nhằm ngày lễ hội đua thuyền trên sông Kiến Giang luôn khiến bầu không khí thêm đặc biệt. Ngày hội năm 1986, nhân dân khắp nơi tụ về đứng chật hai bờ sông. Bất ngờ, một giọng nói vang lên trên loa phóng thanh: “Kính thưa bà con nhân dân huyện nhà, hôm nay tôi về quê...”. Cả hai bờ sông im bặt vì xúc động, rồi nhiều người mừng rỡ kêu lên: “Ông Giáp! Ông Giáp về!”. Ai cũng nhận ra đó là giọng nói của ông, giọng Lệ Thuỷ của một người dù gót chân bám bụi trăm miền vẫn vẹn nguyên âm sắc mộc mạc mà ấm áp. Trong buổi giao lưu hôm đó, mọi người đều ấn tượng với lời ông nói: “Chưa bao giờ tôi quên quê hương và gia đình đã hun đúc nên nhân cách của tôi, quyết định con đường đi của tôi...”. Lần cuối cùng, năm 2013, Đại tướng đã thực sự về với quê hương Vũng Chùa – Đảo Yến. Kể từ đó, người dân cả nước thường xuyên đến viếng thăm nơi này. (Tường Vy tổng hợp) Câu 1. (0,5 điểm) Lần đầu tiên Đại tướng về thăm nhà sau chiến thắng Điện Biên Phủ là: A. Năm 1986. B. Mùa hạ năm 1959. C. Cuối năm 2013. D. Ngày lễ hội đua thuyền trên sông Kiến Giang. Câu 2. (0,5 điểm) Đại tướng Võ Nguyên Giáp luôn tâm niệm điều gì? A. Quảng Bình là nhà tôi, khi nào rảnh việc nước thì tôi về nhà. B. Quảng Bình là nhà tôi C. Chưa bao giờ tôi quên quê hương D. Gia đình đã hun đúc nên nhân cách của tôi Câu 3. (0,5 điểm) Bài đọc cho em biết điều gì về Đại tướng Võ Nguyên Giáp? A. Chỉ huy nhiều chiến dịch quan trọng. B. Được tôn vinh là “vị tướng của nhân dân”. C. Dành tình cảm sâu nặng cho quê hương.
- D. Là học trò giỏi của Bác Hồ. Câu 4. (0,5 điểm) Điều gì khiến bà con dự lễ hội đua thuyền năm 1986 xúc động? A. Lễ hội năm đó được tổ chức long trọng nhất. B. Bà con được biết trước là Đại tướng sẽ về. C. Chưa bao giờ mọi người đi xem hội đông như vậy. D. Được nghe giọng Lệ Thuỷ mộc mạc mà ấm áp của Đại tướng. Câu 5. (1 điểm) Theo em, câu: “Chưa bao giờ tôi quên quê hương và gia đình đã hun đúc nên nhân cách của tôi, quyết định con đường đi của tôi...” ý nói: A. Lòng biết ơn quê hương và gia đình của Đại tướng. B. Nỗi nhớ quê hương sâu nặng của Đại tướng. C. Niềm thương mến với người dân quê hương của Đại tướng. D. Niềm tin vào sự phát triển của quê hương của Đại tướng. Câu 6. (1 điểm) Theo em nội dung câu chuyện là gì? Câu 7. (1 điểm) Chủ ngữ trong câu: “Suốt thời gian sống xa quê nhà, Đại tướng luôn nhớ những món ăn của miền quê sông nước”. là: A. Suốt thời gian sống xa quê nhà B. Suốt thời gian sống xa quê nhà, Đại tướng C. Đại tướng D. Luôn nhớ những món ăn của miền quê sông nước Câu 8. (1 điểm) Trạng ngữ trong câu: “Trên cành cây, bầy chim hót líu lo” bổ sung thông tin cho câu về. A. Thời gian B. Nơi chốn C. Mục đích
- D. Nguyên nhân Câu 9. (1 điểm) Đặt 1 câu rồi xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu đó. .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... B. BÀI KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) Đề bài: Viết bài văn kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử mà em đã đọc, đã nghe. Bài làm ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
- ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ĐÁP ÁN A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) I. Đọc thành tiếng (3 điểm) - Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đạt yêu cầu. Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng). Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 2 điểm - Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm II. Đọc thầm và làm bài tập (7 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 7 Câu 8 B A C D A C B Câu 6. (1 điểm) Theo em nội dung câu chuyện là gì? - HS trả lời đúng nội dung bài được 1 điểm. Đúng 1 ý được 0,5 điểm. - Gợi ý: Bài đọc nói về tình cảm sâu nặng, sự gắn bó và lòng biết ơn của đại tướng Võ Nguyên Giáp đối với quê hương, gia đình. Câu 9. (1 điểm) Đặt 1 câu rồi xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu đó. (HS đặt câu và tìm thành phần đúng, đủ: 1 điểm)
- B. BÀI KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) A - Yêu cầu: - Học sinh viết được bài văn kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử với bố cục rõ ràng: dàn ý có đủ 3 phần gồm mở bài, thân bài, kết bài. (Khuyến khích những em biết mở bài gián tiếp và kết bài mở rộng) - Dùng từ chính xác, biết dùng từ gợi tả, biết sử dụng các biện pháp tu từ như so sánh, nhân hóa…. khi kể, viết câu đúng ngữ pháp, đúng chính tả. - Diễn đạt lưu loát. - Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ. B - Biểu điểm: - Mở bài: 2 điểm - Thân bài: 4,5 điểm + Nội dung: 2 điểm; + Kỹ năng: 1,5 điểm; Cảm xúc: 1 điểm - Kết bài: 2 điểm - Chữ viết: 0,5 điểm - Sáng tạo: 1 điểm.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1488 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1212 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1373 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1179 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1191 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1144 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1054 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1011 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
978 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
957 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
